Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 cả năm chương trình Global Success

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết ngày hôm nay, prepedu.com đã tổng hợp  từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

 Từ vựng tiếng Anh lớp 10

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 chương trình mới

Để thuận tiện cho bạn đọc, prepedu.com đã phân chia từ vựng thành các unit riêng để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm hơn trong quá trình học bài nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)

Unit 1 trong sách tiếng Anh lớp 10 sẽ giới thiệu về chủ đề rất quen thuộc - cuộc sống gia đình. Cùng prepedu.com tìm hiểu xem các từ vựng liên quan đến chủ đề này là gì nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
BenefitDanh từ/ˈbenɪfɪt/Lợi ích
BondDanh từ/bɒnd/Sự gắn bó, kết nối
BreadwinnerDanh từ/ˈbredwɪnə(r)/Người trụ cột đi làm nuôi gia đình
CharacterDanh từ/ˈkærəktə(r)/Tính cách
Cheer upĐộng từ/tʃɪə(r) ʌp/Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên
DamageĐộng từ/ˈdæmɪdʒ/Phá hỏng, làm hỏng
GratitudeDanh từ/ˈɡrætɪtjuːd/Sự biết ơn, lòng biết ơn
GroceryDanh từ/ˈɡrəʊsəri/Thực phẩm và tạp hoá
Homemaker Danh từ/ˈhəʊmmeɪkə(r)/Người nội trợ
Laundry Danh từ/ˈlɔːndri/Quần áo, đồ giặt là
MannerDanh từ/ˈmænə(r)/Tác phong, cách ứng xử
ResponsibilityDanh từ/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/Trách nhiệm
RoutineDanh từ/ruːˈtiːn/Lệ thường, công việc hằng ngày
RubbishDanh từ/ˈrʌbɪʃ/Rác rưởi
SpotlesslyTrạng từ/ˈspɒtləsli/Không tì vết
StrengthenĐộng từ/ˈstreŋkθn/Củng cố, làm mạnh thêm
SupportĐộng từ/səˈpɔːt/Ủng hộ, hỗ trợ
TruthfulDanh từ/ˈtruːθfl/Trung thực
Value Danh từ/ˈvæljuː/Giá trị
Washing-upĐộng từ/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/Rửa chén bát

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường

Unit 2 trong sách tiếng Anh lớp 10 đề cập tới chủ đề mối quan hệ giữa con người với môi trường. Vậy các từ vựng tiếng Anh lớp 10 có trong chủ đề này gồm những gì, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu xem nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
AdoptĐộng từ/əˈdɒpt/Theo, chọn theo
ApplianceDanh từ/əˈplaɪəns/Thiết bị, dụng cụ
AwarenessDanh từ/əˈweənəs/Nhận thức
CalculateĐộng từ/ˈkælkjuleɪt/Tính toán
Carbon footprintDanh từ/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/Dấu chân carbon, vết cacbon
Chemical Tính từ/ˈkemɪkl/Hoá chất
Eco-friendlyTính từ/ˌiːkəʊ ˈfrendli/Thân thiện với môi trường
ElectricalTính từ/ɪˈlektrɪkl/Thuộc về điện
EmissionDanh từ/ɪˈmɪʃn/Sự thải ra, thoát ra 
EncourageĐộng từ/ɪnˈkʌrɪdʒ/Khuyến khích, động viên
EnergyDanh từ/ˈenədʒi/Năng lượng
EstimateĐộng từ/ˈestɪmeɪt/Ước tính, ước lượng
GlobalDanh từ/ˈɡləʊbl/Toàn cầu
HumanDanh từ/ˈhjuːmən/Con người
IssueDanh từ/ˈɪʃuː/Vấn đề
Lifestyle Danh từ/ˈlaɪfstaɪl/Lối sống, cách sống
Litter Danh từ/ˈliːtə(r)/Rác thải 
Material Danh từ/məˈtɪəriəl/Nguyên liệu
Organic Tính từ/ɔːˈɡænɪk/Hữu cơ
Public transport Danh từ/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/Giao thông công cộng 
Refillable Tính từ/ˌriːˈfɪləbl/Có thể làm đầy lại
Resource Danh từ/rɪˈsɔːs/Tài nguyên
Sustainable Tính từ/səˈsteɪnəbl/Bền vững

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music (Âm nhạc)

Đến với unit 3 trong sách giáo khoa tiếng Anh 10, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng liên quan đến âm nhạc. Theo dõi bảng dưới đây để trau dồi từ vựng nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music ( m nhạc)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music ( m nhạc)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
Bamboo clapper Danh từ/ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/Phách 
CommentDanh từ/ˈkɒment/Lời bình luận
CompetitionDanh từ/ˌkɒmpəˈtɪʃn/Cuộc tranh tài, cuộc thi
ConcertDanh từ/ˈkɒnsət/Buổi hoà nhạc
Decoration Danh từ/ˌdekəˈreɪʃn/Việc trang trí
DelayĐộng từ/dɪˈleɪ/Hoãn lại
EliminateĐộng từ/ɪˈlɪmɪneɪt/Loại ra, loại trừ
JudgeDanh từ/dʒʌdʒ/Giám khảo 
Live Động từ/lɪv/Trực tiếp
Location Danh từ/ləʊˈkeɪʃn/Vị trí, địa điểm
Moon-shaped luteDanh từ/muːn ʃeɪpt luːt/Đàn nguyệt
Musical instrumentDanh từ/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/Nhạc cụ 
Participant Danh từ/pɑːˈtɪsɪpənt/Người tham dự, thí sinh
PerformanceDanh từ/pəˈfɔːməns/Buổi biểu diễn, buổi trình diễn
Reach Động từ/riːtʃ/Đạt được
Single Danh từ/ˈsɪŋɡl/Đĩa đơn
Social mediaDanh từ/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/Mạng xã hội
Talented Tính từ/ˈtæləntɪd/Tài năng 
Trumpet Danh từ/ˈtrʌmpɪt/Kèn trumpet
UploadĐộng từ/ˌʌpˈləʊd/Tải lên
DownloadĐộng từ/ˈdaʊn.loʊd/Tải xuống

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)

Trong unit 4, học sinh sẽ được làm quen với từ vựng tiếng Anh lớp 10 về chủ đề “Vì một xã hội tốt đẹp hơn”, cùng làm quen bằng cách học các từ vựng dưới đây:

 Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
AccessĐộng từ/ˈækses/Tiếp cận với
Announcement Danh từ/əˈnaʊnsmənt/Thông báo
BoostĐộng từ/buːst/Thúc đẩy, làm tăng thêm
CheerfulTính từ/ˈtʃɪəfl/Vui vẻ
CommunityDanh từ/kəˈmjuːnəti/Cộng đồng
Community serviceDanh từ/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/Phục vụ cộng đồng
ConfidenceDanh từ/ˈkɒnfɪdəns/Sự tự tin
Confused Tính từ/kənˈfjuːzd/Bối rối
Deliver Động từ/dɪˈlɪvə(r)/Phân phát, giao (hàng)
Donate Động từ/dəʊˈneɪt/Cho, hiến tặng
Donation Danh từ/dəʊˈneɪʃn/Đồ mang cho, đồ hiến tặng
Generous Tính từ/ˈdʒenərəs/Hào phóng
Involved Động từ/ɪnˈvɒlvd/Tham gia
Life-savingĐộng từ/ˈlaɪf seɪvɪŋ/Cứu nạn, cứu sống
Non-governmentalTính từ/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/Phi chính phủ 
OrphanageDanh từ/ˈɔːfənɪdʒ/Trại trẻ mồ côi
Participate Động từ/pɑːˈtɪsɪpeɪt/Tham gia
Practical Tính từ/ˈpræktɪkl/Thực tế, thiết thực
Raise Động từ/reɪz/Quyên góp
Remote Động từ/rɪˈməʊt/Hẻo lánh, xa xôi
Various Tính từ/ˈveəriəs/Khác nhau, đa dạng
Volunteer Danh từ/ˌvɒlənˈtɪə(r)/Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)

