Tìm kiếm bài viết học tập

Bật mí các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay

Bạn có biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì không? Tham khảo bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ tất tần tật kiến thức về các họ trong tiếng Trung, cách dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản nhất bạn nhé!

Bạn có biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì không? Tham khảo bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ tất tần tật kiến thức về các họ trong tiếng Trung, cách dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản nhất bạn nhé!

Các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất
Các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất

STT

Các họ trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A
1 阿史那 Āshǐnà A Sử Na
2 爱新觉罗 Àixīnjuéluó Ái Tân Giác La
3 Ān An
4 Yàn Án
5 安平 Ānpíng An Bình
6 安国 Ānguó An Quốc
7 Yīn Ân
8 Yìn Ấn
9 Ōu Âu
10 欧阳 Ōuyáng Âu Dương
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ B
11 Ba
12 Bǎi Bá, Bách
13 Báo Bạc
14 Bái Bạch
15 百里 Bǎi Lǐ Bách Lý
16 Bān Ban
17 Páng Bàng
18 Páng Bàng
19 Péng Bành
20 Bāo Bao
21 Bào Bào
22 Bào Bạo
23
24 Biān Biên
25 Biàn Biện
26 Bié Biệt
27 Píng Bình
28 Bǐng Bính
29 Bồ
30 Bộ
31 Bo Bốc
32 Bộc
33 濮阳 Púyáng Bộc Dương
34 Bèi Bối
35 Bēn Bôn
36 Péng Bồng
37 孛儿只斤 Bó’érzhījīn Bột Nhi Chỉ Cân
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ C
38 Gài Cái
39 Gān Cam
40 Gàn Can
41 Jǐng Cảnh
42 Gěng Cảnh
43 Cát
44 Cát
45 Jìn Cận
46 Cấp
47 Gōu Câu
48 Qiú Cầu
49 Cổ
50 Cố
51 Cốc
52 Gào Cốc
53 谷粱 Gǔliáng Cốc Lương
54 Gōng Công
55 Gòng Cống
56 公冶 Gōng yě Công Dã
57 公羊 Gōng yáng Công Dương
58 公西 Gōngxī Công Tây
59 公孙 Gōngsūn Công Tôn
60
61
62 Cúc
63 Gōng Cung
64 Gōng Cung
65 Gōng Cung
66 Gǒng Củng
67 Qiáng Cử
68 Cứ
69 Qiáng Cường
70 Chóu Cừu
71 Zhēn Chân
72 Zhōu Châu
73 Zhī Chi
74 Zhān Chiêm
75 Zhì Chế
76 Zhū Chu
77 Zhù Chúc
78 祝融 Zhùróng Chúc Dung
79 Zhōng Chung
80 Zhōng Chung
81 钟离 Zhōnglí Chung Ly
82 Chǔ Chử
83 Zhāng Chương
84 章仇 Zhāngchóu Chương Cừu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ D
85 Dị
86 Yán Diêm
87 Yán Diêm
88 Diệp
89 Yáo Diêu
90 Du
91 Yóu Du
92 Dụ
93 Yǐn Duẫn, Doãn
94 Róng Dung
95 Róng Dung
96
97 Yáng Dương
98 Yǎng Dưỡng
99 杨子 Yáng Zǐ Dương Tử
100 Dữu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Đ
101 Dài Đái, Đới
102 Tán Đàm
103 Tán Đàm
104 澹台 Tán Tái Đam Đài
105 Dǎng Đảng
106 Táo Đào
107 Téng Đằng
108 Dòu Đậu
109 第五 Dìwǔ Đệ Ngũ
110 Địch
111 Tián Điền
112 Diāo Điêu
113 Dīng Đinh
114 段干 Duàn Gān Đoàn Can
115 端木 Duān Mù Đoan Mộc
116 Duàn Đoạn, Đoàn
117 Dōu Đô
118 Đồ
119 Đổ
120 独孤 Dú Gū Độc Cô
121 Dōng Đông
122 Tóng Đồng
123 Dǒng Đổng
124 东阁 Dōnggé Đông Các
