Tìm kiếm bài viết học tập
Động từ bất quy tắc tiếng Anh, quá khứ của Know: Know - Knew - Known
Know là gì? Quá khứ của Know là gì? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây khái niệm, cách dùng, danh sách Idioms và Phrasal verbs thông dụng với Know bạn nhé!
I. Know là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của Know, hãy cùng PREP tìm hiểu khái niệm trước bạn nhé!
Know có phiên âm là /noʊ/, đóng vai trò động từ, danh từ, mang nhiều ý nghĩa:
Ý nghĩa của Know |
Ví dụ |
Biết về thông tin hoặc sự thật (v) |
I know the answer to this question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này.) |
Biết ai đó (v) |
Do you know Anna ? (Bạn có biết Anna không?) |
Biết cách làm gì đó (v) |
Jack knows how to play the piano. (Anh ấy biết cách chơi đàn piano.) |
Người nào đó biết về thông tin gì (n) |
Ask Andrew - he’s always in the know about upcoming projects. (Hãy hỏi Andrew - anh ấy luôn biết về các dự án sắp tới.) |
II. V0, V2, V3 của Know là gì? Quá khứ của Know trong tiếng Anh
Quá khứ của Know là gì? V0, V2, V3 là viết tắt của: Dạng nguyên thể, Quá khứ đơn và Quá khứ phân từ. Hãy cùng PREP tìm hiểu kỹ V0, V2, V3 của Know trong bảng dưới đây nhé!
Dạng động từ của Know |
Ví dụ |
|
V0 |
Know /nəʊ/ |
I know Jennie is coming to the party. (Tôi biết Jennie sẽ đến dự tiệc.) |
V2 |
Knew /njuː/ |
I knew Jennie would be coming to the party yesterday. (Tôi biết Jennie sẽ đến dự tiệc hôm qua.) |
V3 |
Known /nəʊn/ |
I have known Jennie would come to the party since I called her mom. (Tôi đã biết Jennie sẽ đến dự tiệc bởi vì tôi đã gọi điện mẹ cô ấy.) |
III. Cách chia động từ Know
Trong 12 thì tiếng Anh và các cấu trúc đặc biệt, động từ Know được chia như thế nào? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
1. Trong các thì
12 thì tiếng Anh |
I |
He/She/It |
We/You/They |
know |
knows |
know |
|
|
|||
Know không chia ở thì hiện tại tiếp diễn. |
|||
have known | has known | have known | |
|
|||
Know không chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. |
|||
knew |
knew |
knew |
|
|
|||
Know không chia ở thì quá khứ tiếp diễn. |
|||
had known |
had known |
had known |
|
|
|||
Know không chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. |
|||
will know |
will know |
will know |
|
|
|||
Know không chia ở thì tương lai tiếp diễn. |
|||
will have known |
will have known |
will have known |
|
|
|||
Know không chia ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn |
2. Trong các cấu trúc câu đặc biệt
Cấu trúc đặc biệt |
I |
He/She/It |
We/You/They |
Câu điều kiện |
|||
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would know |
would know |
would know |
|
|||
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have known |
would have known |
would have known |
|
|||
Câu giả định |
|||
Câu giả định diễn tả sự việc ở thì hiện tại |
know |
know |
know |
Câu giả định diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại |
knew |
knew |
knew |
Câu giả định diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở trong quá khứ |
had known |
had known |
had known |
Ví dụ |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Quá khứ của Pay trong tiếng Anh
-
Quá khứ của Rise trong tiếng Anh
-
Quá khứ của Run trong tiếng Anh
IV. Phrasal Verbs với Know trong tiếng Anh
Ngoài việc tìm hiểu quá khứ của Know, hãy cùng PREP tham khảo danh sách phrasal Verbs với Know trong tiếng Anh bạn nhé!
Phrasal Verbs với Know |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
know of someone/ something |
Biết ai đó hoặc cái gì đó |
Do you know of a good doctor? (Bạn có biết bác sĩ nào giỏi không?) |
know something from something |
Biết cái gì từ ai đó |
I know how to take a picture from Youtube app. (Tôi biết cách chụp ảnh từ ứng dụng youtube.) |
V. Idioms với Know trong tiếng Anh
Bên cạnh kiến thức về quá khứ của Know, hãy cùng PREP tìm hiểu các Idioms với Know trong tiếng Anh bạn nhé!
Idioms với Know |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
know best |
Nghĩ rằng mình có hiểu biết tốt nhất hoặc đúng nhất trong một tình huống. |
Parents often think they know best when it comes to their children's future. (Cha mẹ thường nghĩ rằng họ biết rõ nhất khi nói đến tương lai của con cái mình.) |
know something like the back of your hand |
Biết một nơi hoặc điều gì đó rất rõ ràng, quen thuộc như lòng bàn tay. |
I've lived in this city for years, so I know it like the back of my hand.(Tôi đã sống ở thành phố này nhiều năm, vì vậy tôi biết nó rõ như lòng bàn tay.) |
know your way around something |
Có kiến thức hoặc kỹ năng tốt |
Anna knows her way around a kitchen and can cook any dish perfectly. (Anna rất thạo việc trong bếp và có thể nấu bất kỳ món nào một cách hoàn hảo.) |
know what you are doing |
Biết rõ hành động của mình hoặc có đủ kinh nghiệm và kiến thức |
I trust Smith with this project because he knows what he is doing. (Tôi tin tưởng Smith trong dự án này vì anh ấy biết rõ mình đang làm gì.) |
know what you are talking about |
Hiểu biết rõ ràng về vấn đề đang nói đến |
Jack’s an expert in this field, so he definitely knows what he is talking about. (Jack là chuyên gia trong lĩnh vực này, vì vậy chắc chắn anh ấy biết rõ điều mình đang nói.) |
Tham khảo nhiều hơn nữa Idioms với Know cùng Cambridge Dictionary tại đây bạn nhé!
VI. Bài tập chia động từ Know có đáp án
Để hiểu hơn về dạng quá khứ của Know trong tiếng Anh, cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!
1. Bài tập: Chia động từ Know
-
I __________ (know) her since we were children.
-
We __________ (know) the answer by the time the teacher asks.
-
Anna __________ (know) the results tomorrow.
-
They__________ (know) each other very well.
-
Jackson __________ (know) about the problem last week.
-
By next month, we __________ (know) the results of the exam.
-
Maria __________ (know) him since they started working together.
-
John __________ (know) what to do if you explain it clearly.
-
I __________ (know) nothing about this topic last year.
-
They __________ (know) everything by the time you arrive.
2. Đáp án
Bài tập 1 |
Bài tập 2 |
|
|
Trên đây PREP đã giới thiệu đến bạn khái niệm, idioms, phrasal verbs cùng dạng quá khứ của Know. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều hơn nữa kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.