Học các từ vựng liên quan đến chủ đề những phát minh trong Unit 5 sẽ giúp bạn tăng vốn từ một cách đáng kể để có thể đọc nhiều tài liệu, nghiên cứu thêm về chủ đề này. Cùng prepedu.com tìm hiểu ngay đưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
3D printingDanh từ/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/In ba chiều
AI (artificial intelligence)Danh từ/ˌeɪ ˈaɪ/Trí tuệ nhân tạo
App (Application)Danh từ/æp/Ứng dụng (trên điện thoại)
Apply Động từ/əˈplaɪ/Áp dụng 
ButtonDanh từ/ˈbʌtn/Nút bấm 
Charge Động từ/tʃɑːdʒ/Sạc pin 
Communicate Động từ/kəˈmjuːnɪkeɪt/Giao tiếp 
ComputerDanh từ/kəmˈpjuːtə(r)/Máy tính 
Device Danh từ/dɪˈvaɪs/Thiết bị 
Display Động từ/dɪˈspleɪ/Hiển thị, trưng bày 
Driverless Tính từ/ˈdraɪvələs/Không người lái 
E-reader Danh từ/ˈiː riːdə(r)/Thiết bị đọc sách điện tử
Experiment Động từ/ɪkˈsperɪmənt/Thí nghiệm
Hardware Danh từ/ˈhɑːdweə(r)/Phần cứng (máy tính)
Install Động từ/ɪnˈstɔːl/Cài (phần mềm, chương trình máy tính)
Invention Danh từ/ɪnˈvenʃn/Phát minh
Laboratory Danh từ/ləˈbɒrətri/Phòng thí nghiệm
LaptopDanh từ/ˈlæptɒp/Máy tính xách tay
Processor Danh từ/ˈprəʊsesə(r)/Bộ xử lý (máy tính)
RAM (Random Access Memory)Danh từ/ræm/Bộ nhớ khả biến (máy tính)
Smartphone Danh từ/ˈsmɑːtfəʊn/Điện thoại thông minh
SoftwareDanh từ/ˈsɒftweə(r)/Phần mềm (máy tính)
Stain Danh từ/steɪn/Vết bẩn 
Storage space Danh từ/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/Dung lượng lưu trữ (máy tính)
Store Động từ/stɔː(r)/Lưu trữ
Suitable Tính từ/ˈsuːtəbl/Phù hợp
ValuableTính từ/ˈvæljuəbl/Có giá tị

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)

Dưới đây, prepedu.com sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 10 liên quan đến chủ đề bình đẳng giới. Đây là một chủ đề vô cùng hot hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng của mình nhiều hơn nữa nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
CosmonautDanh từ/ˈkɒzmənɔːt/Nhà du hành vũ trụ
Domestic violenceDanh từ/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/Bạo lực gia đình
EqualTính từ/ˈiːkwəl/Bằng nhau, bình đẳng
Equality Danh từ/iˈkwɒləti/Sự bình đẳng 
Eyesight Danh từ/ˈaɪsaɪt/Thị lực 
FirefighterDanh từ/ˈfaɪəfaɪtə(r)/Lính cứu hoả/ chữa cháy
Kindergarten Danh từ/ˈkɪndəɡɑːtn/Trường mẫu giáo
Mental Tính từ/ˈmentl/(Thuộc) tinh thần, tâm thần
Officer Danh từ/ˈɒfɪsə(r)/Sĩ quan
OperationDanh từ/ˌɒpəˈreɪʃn/Cuộc phẫu thuật
Parachute Động từ/ˈpærəʃuːt/Nhảy dù
ParachutistDanh từ/ˈpærəʃuːtɪst/Người nhảy dù
PatientDanh từ/ˈpeɪʃnt/Bệnh nhân
Physical Tính từ/ˈfɪzɪkl/(Thuộc) thể chất
Pilot Danh từ/ˈpaɪlət/Phi công 
Secretary Danh từ/ˈsekrətri/Thư kí
Shop assistantDanh từ/ˈʃɒp əsɪstənt/Nhân viên, người bán hàng
Skillful Tính từ/ˈskɪlfl/Lành nghề, khéo léo
Soviet Danh từ/ˈsəʊviət/Liên Xô, thuộc Liên Xô
Surgeon Danh từ/ˈsɜːdʒən/Bác sĩ phẫu thuật
Uneducated Tính từ/ʌnˈedʒukeɪtɪd/Được học ít, không được học 
Victim Danh từ/ˈvɪktɪm/Nạn nhân