125 东门 Dōngmén Đông Môn
126 东方 Dōngfāng Đông Phương
127 东郭 Dōngguō Đông Quách
128 Táng Đường
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ G
129 Zhū Gia
130 Jiā Gia
131 Jiǎ Giả
132 诸葛 Zhūgě Gia Cát, Chư Cát
133 耶律 Yēlǜ Gia Luật
134 Jiě Giải
135 Jiǎn Giản
136 Jiāng Giang
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ H
137
138 Hạ
139 Xià Hạ
140 贺拔 Hèlán Hạ Bạt
141 夏侯 Xiàhóu Hạ Hầu
142 贺若 Hèruò Hạ Nhược
143 郝 / 赫 Hǎo/ Hè Hách
144 赫连 Hè lián Hách Liên
145 赫舍里 Hèsheli Hách Xá Lý
146 Xián Hàm
147 Hán Hàn
148 Háng Hàng
149 Xiàng Hạng
150 Xìng Hạnh
151 Hǎo Hảo
152 Hǎo Hắc
153 Hóu Hầu
154 Hòu Hậu
155 Hề
156 Hi
157 轩辕 Xuānyuán Hiên Viên
158 Jiá Hiệp
159 Xíng Hình
160 Huá Hoa
161 Huā Hoa
162 Hòa
163 怀 Huái Hoài
164   Huán Hoàn
165 Huàn Hoạn
166 完颜 Wányán Hoàn Nhan
167 皇甫 Huángfǔ Hoàng Phủ
168 Héng Hoành
169 Huá Hoạt
170 Huò Hoắc
171 Hóng Hoằng
172 Hộ
173 呼延 Hūyán Hô Diên
174 Hóng Hồng
175 Huì Huệ
176 Xióng Hùng
177 Hứa
178 Xiàng Hướng
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ I
179 Ích
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ K
180
181 Kế
182 Kế
183 Kị
184 Qiáo Kiều
185 Jīn Kim
186 Jīng Kinh
187 Jīng Kinh
188 Kỳ
189 Kỷ
190
191 Kha
192 Hǎn Khám
193 Kāng Khang
194 Kòu Khấu
195 Qiū Khâu, Khưu
196 Khích
197 Kuǎi Khoái
198 Kōng Không
199 Kǒng Khổng
200 Khuất
201 Khúc
202 Kuāng Khuông
203 Quē Khuyết
204 Jiāng Khương
205 邱, 丘 Qiū Khưu, Khâu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ L
206 Luó La
207 Lạc
208 Luò Lạc
209 Lài Lại
210 Lán Lam
211 Láng Lang
212 Lěng Lãnh
213 Láo Lao
214 Líng Lăng
215 Lín Lâm
216 Lìn Lận
217 Lóu Lâu
218 Lệ
219 Lệ
220 令狐 Lìng hú Lệnh Hồ
221 Lián Liêm
222 Lián Liên
223 Liào Liệu, Lìu
224 Luán Loan
225 Lóng Long
226 Lóng Long
227 Lỗ
228 Lộ
229 Lô, Lư
230 Lộc
231 甪里 Lùlǐ Lộc Lý
232 Léi Lôi
233 Lợi
234 Lục
235 Lục, Lộc
236 闾丘 Lǘqiū Lư Khâu
237 Lữ, Lã
238 Liáng Lương
239 Liú Lưu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ M
240 Ma
241
242 Mạc
243 Mài Mạch
244 Méi Mai
245 Mǎn Mãn
246 Màn Mạn
247 Mèng Mạnh
248 Máo Mao
249 Máo Mao
250 万俟 Mòqí Mặc Sĩ, Mặc Kỳ
251 Mǐn Mẫn
252 Mật
253 Mẫu
254 Móu Mậu
255 Mễ
256 Mi
257 Mị
258 Miē Miết
259 Miáo Miêu
260 Míng Minh
261 Mộ
262 慕容 Mùróng Mộ Dung
263 Méng Mông
264 Mục
265 Mục, Mộc
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ N
266 Xíng Na
267 Na
268 南宫 Nángōng Nam Cung
269 纳兰 Nàlán Nạp Lan
270 Néng Năng
271 Níng Ninh
272 Nóng Nông
273 Niǔ Nữu
274 È Ngạc
275 Ài Ngải
276 Áo Ngao
277 Áo Ngao
278 Nghê
279 羿 Nghệ
280 Yán Nghiêm
281 Kuí Ngỗi
282 嵬名 Wéimíng Ngôi Danh
283 Ngu
284 Ngũ
285 Wēi Nguy
286 Wèi Ngụy
287 Yuán Nguyên
288 Ngư
289 Yǎng Ngưỡng
290 Niú Ngưu
291 乐正 Yuèzhèng Nhạc Chính
292 Yán Nhan
293 Rén Nhâm, Nhậm, Nhiệm
294 Er Nhi
295 Rǎn Nhiễm
