Tìm kiếm bài viết học tập
Tiếng Anh 10 Unit 6 Gender Equality Global Success
Tiếng Anh 10 Unit 6 - Gender Equality (Bình đẳng giới) là một bài học mang tính nhân văn sâu sắc trong chương trình SGK Global Success. Thông qua 8 phần học gồm: Getting Started, Language, Reading, Speaking, Listening, Writing, Communication and Culture, Looking Back & Project, học sinh sẽ được rèn luyện toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ.
Bài học cung cấp kiến thức về từ vựng chủ đề nghề nghiệp – bình đẳng giới, luyện phát âm trọng âm trong danh từ ghép, cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành và tương lai đơn. Bên cạnh đó, học sinh còn thực hành nghe – nói – đọc – viết qua các tình huống thực tiễn nhằm nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh học thuật.
PREP đã tổng hợp đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và lời giải chi tiết trong bài viết này, giúp bạn học hiệu quả và chủ động hơn trong quá trình ôn luyện tiếng Anh lớp 10.

- I. Giới thiệu về Tiếng Anh 10 Unit 6
- II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong Tiếng Anh 10 Unit 6
- III. Cấu trúc bài tiếng Anh 10 Unit 6
- 1. Tiếng Anh 10 Unit 6 Getting Started
- 2. Tiếng Anh 10 Unit 6 Language
- 3. Tiếng Anh 10 Unit 6 Reading
- 4. Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking
- 5. Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening
- 6. Tiếng Anh 10 Unit 6 Writing
- 7. Tiếng Anh 10 Unit 5 Communication and Culture
- 8. Tiếng Anh 10 Unit 6 Looking Back
- 9. Tiếng Anh 10 Unit 6 Project
- IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 6
I. Giới thiệu về Tiếng Anh 10 Unit 6
Tiếng Anh 10 Unit 6 - Gender Equality (Bình đẳng giới) là một trong những bài học mang tính thời sự và nhân văn trong chương trình SGK Global Success. Thông qua các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và phần kiến thức ngôn ngữ, học sinh sẽ được khám phá khái niệm bình đẳng giới, hiểu rõ hơn về vai trò của nam và nữ trong xã hội hiện đại, cũng như những rào cản mà cả hai giới có thể gặp phải.
Trong bài học này, học sinh sẽ:
-
Luyện từ vựng tiếng Anh lớp 10 liên quan đến nghề nghiệp, định kiến giới, và quyền bình đẳng;
-
Về kiến thức ngữ pháp lớp 10, ôn tập và sử dụng câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành và tương lai đơn;
-
Thực hành phát âm trọng âm trong danh từ ghép;
-
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu qua bài viết về sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động;
-
Luyện kỹ năng nghe hiểu về việc vượt qua định kiến giới trong học tập và công việc;
-
Trình bày quan điểm cá nhân bằng tiếng Anh về các vai trò truyền thống của giới và cách thay đổi nhận thức xã hội; Viết đoạn văn bày tỏ ý kiến về một phát minh yêu thích hoặc về vai trò giới trong xã hội.
Với chủ đề gần gũi và có tính giáo dục cao, bài học không chỉ giúp học sinh nâng cao năng lực ngôn ngữ, mà còn mở rộng tư duy, nuôi dưỡng sự tôn trọng và thấu hiểu giữa các giới trong cuộc sống hàng ngày.
II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong Tiếng Anh 10 Unit 6
1. Từ vựng
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Cosmonaut |
n |
/ˈkɒzmənɔːt/ |
Nhà du hành vũ trụ |
Domestic violence |
/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ |
Bạo lực gia đình |
|
Equal |
adj |
/ˈiːkwəl/ |
Bằng nhau, bình đẳng |
Equality |
n |
/iˈkwɒləti/ |
Sự bình đẳng |
Eyesight |
n |
/ˈaɪsaɪt/ |
Thị lực |
Firefighter |
n |
/ˈfaɪəfaɪtə(r)/ |
Lính cứu hoả/ chữa cháy |
Kindergarten |
n |
/ˈkɪndəɡɑːtn/ |