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)

Unit 7 giới thiệu đến chủ đề đất nước Việt Nam cùng với mối liên hệ giữa các tổ chức quốc gia. Hãy cùng prepedu.com khám phá các từ vựng ăn điểm trong bảng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
AimDanh từ/eɪm/Mục tiêu, đặt ra mục tiêu
CommitĐộng từ/kəˈmɪt/Cam kết
Competitive Tính từ/kəmˈpetətɪv/Cạnh tranh
Economic Tính từ/ˌiːkəˈnɒmɪk/Thuộc về kinh tế
Economy Danh từ/ɪˈkɒnəmi/Nền kinh tế
Enter Động từ/ˈentə(r)/Thâm nhập, đi vào
Essential Tính từ/ɪˈsenʃl/Cần thiết, cấp thiết
ExpertTính từ/ˈekspɜːt/Thuộc về chuyên môn
Harm Danh từ/hɑːm/Hiểm hoạ, sự nguy hiểm
Invest Động từ/ɪnˈvest/Đầu tư
Peacekeeping Động từ/ˈpiːskiːpɪŋ/Gìn giữ hòa bình
Poverty Danh từ/ˈpɒvəti/Tình trạng đói nghèo
Promote Động từ/prəˈməʊt/Quảng bá, khuếch trương
Quality Danh từ/ˈkwɒləti/Có chất lượng
RegionalTính từ/ˈriːdʒənl/Thuộc về khu vực 
Relation Danh từ/rɪˈleɪʃn/Mối quan hệ
Respect Động từ/rɪˈspekt/Tôn trọng, ghi nhận
Technical Tính từ/ˈteknɪkl/Thuộc về kĩ thuật
Trade Danh từ/treɪd/Thương mại
Vaccinate Động từ/ˈvæksɪneɪt/Tiêm vắc-xin
Welcome Động từ/ˈwelkəm/Đón chào, hoan nghênh

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)

Unit 8 cung cấp cho học sinh tất cả các từ vựng liên quan đến những cách, phương pháp có thể áp dụng khi muốn học hay tìm hiểu bất cứ vấn đề nào đó. Hãy cùng prepedu.com lưu ngay những từ này vào sổ tay bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
Blended learningDanh từ/ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/Phương pháp học tập kết hợp
CommunicateĐộng từ/kəˈmjuːnɪkeɪt/Giao tiếp, trao đổi
ControlDanh từ/kənˈtrəʊl/Sự kiểm soát
DigitalDanh từ/ˈdɪdʒɪtl/Kĩ thuật số
DistractionDanh từ/dɪˈstrækʃn/Sự xao nhãng, sự mất tập trung 
Exchange Động từ/ɪksˈtʃeɪndʒ/Trao đổi
Face-to-faceTính từ/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/Trực tiếp
Flow chart Danh từ/ˈfləʊ tʃɑːt/Lưu đồ, sơ đồ quy trình
FocusĐộng từ/ˈfəʊkəs/Tập trung
High-speedTính từ/ˌhaɪ ˈspiːdTốc độ cao
ImmediatelyTrạng từ/ɪˈmiːdiətli/Ngay lập túc
InstallĐộng từ/ɪnˈstɔːl/Lắp đặt
Online learningDanh từ/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/Học trực tuyến
OriginalTính từ/əˈrɪdʒənl/Sáng tạo, độc đáo
Real-worldDanh từ/ˈriːəl wɜːld/Thực tế
Resource Danh từ/rɪˈsɔːs/Nguồn lực
Schedule Danh từ/ˈʃedjuːl/Lịch trình
Strategy Danh từ/ˈstrætədʒi/Chiến lược
Teamwork Danh từ/ˈtiːmwɜːk/Hoạt động nhóm
Voice recorderDanh từ/vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/Máy thu âm

