Tìm kiếm bài viết học tập
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) trong tiếng Anh!
Trong 12 thì cơ bản, thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) là một kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng và được sử dụng để ra đề cho nhiều cuộc thi tiếng Anh. Vậy nên với mục đích hỗ trợ Preppies đạt được điểm số cao PREP đã tổng hợp lại đầy đủ kiến thức về chủ điểm ngữ pháp này. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để ẵm trọn điểm 9+ trong đề thi THPT Quốc gia và đạt được band điểm IELTS thật cao nhé!
I. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) - diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ cụ thể thì tương lai tiếp diễn:
Giải mã các thì khác trong tiếng anh:
II. Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | |
Cấu trúc | S + will + be + Ving | S + will not/ won’t + be + Ving |
Will + S + be + Ving ? Won’t + S + be + Ving?
|
Ví dụ |
|
|
|
III. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn | Ví dụ |
1/ Diễn tả một hành động hoặc một sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai |
|
2/ Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào (hành động/ sự việc xen vào chia ở thì hiện tại đơn) |
|
3/ Diễn tả một hành động/ sự việc sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong tương lai |
|
IV. Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn
Bạn dễ dàng nhận biết được thì tương lai tiếp diễn dựa vào 4 dấu hiệu nhận biết dưới đây
Dấu hiệu nhận biết | Ví dụ |
1/ At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…) | At this moment next year, I will be achieving 8.0 IELTS Overall |
2/ At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow) | At 5 a.m tomorrow, I will be walking up. |
3/ …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…) | When you come tomorrow, I will be arting pictures. |
4/ In the future, next year, next week, next time, soon | In the future, I will be working harder. |
“expect” hay “guess” |
Trên đây là tất tật kiến thức ngữ pháp về thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) trong tiếng Anh. Hy vọng rằng những kiến thức bổ ích này sẽ giúp bạn vượt qua các kỳ thi cam go như IELTS hay THPT Quốc gia một cách dễ dàng nhất. PREP chúc Preppies chinh phục được điểm thi thật cao trong các bài thi sắp tới nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!