Trường mẫu giáo |
Mental |
adj |
/ˈmentl/ |
(Thuộc) tinh thần, tâm thần |
Officer |
n |
/ˈɒfɪsə(r)/ |
Sĩ quan |
Operation |
n |
/ˌɒpəˈreɪʃn/ |
Cuộc phẫu thuật |
Parachute |
v |
/ˈpærəʃuːt/ |
Nhảy dù |
Parachutist |
n |
/ˈpærəʃuːtɪst/ |
Người nhảy dù |
Patient |
n |
/ˈpeɪʃnt/ |
Bệnh nhân |
Physical |
adj |
/ˈfɪzɪkl/ |
(Thuộc) thể chất |
Pilot |
n |
/ˈpaɪlət/ |
Phi công |
Secretary |
n |
/ˈsekrətri/ |
Thư kí |
Shop assistant |
n |
/ˈʃɒp əsɪstənt/ |
Nhân viên, người bán hàng |
Skillful |
adj |
/ˈskɪlfl/ |
Lành nghề, khéo léo |
Soviet |
n, adj |
/ˈsəʊviət/ |
Liên Xô, thuộc Liên Xô |
Surgeon |
n |
/ˈsɜːdʒən/ |
Bác sĩ phẫu thuật |
Uneducated |
adj |
/ʌnˈedʒukeɪtɪd/ |
Được học ít, không được học |
Victim |
n |
/ˈvɪktɪm/ |
Nạn nhân |
2. Ngữ pháp
2.1. Câu bị động thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Passive)
Công thức:
-
Câu chủ động: S + have/has + V3/ed + O
-
Câu bị động: S + have/has + been + V3/ed + (by + agent)
Ví dụ:
-
Chủ động: They have changed the policy on gender equality.
-
Bị động: The policy on gender equality has been changed.
Lưu ý:
-
"Been" là thành phần bắt buộc trong câu bị động của thì hiện tại hoàn thành.
-
Thường dùng để nói về một hành động đã hoàn tất nhưng vẫn còn ảnh hưởng ở hiện tại.
2.3. Câu bị động thì tương lai đơn (Future Simple Passive)
Công thức:
-
Chủ động: S + will + V1 + O
-
Bị động: S + will + be + V3/ed + (by + agent)
Ví dụ:
-
Chủ động: The school will organize a talk on gender equality.
-
Bị động: A talk on gender equality will be organized by the school.
Lưu ý: Thì tương lai đơn bị động thường dùng để diễn tả các kế hoạch, sự kiện trong tương lai mà người thực hiện không quan trọng.
3. Phát âm
Danh từ ghép là 2 từ kết hợp lại tạo thành 1 danh từ mới, mang nghĩa riêng biệt. Ví dụ: policeman, post office, fireman, classroom, air hostess
Quy tắc nhấn trọng âm: Với danh từ ghép, trọng âm thường rơi vào từ thứ nhất.
Từ vựng |
Trọng âm rơi vào |
Phát âm đúng |
'fireman |
FIRE-man |
/ˈfaɪə.mən/ |
'policeman |
PO-LICE-man |
/pəˈliːs.mən/ |
'post office |
POST-office |
/ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ |
'classroom |
CLASS-room |
/ˈklɑːs.ruːm/ |
'air hostess |
AIR-hostess |
/ˈeə ˌhəʊ.stes/ |
Mẹo ghi nhớ:
-
Nếu từ ghép là danh từ, thì nhấn âm 1.
-
Nếu là động từ ghép, thường nhấn âm 2.
III. Cấu trúc bài tiếng Anh 10 Unit 6
1. Tiếng Anh 10 Unit 6 Getting Started

1. Listen and read (Nghe và đọc)
2. Read the conversation again. Decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc lại đoạn hội thoại. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))
3. Match the words to make meaningful phrases (Ghép các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa)
4. Complete the summary below. Use the verb phrases from the conversation in 1 (Hoàn thành phần tóm tắt bên dưới. Sử dụng các cụm động từ trong cuộc hội thoại trong 1)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Getting Started” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
2. Tiếng Anh 10 Unit 6 Language

PRONUNCIATION
1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm)
VOCABULARY
1. Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
2. Complete the following sentences with the words in 1 (Hoàn thành các câu sau với các từ bài 1)
GRAMMAR
1. Choose the best answers. (Chọn câu trả lời đúng nhất.)
2. Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động.)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Language” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
3. Tiếng Anh 10 Unit 6 Reading

1. Match the sentences with the pictures. (Nối các câu với những hình ảnh.)
2. Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases (Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được đánh dấu)
3. Read the text again and decide whether the following statements are true (T), false (F) or not given (NG) (Đọc lại văn bản và quyết định xem các câu sau là đúng (T), sai (F) hay không được để cập (NG))
4. Work in groups. Discuss possible solutions to one of the following problems (Làm việc nhóm. Thảo luận về các giải pháp khả thi cho một trong các vấn đề sau)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Reading” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
4. Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking

1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally done by men or women. Use the expressions given to help you (Làm việc theo cặp. Quyết định công việc truyền thống do nam giới hay phụ nữ làm. Sử dụng các biểu thức đã cho để giúp bạn)
2. Work in pairs. Discuss why the jobs mentioned in 1 are traditionally done by men or women. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về lý do tại sao các công việc được đề cập trong 1 theo truyền thống được thực hiện bởi nam giới hoặc phụ nữ. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn.)
3. Work in groups of three. Talk about your career choice(s) (Làm việc trong nhóm 3 người. Nói về (các) lựa chọn nghề nghiệp của bạn)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
5. Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening

1. Work in pairs. Look at the picture and tell your partner what this woman's job is. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và cho đối tác của bạn biết công việc của người phụ nữ này là gì.)
2. Listen to a talk about Valentina Tereshkova. Choose the best answer to complete each sentence (Nghe bài nói về Valentina Tereshkova. Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu)
3. Listen again and give short answers to the following questions (Nghe lại và trả lời ngắn gọn cho các câu hỏi sau)
4. Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Do you want to be a cosmonaut? Why or why not?
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
6. Tiếng Anh 10 Unit 6 Writing

1. Choose suitable information from the box below to complete the table (Chọn thông tin phù hợp từ hộp bên dưới để hoàn thành bảng)
2. Work in pairs. Do you think both men and women can do the surgeon’s job well? Give reasons. Use the ideas below to help you (Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng cả nam và nữ đều có thể làm tốt công việc của bác sĩ phẫu thuật không? Đưa ra lý do. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn)
3. Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon’s job. Use these guiding questions to help you (Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về công việc của bác sĩ phẫu thuật. Sử dụng các câu hỏi hướng dẫn này để giúp bạn)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Writing” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
7. Tiếng Anh 10 Unit 5 Communication and Culture

Communication
1. Listen and complete a conversation with the expressions from the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành một cuộc hội thoại với các diễn đạt trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
2. Work in pairs. Have similar conversations expressing agreement and disagreement about other jobs. Use the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Có những cuộc trò chuyện tương tự thể hiện sự đồng tình và không đồng ý về những công việc khác. Sử dụng các diễn đạt dưới đây để giúp bạn)
Culture
1. Read the text and fill the timeline about women’s football (Đọc văn bản và điền vào dòng thời gian về bóng đá nữ)
2. Work in groups. Fill the timeline about women’s football in Viet Nam. (Làm việc nhóm. Điền vào dòng thời gian về bóng đá nữ ở Việt Nam.)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Cummunication and Culture” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
8. Tiếng Anh 10 Unit 6 Looking Back

PRONUNCIATION
1. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
VOCABULARY
1. Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)
GRAMMAR
1. Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
Tham khảo bài viết “Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 6 Looking Back” để nắm rõ nội dung và đáp án bạn nhé!
9. Tiếng Anh 10 Unit 6 Project
Work in groups. Choose any class in your school and do a survey to find out (Làm việc nhóm. Chọn bất kỳ lớp học nào trong trường của bạn và thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu)

Tham khảo nội dung và đáp án của các unit còn lại trong sách giáo khoa tiếng Anh 10 Global Success bạn nhé!:
- Tiếng Anh 10 Unit 1
- Tiếng Anh 10 Unit 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3
- Tiếng Anh 10 Unit 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5
- Tiếng Anh 10 Unit 7
- Tiếng Anh 10 Unit 8
- Tiếng Anh 10 Unit 9
- Tiếng Anh 10 Unit 10
IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 6
Dưới đây PREP đã tổng hợp và sưu tầm lời giải tham khảo cho các phần học trong Tiếng Anh 10 Unit 6, tham khảo ngay bạn nhé!
Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh 10 Unit 6. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!
Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.