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)

Bảo vệ môi trường không chỉ còn là nhiệm vụ riêng của các tổ chức, chính phủ mà nó thuộc về trách nhiệm của mỗi cá nhân chúng ta. Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề bảo vệ môi trường dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
BalanceDanh từ/ˈbæləns/Sự cân bằng
Biodiversity Danh từ/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/Đa dạng sinh học
Climate changeDanh từ/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/Sự thay đổi khí hậu
ConsequenceDanh từ/ˈkɒnsɪkwəns/Hậu quả
Deforestation Danh từ/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/Nạn phá rừng
Ecosystem Danh từ/ˈiːkəʊsɪstəm/Hệ sinh thái
EndangeredTính từ/ɪnˈdeɪndʒəd/Bị nguy hiểm
Environmental protectionDanh từ

/ɪnˌvaɪrənˈmentl

prəˈtekʃn/

Bảo vệ môi trường
ExtremeTính từ/ɪkˈstriːm/Cực đoan, khắc nghiệt
Giant Tính từ/ˈdʒaɪənt/To lớn, khổng lồ
Habitat Danh từ/ˈhæbɪtæt/Môi trường sống
HeatwaveDanh từ/ˈhiːtweɪv/Sóng nhiệt, đợt không khí nóng
Ice melting Danh từ/aɪs ˈmeltɪŋ/Sự tan băng
Issue Danh từ/ˈɪʃuː/Vấn đề
Panda Danh từ/ˈpændə/Gấu trúc
PracticalTính từ/ˈpræktɪkl/Thực tế, thiết thực
Respiratory Danh từ/rəˈspɪrətri/Thuộc về hô hấp
Tortoise Danh từ/ˈtɔːtəs/Con rùa
Trade Danh từ/treɪd/Buôn bán
UpsetĐộng từ/ˌʌpˈset/Làm rối loạn, xáo trộn
Wildlife Danh từ/ˈwaɪldlaɪf/Động vật hoang dã

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)

Du lịch sinh thái là một trong những hoạt động phổ biến hiện nay vì không những giúp phát triển được nền du lịch mà còn giúp bảo vệ môi trường. Tham khảo bảng dưới đây để học luyện thi hiệu quả nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa
AwareĐộng từ/əˈweə(r)/Có nhận thức, ý thức được
BrochureDanh từ/ˈbrəʊʃə(r)/Tờ quảng cáo
Craft Danh từ/krɑːft/Đồ thủ công
Crowd Danh từ/kraʊd/Đám đông
CultureDanh từ/ˈkʌltʃə(r)/Văn hoá 
Damage Động từ/ˈdæmɪdʒ/Làm hư hại
Ecotourism Danh từ/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/Du lịch sinh thái
Explore Động từ/ɪkˈsplɔː(r)/Khám phá 
Floating marketDanh từ/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/Chợ nổi
FollowĐộng từ/ˈfɒləʊ/Đi theo
HostDanh từ/həʊst/Chủ nhà 
Hunt Động từ/hʌnt/Săn bắn
Impact Động từ/ˈɪmpækt/Tác động
LocalTính từ/ˈləʊkl/Tại địa phương
MassDanh từ/mæs/Theo số đông
Path Danh từ/pɑːθ/Lối đi
Profit Danh từ/ˈprɒfɪt/Lợi nhuận
Protect Động từ/prəˈtekt/Bảo vệ
Responsible Tính từ/rɪˈspɒnsəbl/Có trách nhiệm
Souvenir Danh từ/ˌsuːvəˈnɪə(r)/Quà lưu niệm
Stalactite Danh từ/ˈstæləktaɪt/Nhũ đá (trong hang động)
TrailDanh từ/treɪl/Đường mòn 
Waste Động từ/weɪst/Lãng phí
WeaveĐộng từ/wiːv/Dệt

II. Bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 10 có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Từ  những từ gợi ý dưới đây, viết thành 1 đoạn văn ngắn liên quan đến chủ đề âm nhạc:

Culture, Damage, Ecotourism, Explore, Floating market

Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây, mỗi từ lấy 1 câu ví dụ:

  1.  
    1. Biodiversity 
    2. Climate change
    3. Consequence
    4. Deforestation 
    5. Ecosystem 

2. Đáp án

Bài tập 1: Đoạn văn tham khảo

Immerse yourself in the unique culture of a land and you can discover fascinating destinations and unforgettable experiences. However, we must also remember the importance of preserving the environment and minimizing damage. One way to achieve this is through ecotourism, which allows us to explore the wonders of nature while promoting sustainable practices. In Southeast Asia, for example, you can visit a floating market, where local communities showcase their vibrant culture while maintaining a delicate balance with the surrounding ecosystem. By engaging in responsible tourism, we can not only create lasting memories but also contribute to the preservation of our planet for future generations.

➡ Tạm dịch: Hòa mình vào văn hóa đặc trưng của một vùng đất, bạn có thể khám phá những điểm đến thú vị và trải nghiệm khó quên. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nhớ đến tầm quan trọng của việc bảo tồn môi trường và giảm thiểu thiệt hại. Một cách để làm điều này là thông qua du lịch sinh thái, cho phép chúng ta khám phá những kỳ quan của thiên nhiên trong khi khuyến khích các phương pháp bền vững. Ở Đông Nam Á, ví dụ, bạn có thể thăm một chợ nổi, nơi cộng đồng địa phương trưng bày văn hóa sống động của họ trong khi duy trì sự cân bằng tinh tế với hệ sinh thái xung quanh. Bằng cách tham gia vào du lịch có trách nhiệm, chúng ta không chỉ tạo ra những kỷ niệm lâu dài mà còn đóng góp vào việc bảo tồn hành tinh cho các thế hệ tương lai.

Bài tập 2:

  1. Biodiversity (Đa dạng sinh học). Ví dụ: The tropical rainforest is known for its incredible biodiversity, with thousands of species of plants, animals, and insects coexisting in harmony. (Rừng mưa nhiệt đới được biết đến với sự đa dạng sinh học đáng kinh ngạc, với hàng nghìn loài thực vật, động vật và côn trùng cùng chung sống hài hòa.)
  2. Climate change (Biến đổi khí hậu). Ví dụ: The increase in global temperatures is one of the major effects of climate change, leading to more frequent and intense heat waves and extreme weather events. (Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu là một trong những tác động chính của biến đổi khí hậu, dẫn đến các đợt nắng nóng thường xuyên và dữ dội hơn cũng như các hiện tượng thời tiết cực đoan.)
  3. Consequence (Hậu quả). Ví dụ: The consequence of excessive plastic consumption is the pollution of our oceans, which harms marine life and disrupts the delicate balance of ecosystems. (Hậu quả của việc tiêu thụ quá nhiều nhựa là sự ô nhiễm đại dương của chúng ta, gây hại cho sinh vật biển và phá vỡ sự cân bằng mong manh của các hệ sinh thái.)
  4. Deforestation (Phá rừng). Ví dụ: The clearing of vast areas of the Amazon rainforest for cattle ranching has devastating consequences, including the loss of biodiversity and the release of significant amounts of carbon dioxide into the atmosphere. ( Việc phát quang những khu vực rộng lớn của rừng nhiệt đới Amazon để chăn thả gia súc đã gây ra những hậu quả tàn khốc, bao gồm mất đa dạng sinh học và giải phóng một lượng đáng kể carbon dioxide vào khí quyển.)
  5. Ecosystem (Hệ sinh thái). Ví dụ: The coral reef ecosystem is a complex network of marine organisms, including coral, fish, and algae, which rely on each other for survival and play a crucial role in maintaining the health of our oceans. (Hệ sinh thái rạn san hô là một mạng lưới phức tạp gồm các sinh vật biển, bao gồm san hô, cá và tảo, chúng dựa vào nhau để sinh tồn và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe của các đại dương.)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 đã được tóm gọn trong bài viết trên đây của prepedu.com. Thuộc lòng tất tần tật từ mới trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 để hoàn thiện chính xác bài tập cũng như chinh phục được điểm số cao của bài kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ bạn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status