

Tìm kiếm bài viết học tập
Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Lose: Lose - Lost - Lost
Quá khứ của Lose là gì? Hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ của Lose có giống nhau không? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây khái niệm, cách dùng cùng bài tập chia động từ của Lose bạn nhé!

I. Lose là gì?
Trước khi đi tìm hiểu quá khứ của Lose, cũng PREP khám phá khái niệm của Lose bạn nhé!
Lose có phiên âm là /luːz/, đóng vai trò là động từ, mang nhiều ý nghĩa:

Ý nghĩa |
Câu ví dụ |
Mất, không còn sở hữu |
I often lose my keys. (Tôi thường làm mất chìa khóa của mình.) |
Thua cuộc |
They lost the match by two goals. (Họ đã thua trận đấu với cách biệt hai bàn thắng.) |
Bỏ lỡ |
He lost his chance to get the job. (Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội nhận được công việc đó.) |
Giảm, mất đi (trọng lượng, trạng thái...) |
She’s trying to lose weight by exercising more. (Cô ấy đang cố gắng giảm cân bằng cách tập thể dục nhiều hơn.) |
II. V0, V2, V3 của Lose là gì? Quá khứ của Lose trong tiếng Anh
Quá khứ của Lose là gì? V0, V2, V3 là viết tắt của: Dạng nguyên thể, Quá khứ đơn và Quá khứ phân từ. Hãy cùng PREP tìm hiểu kỹ V0, V2, V3 của Lose trong bảng dưới đây nhé!

Dạng động từ của Lose |
Ví dụ |
|
V0 |
Lose(s) /luːz/ |
Jennie often loses her home key. (Jennie thường xuyên làm mất chìa khóa nhà mình.) |
V2 |
Lost /lɑːst/ |
Jennie lost her home key yesterday. (Jennie làm mất chìa khóa nhà ngày hôm qua.) |
V3 |
Lost /lɑːst/ |
Jennie has lost her home key since she went to Paris 5 days ago. (Jennie làm mất chìa khóa nhà 5 ngày trước kể từ lúc cô ấy đi tới Paris.) |
III. Cách chia động từ Lose
Trong 12 thì tiếng Anh và các cấu trúc đặc biệt, động từ Lose được chia như thế nào? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
1. Trong các thì

12 thì tiếng Anh |
I |
He/She/It |
We/You/They |
lose |
loses |
lose |
|
|
|||
am losing |
is losing |
are losing |
|
|
|||
have lost |
have lost |
have lost |
|
|
|||
have been losing |
have been losing |
have been losing |
|
|
|||
lost |
lost |
lost |
|
|
|||
was losing |
was losing |
was losing |
|
|
|||
had lost |
had lost |
had lost |
|
|
|||
had been losing |
had been losing |
had been losing |
|
|
|||
will lose |
will lose |
will lose |
|
|
|||
will be losing |
will be losing |
will be losing |
|
|
|||
will have lost |
will have lost |
will have lost |
|
|
|||
will have been losing |
will have been losing |
will have been losing |
|
|
2. Trong các cấu trúc câu đặc biệt

Cấu trúc đặc biệt |
I |
He/She/It |
We/You/They |
Câu điều kiện |
|||
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would lose |
would lose |
would lose |
|
|||
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
had lost |
had lost |
had lost |
|
|||
Câu giả định |
|||
Câu giả định diễn tả sự việc ở thì hiện tại |
lose |
lose |
lose |
Câu giả định diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại |
lost |
lost |
lost |
Câu giả định diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở trong quá khứ |
had lost |
had lost |
had lost |
Ví dụ |
|
Tham khảo thêm bài viết:
- Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Drive: Drive - Drove - Driven
- Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Find: Find - Found - Found
- Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Get: Get - Got - Got/ Gotten
IV. Phrasal verb/ Idioms với Lose trong tiếng Anh
Bỏ túi ngay danh sách phrasal verb với Lose trong tiếng Anh ngay dưới đây bạn nhé!

Phrasal verb/ Idioms với Lose |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
lose out (on sth) |
Bỏ lỡ cơ hội, chịu đựng sự mất mát |
If you don’t apply for the job now, you might lose out on a great opportunity. (Nếu bạn không nộp đơn xin việc ngay bây giờ, bạn có thể bỏ lỡ một cơ hội tuyệt vời.) |
lose count of something |
Nhiều quá không thể đếm |
I lost count of how many times I’ve told you to clean your room. (Tôi đã không thể đếm bao nhiêu lần tôi đã bảo bạn dọn dẹp phòng đi rồi.) |
lose face |
Mất thể diện, danh dự, uy tín |
John lost face after the presentation went poorly. (John đã mất đi thể diện của mình sau khi bài thuyết trình diễn ra không tốt.) |
lose your head |
Mất bình tĩnh |
Don’t lose your head during the meeting; stay calm and focused. (Đừng mất bình tĩnh trong cuộc họp; hãy giữ sự bình tĩnh và tập trung.) |
lose heart |
Mất động lực, tinh thần |
Even though the project is difficult, don’t lose heart. (Mặc dù dự án rất khó, nhưng đừng mất tinh thần.) |
lose your mind |
Phát điên lên, mất trí |
Linda might lose her mind if she keeps working those long hours. (Linda có thể sẽ phát điên nếu tiếp tục làm việc trong nhiều giờ đồng hồ như vậy.) |
lose sight of |
Không còn nhìn thấy cái gì đó |
Anna lost sight of the car in the heavy traffic. (Anna đã không còn thấy chiếc xe trong tuyến đường giao thông đông đúc.) |
Tham khảo nhiều hơn nữa Phrasal verb và Idioms với Lose cùng Cambridge Dictionary tại đây bạn nhé!
V. Bài tập chia động từ Lose có đáp án
Để hiểu hơn về dạng quá khứ của Lose trong tiếng Anh, cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!
1. Bài tập: Chia động từ Lose ở thì thích hợp
- Xavia usually ___ (lose) her keys.
- I ___ (lose) my patience with this ongoing issue.
- They ___ (lose) several clients this year.
- We ___ (lose) sleep over this project for weeks.
- Peter ___ (lose) his wallet last weekend.
- Maria ___ (lose) her way when it started to rain.
- By the time we arrived, we ___ (lose) the match.
- I ___ (lose) interest in the course before it ended.
- If you don’t pay attention, you ___ (lose) your chance.
- We ___ (lose) money if the project fails.
- By the end of the day, I ___ (lose) my patience.
- By next month, Anna ___ (lose) several hours of work due to system outages.
2. Đáp án
|
|
Trên đây PREP đã trả lời câu hỏi “Quá khứ của Lose là gì?” và cung cấp thêm thông tin về khái niệm, phrasal verbs cùng idioms với Lose. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều hơn nữa kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.