296 Niè Nhiếp
297 Ráo Nhiêu
298 Ruì Nhuế
299 Róng Nhung
300 Như
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Ô
301 Ô
302 Ô
303 Ốc
304 Wēn Ôn
305 Wēng Ông
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ P
306 Fán Phàn
307 Fèi Phí
308 Phó
309 Phó
310 Fēng Phong
311 Fēng Phong
312 Fēng Phong
313 Fáng Phòng
314 Phố
315 Phù
316 Phù
317 Phú
318 Phục
319 Féng Phùng
320 Fāng Phương
321 Fèng Phượng, Phụng
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Q
322 Qua
323 Guō Quách
324 Guān Quan
325 Guǎn Quản
326 毌丘 Guànqiū Quán Khâu
327 广 Guǎng Quảng
328 Guì Quế
329 Guó Quốc
330 媿 Kuì Quỳ
331 Quý
332 Quán Quyền
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ S
333 Shā Sa
334 沙吒 Shāzhā Sa Tra
335 Suǒ Sách
336 Chái Sài
337 Cháo Sào
338 Cén Sầm
339 Shuāng Song
340 Shān Sơn
341 Chōng Sung
342 Shī
343 Shǐ Sử
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ T
344 Zuǒ Tả
345 Xiè Tạ
346 左人 Zuǒrén Tả Nhân
347 Zǎn Tảm
348 Sāng Tang
349   Cáng Tàng, Tang
350 Cáo Tào
351 Zēng Tăng
352 Shēn Tân
353 Xīn Tân
354 Qín Tần
355 Tập
356 Tất
357 西门 Xīmén Tây Môn
358 Tề
359 Zǎi Tể
360 Tịch
361 Tịch
362 Qián Tiền
363 鲜于 Xiānyú Tiên Vu
364 Xuē Tiết
365 Xiāo Tiêu
366 Xiāo Tiêu
367 Jiāo Tiêu
368 Xiāo Tiều, Triều
369 Jǐng Tỉnh
370 Quán Toàn
371 Cóng Tòng
372
373 Tổ
374 Sūn Tôn
375 Zōng Tôn
376 宗政 Zhèng Tôn Chính
377 Sòng Tống
378 Tu
379 Từ
380 Zi Tử
381 司徒 Sītú Tư Đồ
382 司寇 Sīkòu Tư Khấu
383 司空 Sīkōng Tư Không
384 司马 Sīmǎ Tư Mã
385 子车 Zǐjū Tử Xa
386 Jiǎng Tưởng
387 拓跋 Tuòbá Thác Bạt
388 Shí Thạch
389 Tái Thai
390 太史 Tàishǐ Thái Sử
391 太叔 Tài shū Thái Thúc
392 Cài Thái, Sái
393 Tāng Thang
394 Chéng Thành
395 成公 Chénggōng Thành Công
396 Shěn Thẩm
397 Shēn Thân
398 Shèn Thận
399 申屠 Shēntú Thân Đồ
400 Tǒu Thẩu
401 Shī Thi
402 Thích
403 Dān Thiền
404 单于 Chán yú Thiền Vu
405 Sháo Thiều
406 Shào Thiệu
407 Shèng Thịnh
408 寿 Shòu Thọ
409 Cuī Thôi
410 Tōng Thông
411 Shí Thời
412 Qiū Thu
413 Shū Thù
414 淳于 Chúnyú Thuần Vu
415 Shù Thúc
416 Shū Thư
417 Cāng Thương
418 Cháng Thường
419 Shàng Thượng
420 上官 Shàngguān Thượng Quan
421 Chá Tra
422 Zhuō Trác
423 Trác
424 Zhàn Trạm
425 Zhuāng Trang
426 Zōu Trâu
427 Chí Trì
428 Zhào Triệu
429 Chéng Trình
430 Zhèng Trịnh
431 Zhòng Trọng
432 仲孙 Zhòng sūn Trọng Tôn
433 Zhú Trúc
434 Chǔ Trữ
435 Zhāng Trương
436 长孙 Zhǎngsūn Trưởng Tôn
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ U
437 尉迟 Yùchí Uất Trì
438 Wāng Uông
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ V
439 Wàn Vạn
440 闻人 Wénrén Văn Nhân
441 Wéi Vi
442 Yuán Viên
443 Vu
444 巫马 Wūmǎ Vu Mã
445 宇文 Yǔwén Vũ Văn
446 Yóu Vưu
447 Wáng Vương
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ X
448
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Y
449 Yǎn

Yển

II. Các tên phổ biến của người Trung Quốc

Cũng giống như tiếng Việt, mỗi chữ Hán đều chứa đựng hàm ý riêng. Các từ kết hợp lại có thể tạo thành tên có ý nghĩa. Sau khi các đã biết được các họ trong tiếng Trung phổ biến, PREP sẽ bật mí cho bạn những tên thường dùng của người Trung Quốc dưới bảng sau nhé!

Họ tên trong tiếng Trung
Họ tên trong tiếng Trung

1. Tên Trung Quốc dành cho Nam

STT Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung  Phiên âm
1 Anh Kiệt 英杰 Yīng Bié
2 Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn
3 Bác Văn 博文 Bó Wén
4 Bách Điền 百田 Bǎi Tián
5 Cảnh Nghi 景仪 Jǐng Yí
6 Cao Lãng 高朗 Gāo Lǎng
7 Cao Tuấn 高俊 Gāo Jùn
8 Chí Thần 志宸 Zhì Chén
9 Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè
10 Di Hòa 怡和 Yí Hé
11 Dục Chương 昱漳 Yù Zhāng
12 Đình Lân 婷麟 Tíng Lín
13 Đông Quân 冬君 Dōng Jūn
14 Đức Hải 德海 Dé Hǎi
15 Đức Hậu 德厚 Dé Hòu
16 Đức Huy 德辉 Dé Huī
17 Gia Ý 嘉懿 Jiā Yì
18 Hạ Vũ 夏雨 Xià Yǔ
19 Hạo Hiên 皓轩 Hào Xuān
20 Hùng Cường 雄强 Xióng Qiáng
21 Kiến Công 建功 Jiàn Gōng
22 Lập Tân 立新 Lì Xīn
23 Lập Thành 立诚 Lì Chéng
24 Minh Thành 明诚 Míng Chéng
25 Minh Triết 明哲 Míng Zhé
26 Minh Viễn 明远 Míng Yuǎn
27 Nhật Tâm 日心 Rì Xīn
28 Quang Dao 光瑶 Guāng Yáo
29 Sở Tiêu 所逍 Suǒ Xiāo
30 Sơn Lâm 山林 Shān Lín
31 Tán Cẩm 赞锦 Zàn Jǐn
32 Tân Vinh 新荣 Xīn Róng
33 Thanh Di 清怡 Qīng Yí
34 Thiệu Huy 绍辉 Shào Huī
35 Tiêu Chiến 肖战 Xiào Zhàn
36 Tinh Húc 星旭 Xīng Xù
37 Trạch Dương 泽洋 Zé Yáng
38 Trình Tranh 程崢 Chéng Zhēng
39 Triều Vũ 晧宇 Hào Yǔ
40 Trục Lưu 逐流 Zhú Liú
41 Tử Dương 紫阳 Zǐ Yáng
42 Tử Đằng 子腾 Zi Téng
43 Tu Kiệt 修杰 Xiū Jié
44 Tử Sâm 子琛 Zi Chēn
45 Tư Truy 思追 Sī Zhuī
46 Tử Văn 子聞 Zi Wén
47 Tuấn Hào 俊豪 Jùn Háo
48 Tuấn Lãng 俊朗 Jùn Lǎng
49 Tuấn Triết 俊哲 Jùn Zhé
50 Vân Hi 云煕 Yún Xī
51 Vĩ Kỳ 伟祺 Wěi Qí
52 Vĩ Thành 伟诚 Wěi Chéng
53 Việt Bân 越彬 Yuè Bīn
54 Việt Trạch 越泽 Yuè Zé
55 Vong Cơ 忘机 Wàng Jī
56 Vu Quân 芜君 Wú Jūn

2. Tên Trung Quốc dành cho Nữ

STT Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung  Phiên âm
1 Á Hiên 亚轩 Yà Xuān
2 Ánh Nguyệt 映月 Yìng Yuè
3 Bạch Dương 白羊 Bái Yáng
4 Bội Sam 琲杉 Bèi Shān
5 Cẩn Mai 瑾梅 Jǐn Méi
6 Cẩn Y 谨意 Jǐn Yì
7 Châu Sa 珠沙 Zhū Shā
8 Chỉ Nhược 芷若 Zhǐ Ruò
9 Di Giai 怡佳 Yí Jiā
10 Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí
11 Giai Tuệ 佳慧 Jiā Huì
12 Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng
13 Hâm Đình 歆婷 Xīn Tíng
14 Hân Nghiên 欣妍 Xīn Yán
15 Hi Văn 熙雯 Xī Wén
16 Hiểu Khê 曉溪 Xiǎo Xī
17 Hiểu Tâm 晓心 Xiǎo Xīn
18 Hồ Điệp 蝴蝶 Hú Dié
19 Họa Y 婳祎 Huà Yī
20 Kha Nguyệt 珂玥 Kē Yuè
21 Lộ Khiết 露洁 Lù Jié
22 Mộng Phạn 梦梵 Mèng Fàn
23 Mỹ Lâm 美琳 Měi Lín
24 Mỹ Liên 美莲 Měi Lián
25 Nghiên Dương 妍洋 Yán Yáng
26 Ngọc Trân 玉珍 Yù Zhēn
27 Nguyệt Thảo 月草 Yuè Cǎo
28 Nguyệt Thiền 月婵 Yuè Chán
29 Ngữ Yên 语嫣 Yǔ yān
30 Nhã Tịnh 雅静 Yǎ Jìng
31 Như Tuyết 茹雪 Rú Xuě
32 Nhược Vũ 若雨 Ruò Yǔ
33 Ninh Hinh 宁馨 Níng Xīn
34 Quân Dao 珺瑶 Jùn Yáo
35 Thần Phù 晨芙 Chén Fú
36 Thanh Hạm 清菡 Qīng Hàn
37 Thanh Nhã 清雅 Qīng Yǎ
38 Thi Hàm 诗涵 Shī Hán
39 Thi Nhân 诗茵 Shī Yīn
40 Thi Tịnh 诗婧 Shī Jìng
41 Thịnh Hàm 晟涵 Chéng Hán
42 Thịnh Nam 晟楠 Chéng Nán
43 Thư Di 书怡 Shū Yí
44 Thục Tâm 淑心 Shū Xīn
45 Thường Hỉ 嫦曦 Cháng Xī
46 Tiêu Lạc 逍樂 Xiāo Lè
47 Tĩnh Anh 靜瑛 Jìng Yīng
48 Tịnh Hương 静香 Jìng Xiāng
49 Tịnh Kỳ 静琪 Jìng Qí
50 Tịnh Thi 婧诗 Jìng Shī
51 Tú Ảnh 秀影 Xiù Yǐng
52 Tư Duệ 思睿 Sī Ruì
53 Tư Hạ 思暇 Sī Xiá
54 Tú Linh 秀零 Xiù Líng
55 Tử Yên 子安 Zi Ān
56 Tuyết Lệ 雪丽 Xuě Lì
57 Tuyết Nhàn 雪娴 Xuě Xián
58 Uyển Đình 婉婷 Wǎn Tíng
59 Uyển Đồng 婉瞳 Wǎn Tóng
60 Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú
61 Vũ Đình 雨婷 Yǔ Tíng
62 Vũ Gia 雨嘉 Yǔ Jiā
63 Y Cơ 医机 Yī Jī
64 Y Na 依娜 Yī Nà

II. Dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản

Chắc chắn sẽ có rất nhiều bạn tò mò không biết họ tên của mình dịch sang tiếng Trung là gì đúng không? Sau đây, PREP sẽ cung cấp bảng dịch tên tiếng Việt sang các họ tên trong tiếng Trung nhé!

STT Họ và tên tiếng Trung Phiên âm Họ và tên tiếng Việt
1 阮秋安 Ruǎnqiū'ān Nguyễn Thu An
2 杜兰英 Dùlányīng Đỗ Lan Anh 
3 芳玉映 Fāng yù yìng Phương Ngọc Ánh 
4 吴宝朱 Wú bǎo zhū Ngô Bảo Châu 
5 阮文公 Ruǎn wéngōng Nguyễn Văn Công
6 陈国强 Chénguóqiáng Trần Quốc Cường 
7 强芳征 Qiáng fāng zhēng Nguyễn Phương Chinh 
8 黎玉叶 Líyùyè Lê Ngọc Diệp 
9 何氏缘 Hé shì yuán Hà Thị Duyên 
10 阮垂羊 Ruǎnchuíyáng Nguyễn Thuỳ Dương 
11 陈黎江 Chénlíjiāng Trần Lê Giang
12 武玉何 Wǔyùhé  Vũ Ngọc Hà 
13 阮庭黄 Ruǎn tíng huáng Nguyễn Đình Hoàng
14 吴氏青姮 Wú shì qīng héng Ngô Thị Thanh Hằng
15 高明玄 Gāomíng xuán Cao Minh Huyền
16 黎氏香 Lí shì xiāng  Lê Thị Hương
17 黄秋贤 Huángqiūxián Hoàng Thu Hiền
18 陈嘉庆 Chén jiāqìng Trần Gia Khánh
19 梅登科 Méi dēngkē Mai Đăng Khoa
20 阮嘉魁 Ruǎnjiākuí  Nguyễn Gia Khôi
21 梁垂玲 Liángchuílíng Lương Thuỳ Linh
22 阮文龙 Ruǎnwénlóng Nguyễn Văn Long
23 武梅璃 Wǔ méi lí  Vũ Mai Ly
24 黎氏玉梅 Lí shì yù méi  Lê Thị Ngọc Mai
25 何文明 Hé wénmíng Hà Văn Minh
26 张文孟 Zhāngwénmèng  Trương Văn Mạnh
27 阮庭宝南 Ruǎn tíng bǎonán Nguyễn Đình Bảo Nam
28 曾燕儿 Céng yàn er Tăng Yến Nhi
29 吴映日 Wú yìng rì  Ngô Đình Nhật
30 冯玉宝原 Féng yù bǎoyuán Phùng Ngọc Bảo Nguyên
31 阮安然 Ruǎn ānrán Nguyễn An Nhiên
32 杜国峰 Dù guófēng Đỗ Quốc Phong
33 黄青芳 Huángqīngfāng Hoàng Thanh Phương
34 阮日光 Ruǎn rìguāng  Nguyễn Nhật Quang 
35 陈英军 Chényīngjūn  Trần Anh Quân 
36 陈青青 Chénqīngqīng Trần Thanh Thanh 
37 陈武城 Chénwǔchéng Nguyễn Vũ Thành
38 范怀鸧 Fànhuáicāng Phạm Hoài Thương 
39 阮国俊 Ruǎnguójùn Nguyễn Quốc Tuấn
40 阮水仙 Ruǎn shuǐxiān Nguyễn Thuỷ Tiên
41 武映雪 Wǔyìngxuě Vũ Ánh Tuyết
42 李明妝 Lǐ míng zhuāng  Lý Minh Trang 
43 黄宝簪 Huáng bǎo zān Hoàng Bảo Trâm
44 武国忠 Wǔguózhōng Vũ Quốc Trung
45 陈青心 Chénqīngxīn Trần Thanh Tâm
46 吴芳鸳 Wúfāngyuān Ngô Phương Uyên
47 吴青芸 Wúqīngyún Ngô Thanh Vân
48 陈翠韦 Chén cuì wéi Trần Thuý Vy
49 阮氏宝燕 Ruǎn shì bǎo yàn Nguyễn Thị Bảo Yến
50 范氏青春 Fàn shì qīngchūn Phạm Thị Thanh Xuân

Trên đây là bảng tổng hợp các tên, các họ trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, qua kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn biết được họ tên của mình trong tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự