Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6: 我学习汉语 (Tôi học tiếng Hán)
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6: 我学汉语 (Tôi học tiếng Trung) gồm những nội dung gì? Với những ai đang tự học tiếng Trung, nhất định không được bỏ lỡ bài viết này để được PREP hướng dẫn chi tiết cách học từng phần của chủ điểm bài học này nhé!

I. Kiến thức chung trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 có tiêu đề là 我学习汉语 (Tôi học tiếng Trung). Nội dung bài học này chủ yếu cung cấp cho người học các kiến thức như:
-
Từ vựng tiếng Trung về các ngôn ngữ trên thế giới.
-
Làm quen với cách hỏi họ tên, tập giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung,....
-
Học cách nắm vững trợ từ kết cấu 的.

II. Nội dung trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6
1. Bài khóa
Phần đầu tiên của giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 chính là bài khóa (课文). Ở bài học này, bạn sẽ được tiếp cận với 2 bài khóa là các đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp giữa các nhân vật với nhau. Cùng luyện đọc bài khóa ngay nhé!
Bài khóa 1: 我学习汉语
-
麦克 /Màikè/: 请问,你贵姓?/Qǐngwèn, nǐ guìxìng?/: Xin hỏi, bạn họ gì?
-
张东 /Zhāng Dōng/: 我姓张。/Wǒ xìng Zhāng./: Tôi họ Trương.
-
麦克 /Màikè/: 你叫什么名字?/Nǐ jiào shénme míngzi?/: Tên của anh là gì?
-
张东 /Zhāng Dōng/: 我叫张东。/Wǒ jiào Zhāngdōng./: Tôi tên Trương Đông.
-
麦克 /Màikè/: 你是哪国人?/Nǐ shì nǎ guó rén?/: Bạn là người nước nào?
-
张东 /Zhāng Dōng/: 我是中国人。你是哪国人?/Wǒ shì Zhōngguó rén. Nǐ shì nǎ guó rén?/: Tôi là người Trung Quốc. Bạn là người nước nào?
-
麦克 /Màikè/: 我是美国人。/Wǒ shì Měiguó rén./: Tôi là người Mỹ.
-
张东 /Zhāng Dōng/: 你学习什么?/Nǐ xuéxí shénme?/: Bạn học gì?
-
麦克 /Màikè/: 我学习汉语。/Wǒ xuéxí Hànyǔ./: Tôi học tiếng Trung.
-
张东 /Zhāng Dōng/: 汉语难吗?/Hànyǔ nán ma?/: Tiếng Trung khó không?
-
麦克 /Màikè/: 汉字很难,发音不太难。/Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán./: Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm.
Bài khóa 2: 这是什么书 (Đây là sách gì)
-
A: 这是什么?/Zhè shì shénme?/: Đây là gì?
-
B: 这是书。/Zhè shì shū./: Đây là sách.
-
A: 这是什么书?/Zhè shì shénme shū?/: Đây là sách gì?
-
B: 这是中文书。/Zhè shì Zhōngwén shū./: Đây là sách tiếng Trung.
-
A: 这是谁的书?/Zhè shì shéi de shū?/: Đây là sách của ai?
-
B: 这是老师的书。/Zhè shì lǎoshī de shū./: Đây là sách của giáo viên.
-
A: 那是什么?/Nà shì shénme?/: Kia là gì?
-
B: 那是杂志。/Nà shì zázhì./: Kia là tạp chí.
-
A: 那是什么杂志?/Nà shì shénme zázhì?/: Kia là tạp chí gì?
-
B: 那是英文杂志。/Nà shì Yīngwén zázhì./: Kia là tạp chí tiếng Anh.
-
A: 那是谁的杂志?/Nà shì shéi de zázhì?/: Kia là tạp chí của ai?
-
B: 那是我朋友的杂志。/Nà shì wǒ péngyou de zázhì./: Kia là tạp chí của bạn tôi.
2. Từ vựng
Nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 phần từ vựng cần nắm là 41. Tất cả đã được PREP hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
请问 |
Qǐngwèn |
Xin hỏi |
2 |
问 |
Wèn |
Hỏi, tìm hiểu |
3 |
贵姓 |
Guìxìng |
Quý danh |
4 |
姓 |
Xìng |
Họ |
5 |
叫 |
Jiào |
Gọi, tên là |
6 |
名字 |
Míngzi |
Tên |
7 |
哪 |
nǎ |
Nào |
8 |
国 |
guó |
Quốc gia |
9 |
中国 |
zhōngguó |
Trung Quốc |
10 |
德国 |
déguó |
Nước Đức |
11 |
俄国 |
éguó |
Nước Nga |
12 |
法国 |
fǎguó |
Nước Pháp |
13 |
韩国 |
hánguó |
Hàn Quốc |
14 |
美国 |
měiguó |
Nước Mĩ |
15 |
日本 |
Rìběn |
Nhật Bản |
16 |
英国 |
yīngguó |
Nước Anh |
17 |
人 |
rén |
Người |
18 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
19 |
汉字 |
hànzì |
Chữ Hán |
20 |
发音 |
fāyīn |
Phát âm |
21 |
什么 |
Shénme |
Cái gì |
22 |
书 |
shū |
Sách |
23 |
谁 |
Shéi |
Ai |
24 |
杂志 |
zázhì |
Tạp chí |
25 |
文 |
wén |
Văn |
26 |
中文 |
Zhōngwén |
Tiếng Trung |
27 |
阿拉伯文 |
Ālābówén |
Tiếng Ả Rập |
28 |
德文 |
Déwén |
Tiếng Đức |
29 |
俄文 |
Éwén |
Tiếng Nga |
30 |
日本国 |
Rìběnguó |
Nhật Bản |
31 |
谁 |
shuí |
Ai |
32 |
的 |
De |
Trợ từ |
33 |
那 |
nà |
Kia |
34 |
法文 |
Fǎwén |
Tiếng Pháp |
35 |
韩文 |
Hánwén |
Tiếng Hàn |
36 |
日文 |
Rìwén |
Tiếng Nhật |
37 |
西班牙文 |
Xībānyáwén |
Tiếng Tây Ban Nha |
38 |
英文 |
Yīngwén |
Tiếng Anh |
39 |
朋友 |
péngyou |
Bạn bè |
40 |
麦克 |
Màikè |
Mike |
41 |
张东 |
Zhāngdōng |
Trương Đông |

3. Chú thích
Ở phần chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 sẽ giải thích cho người học 2 kiến thức về họ tên của người Trung Quốc và quý danh.

Về họ tên của người Trung Quốc: Tên của người Trung Quốc gồm 2 phần là họ và tên, họ đứng trước, tên đứng sau. Thông thường, họ có một chữ Hán, một số ít họ gồm 2 chữ; tên gồm hai chữ Hán, cũng có thể có một chữ Hán. Ví dụ:
Họ |
Tên |
王 /Wáng/: Vương |
伟国 /Wěi Guó/: Vĩ Quốc |
张 /Zhāng/: Trương |
东 /Dōng/: Đông |
田 /Tián/: Điền |
芳 /Fāng/: Phương |
Về quý danh: Đây là cách nói kính trọng (thể hiện lịch sự) khi hỏi họ tên.
4. Ngữ âm
Ở phần ngữ âm trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 sẽ tập trung vào phần trọng âm từ khi phát âm. Trọng từ song âm tiết hoặc đa âm tiết có một âm tiết đọc nhấn mạnh hơn. Và âm tiết nhấn mạnh hơn gọi là trọng âm từ (như trong tiếng Anh).
Phần lớn trọng âm từ rơi vào âm tiết cuối cùng. Dưới đây là ví dụ cụ thể sử dụng ký hiệu dấu chấm đặt dưới âm tiết để biểu thị trọng âm tiết.
Cũng có một số trọng âm từ rơi vào âm tiết đầu tiên. Ví dụ:
5. Luyện tập
Hãy vận dụng những kiến thức đã học trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 để làm các bài tập sau:
III. Một số điểm ngữ pháp quan trọng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6
1. Ngữ pháp trong bài học
Nếu như đọc bài khóa của giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6, chúng ta sẽ phát hiện rất nhiều điểm ngữ pháp mới. Cùng PREP học và nắm vững các kiến thức quan trọng này nhé!
请问 /qǐngwèn/: Xin hỏi |
Dùng khi muốn hỏi ai đó về vấn đề gì, mang ngữ điệu xin phép lịch sử. |
请问,超市在哪儿?/Qǐngwèn, chāoshì zài nǎr?/: Xin hỏi, siêu thị ở đâu? |
贵姓 /guìxìng/: Quý danh |
Đây là cách nói kính trọng, lịch sự khi hỏi tên. |
您贵姓?/Nín guìxìng?/: Họ của anh là gì? |
哪 /nǎ/: Nào |
Là đại từ nghi vấn, dùng để trả lời cho cái nào, vật nào,... |
你是哪国人?/Nǐ shì nǎ guó rén?/: Bạn là người nước nào? |
什么 /shénme/: Cái gì? |
Dùng độc lập, đằng sau không có gì, theo công thức: |
你学什么?/Nǐ xué shénme?/: Bạn học gì? 你吃什么?/Nǐ chī shénme?/: Bạn ăn gì? |
Dùng không độc lập: 什么 + Danh từ |
你想看什么书?/Nǐ xiǎng kàn shénme shū?/: Bạn muốn đọc sách gì? |
|
谁 /shéi/: Ai |
Là đại từ nghi vấn, dùng để hỏi ai |
你找谁? /Nǐ zhǎo shéi?/: Bạn tìm ai? 这本书是谁的?/Zhè běn shū shì shéi de?/: Cuốn sách này là của ai? |
的 /de/ |
Cấu trúc: Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ Dùng để chỉ mối quan hệ sở hữu, hoặc định ngữ, cụm tính từ hoặc cụm chủ vị. |
我的书 /Wǒ de shū/: Sách của tôi. 他买的词典。/Tā mǎi de cídiǎn./: Từ điển mà anh ấy mua. |
2. Ngữ pháp mở rộng từ bài học
Cách hỏi |
Cách trả lời |
Để hỏi quý danh: 您贵姓?/Nín guìxìng?/: Họ của anh là gì? |
Công thức: 我姓 + họ Ví dụ: 我姓陈。/Wǒ xìng Chén./: Tôi họ Trần. |
Để hỏi tên: 你叫什么名字? /Jiào shénme míngzi?/: Tên của bạn là gì? |
Công thức:
Ví dụ: 我叫马丽。/Wǒ jiào Mǎlì./: Tôi tên Mary. 我是小明。/Wǒ shì Xiǎomíng./: Tôi là Tiểu Minh. |
Cách hỏi quốc tịch: 你是哪国人? /Nǐ shì nǎ guó rén?/: Bạn là người nước nào? |
Công thức:
Ví dụ:
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Các cách diễn đạt "Bạn là người nước nào?" tiếng Trung thông dụng
-
Học giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5: 这是王老师 (Đây là thầy Vương)
Trên đây là nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 6 chi tiết. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể nắm được những kiến thức quan trọng của bài học, nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.