Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn học Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life là chủ đề mở đầu quan trọng trong chương trình sách giáo khoa tiếng Anh 10 Global Success. PREP hướng dẫn chi tiết từng phần Getting Started, Language, Reading, Speaking, Listening, Writing, Communication and Culture và Looking Back kèm đáp án chính xác.

Khám phá kiến thức về cuộc sống gia đình, nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, rèn luyện kỹ năng phát âm cụm phụ âm /br/, /kr/, /tr/. Cùng PREP chinh phục Unit 1 một cách hiệu quả và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.

tiếng anh 10 unit 1 family life
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life | Đáp Án & Giải thích

I. Giới thiệu về Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life

Unit 1 Family Life mở đầu chương trình Tiếng Anh 10 Global Success với chủ đề gần gũi về cuộc sống gia đình. Đây là unit giúp học sinh làm quen với phương pháp học mới thông qua các tình huống thực tế trong gia đình Việt Nam hiện đại.

Nội dung unit tập trung vào việc khám phá mối quan hệ giữa các thành viên gia đình, vai trò và trách nhiệm của từng người. Học sinh sẽ được trải nghiệm các kỹ năng ngôn ngữ thông qua việc thảo luận về housework, family routines và family values.

Tham khảo nội dung và đáp án của các unit còn lại trong sách giáo khoa tiếng Anh 10 bạn nhé!

  • Tiếng Anh 10 Unit 2

  • Tiếng Anh 10 Unit 3

  • Tiếng Anh 10 Unit 4

  • Tiếng Anh 10 Unit 5

  • Tiếng Anh 10 Unit 6

  • Tiếng Anh 10 Unit 7

  • Tiếng Anh 10 Unit 8

  • Tiếng Anh 10 Unit 9

  • Tiếng Anh 10 Unit 10

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong Tiếng Anh 10 Unit 1

1. Từ vựng

Nhóm từ về Household Chores (Việc nhà):

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

do the washing-up

/duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌp/

rửa bát đĩa

do the laundry

/duː ðə ˈlɔːndri/

giặt giũ

take out the rubbish

/teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/

đổ rác

vacuum the living room

/ˈvækjuːm ðə ˈlɪvɪŋ ruːm/

hút bụi phòng khách

mop the floor

/mɒp ðə flɔː/

lau nhà

water the plants

/ˈwɔːtə ðə plɑːnts/

tưới cây

feed the cat

/fiːd ðə kæt/

cho mèo ăn

iron clothes

/ˈaɪən kləʊðz/

ủi quần áo

Nhóm từ về Family Members & Relationships:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

nuclear family

/ˈnjuːkliə ˈfæmɪli/

gia đình hạt nhân

extended family

/ɪkˈstendɪd ˈfæmɪli/

đại gia đình

breadwinner

/ˈbredwɪnə/

trụ cột gia đình

homemaker

/ˈhəʊmmeɪkə/

nội trợ

sibling

/ˈsɪblɪŋ/

anh chị em ruột

household

/ˈhaʊshəʊld/

hộ gia đình

generation gap

/ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/

khoảng cách thế hệ

Nhóm từ về Family Activities:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

family bonding

/ˈfæmɪli ˈbɒndɪŋ/

gắn kết gia đình

quality time

/ˈkwɒlɪti taɪm/

thời gian chất lượng

family tradition

/ˈfæmɪli trəˈdɪʃn/

truyền thống gia đình

family reunion

/ˈfæmɪli riːˈjuːnjən/

sum họp gia đình

family outing

/ˈfæmɪli ˈaʊtɪŋ/

chuyến đi gia đình

Nhóm từ về Characteristics & Values:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

responsible

/rɪˈspɒnsəbl/

có trách nhiệm

supportive

/səˈpɔːtɪv/

ủng hộ, hỗ trợ

caring

/ˈkeərɪŋ/

quan tâm, chăm sóc

protective

/prəˈtektɪv/

bảo vệ

understanding

/ˌʌndəˈstændɪŋ/

hiểu biết, thông cảm

reliable

/rɪˈlaɪəbl/

đáng tin cậy

Các động từcụm động từ quan trọng:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

split

/splɪt/

chia sẻ, phân chia

divide

/dɪˈvaɪd/

phân chia, chia ra

manage

/ˈmænɪdʒ/

quản lý

contribute

/kənˈtrɪbjuːt/

đóng góp

appreciate

/əˈpriːʃieɪt/

trân trọng, đánh giá cao

benefit

/ˈbenɪfɪt/

có lợi, mang lại lợi ích

2. Ngữ pháp

2.1. Present Simple (Thì hiện tại đơn) diễn tả:

  • Thói quen, hoạt động thường xuyên: "My mother cooks dinner every evening."

  • Sự thật hiển nhiên: "Water boils at 100 degrees Celsius."

  • Lịch trình cố định: "The train leaves at 8:30 AM."

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O

  • Phủ định: S + don't/doesn't + V + O

  • Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?

2.2. Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) diễn tả:

  • Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói: "Dad is washing the car right now."

  • Hành động tạm thời: "I am staying with my grandparents this week."

  • Kế hoạch trong tương lai gần: "We are visiting relatives tomorrow."

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O

  • Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Các trạng từ thường dùng:

  • Thì hiện tại đơn: always, usually, often, sometimes, rarely, never, every day/week/month

  • Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at the moment, currently, today, this week

3. Phát âm

Sự kết hợp phụ âm: /br/, /kr/, /tr/ và ví dụ:

/br/:

  • bread /bred/: bánh mì

  • breakfast /'brekfəst/: bữa sáng

  • brother /'brʌðə/: anh/em trai

  • bring /brɪŋ/: mang đến

  • brown /braʊn/: màu nâu

/kr/:

  • crash /kræʃ/: va chạm

  • cream /kriːm/: kem

  • crowd /kraʊd/: đám đông

  • cry /kraɪ/: khóc

  • crazy /'kreɪzi/: điên rồ

/tr/:

  • tree /triː/: cây

  • train /treɪn/: tàu hỏa

  • true /truː/: thật

  • try /traɪ/: cố gắng

  • travel /'trævl/: du lịch

III. Cấu trúc bài tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life

1. Tiếng Anh 10 Unit 1 Getting Started

1: Listen and read (Nghe và đọc)

tiếng anh 10 unit 1 getting started
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Getting Started

2: Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc lại đoạn hội thoại và quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))

3: Write the verbs or phrasal verbs that are used with the nouns or noun phrases in the conversation in 1 (Viết các động từ hoặc cụm động từ được sử dụng với danh từ hoặc cụm danh từ trong cuộc hội thoại bài 1)

4: Complete the sentences from the conversation with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu trong cuộc hội thoại với các dạng đúng của động từ trong ngoặc)

tiếng anh 10 unit 1 getting started
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Getting Started

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng dẫn học Tiếng Anh 10 Unit 1 Getting Started"

2. Tiếng Anh 10 Unit 1 Language

PRONUNCIATION

1: Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /br/, /kr/ và /tr/)

2: Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

tiếng anh 10 unit 1 language
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Language

VOCABULARY

1: Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

2: Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)

tiếng anh 10 unit 1 language
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Language

GRAMMAR

1: Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)

2: Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

tiếng anh 10 unit 1 language
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Language

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng dẫn học Tiếng Anh 10 Unit 1 Language"

3. Tiếng Anh 10 Unit 1 Reading

1: Work in pairs. Look at the picture and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi.)

2: Read the text and tick (V) the appropriate meanings of the highlighted words (Đọc văn bản và tích nghĩa thích hợp của các từ được tô sáng)

3: Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)

4: Work in pairs. Discuss the question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi.)

tiếng anh 10 unit 1 reading
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Reading

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 Reading tại bài viết "Hướng dẫn học Tiếng Anh 10 Unit 1 Reading"

4. Tiếng Anh 10 Unit 1 Speaking

1: Below are reasons why children should or shouldn't do housework. Put them in the correct column. Add some more if you can. (Dưới đây là những lý do tại sao trẻ em nên hoặc không nên làm việc nhà. Đặt chúng vào đúng cột. Thêm một số nếu bạn có thể.)

2: Work in pairs. Complete the conversation between Anna, Nam, and Minh using some ideas from 1. Then listen to the conversation and check your answers (Làm việc theo cặp. Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Anna, Nam và Minh bằng một số ý từ 1. Sau đó nghe đoạn hội thoại và kiểm tra câu trả lời của bạn)

3: Work in groups. Have similar conversations exchanging opinions about whether children should or shouldn't do housework. You can use the ideas from 1 and the reading text. (Làm việc nhóm. Làm những cuộc trò chuyện tương tự để trao đổi ý kiến về việc trẻ nên hay không nên làm việc nhà. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng bài 1 và bài đọc.)

tiếng anh 10 unit 1 speaking
Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Speaking

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 1 Speaking"

5. Tiếng Anh 10 Unit 1 Listening

1: Work in pairs. Look at the picture and answer the questions (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi)

2: Listen to the introduction to the talk show and check whether your answer to Question 2 above is correct or not (Nghe phần giới thiệu về chương trình trò chuyện và kiểm tra xem câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 2 ở trên có đúng hay không)

3: Listen to the talk show and decide whether the statements are true (T) or false (F) (Hãy nghe chương trình trò chuyện và quyết định xem các câu nói là đúng (T) hay sai (F))

4: Listen again and complete each sentence with ONE word from the recording. (Nghe lại và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ trong bản ghi âm.)

5: Work in groups. Discuss the following question (Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi sau)

tiếng anh 10 unit 2 listening
Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Listening

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 1 Listening"

6. Tiếng Anh 10 Unit 1 Writing

1: Work in groups. Which of the following activities in the pictures do you think can be family routines (Làm việc nhóm. Bạn nghĩ những hoạt động nào sau đây trong các bức tranh có thể là thói quen của gia đình)

2: Read Joey’s email about his family routines and complete the table with the information from it (Đọc email của Joey về các thói quen của gia đình anh ấy và hoàn thành bảng với thông tin từ đó)

tiếng anh 10 unit 1 writing
Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Writing

3: Complete the email about Dong's family routines using the information in the box (Hoàn thành email về các thói quen trong gia đình của Đông bằng cách sử dụng thông tin trong hộp)

tiếng anh 10 unit 1 writing
Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Writing

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng Dẫn Học Tiếng Anh 10 Unit 1 Writing"

7. Tiếng Anh 10 Unit 1 Communication and Culture

EVERYDAY ENGLISH

1: Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in groups of three (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các diễn đạt trong hộp. Sau đó thực hành theo nhóm 3)

2: Work in groups. Have similar conversations exchanging opinions about whether family members should spend time together (Làm việc nhóm. Có những cuộc trò chuyện tương tự để trao đổi ý kiến về việc các thành viên trong gia đình có nên dành thời gian cho nhau hay không)

CULTURE

1: Read the text and list the five family values of British people in the 21st century in the table below. (Đọc văn bản và liệt kê 5 giá trị gia đình của người Anh thế kỷ 21 trong bảng dưới đây.)

2: Work in pairs. Discuss whether Vietnamese people have similar family values (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem người Việt Nam có giá trị gia đình giống thế hay không)

tiếng anh 10 unit 1 communication and culture
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Communication and Culture

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng dẫn học Tiếng Anh 10 Unit 1 Communication And Culture"

8. Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back

Pronunciation: Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that has the corresponding consonant blends. Then practise reading the sentences. (Nghe và viết /br/, /kr/ hoặc /tr/ lên trên từ có sự pha trộn phụ âm tương ứng. Sau đó luyện đọc các câu.)

Vocabulary: Complete the text. Use the correct forms of the word and phrases in the box. (Hoàn thành văn bản. Sử dụng các dạng đúng của từ và cụm từ trong hộp.)

Grammar: There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it. (Có một sai lầm trong mỗi câu dưới đây. Tìm lỗi và sửa nó.)

tiếng anh 10 unit 1 looking back
Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Looking Back

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 tại bài viết "Hướng dẫn học Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back".

9. Tiếng Anh 10 Unit 1 Project

Project: Work in groups. Do research on Family Day in Viet Nam or other countries in the world (Làm việc nhóm. Nghiên cứu về Ngày Gia đình ở Việt Nam hoặc các nước trên thế giới)

Present your findings to the class. Your presentation should include (Trình bày những phát hiện của bạn trước lớp. Bản trình bày của bạn nên bao gồm)

- where it is celebrated

- when it is celebrated

- when it was first celebrated

- why it is celebrated

- what people often do to celebrate the day

tiếng anh 10 unit 1 project
Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Project

Tham khảo phần bài giảng và đáp án chi tiết của tiếng Anh 10 Unit 1 Project tại bài viết:

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 10 UNIT 1 FAMILY LIFE

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Với công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến tại nhà và dễ dàng chinh phục các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI luôn đồng hành cùng bạn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc và cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.

Hãy click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng!

Tải app PREP ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI