Tìm kiếm bài viết học tập
Bật mí các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay
Bạn có biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì không? Tham khảo bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ tất tần tật kiến thức về các họ trong tiếng Trung, cách dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản nhất bạn nhé!
Các họ trong tiếng Trung
I. Các họ trong tiếng Trung phổ biến
Ở Trung Quốc có rất nhiều họ khác nhau, sau mỗi triều đại sẽ có thêm nhiều họ mới. Nếu bạn đang không biết các họ phổ biến trong tiếng Trung thì bảng dưới đây là dành riêng cho bạn.
STT | Các họ trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A | |||
1 | 阿史那 | Āshǐnà | A Sử Na |
2 | 爱新觉罗 | Àixīnjuéluó | Ái Tân Giác La |
3 | 安 | Ān | An |
4 | 晏 | Yàn | Án |
5 | 安平 | Ānpíng | An Bình |
6 | 安国 | Ānguó | An Quốc |
7 | 殷 | Yīn | Ân |
8 | 印 | Yìn | Ấn |
9 | 欧 | Ōu | Âu |
10 | 欧阳 | Ōuyáng | Âu Dương |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ B | |||
11 | 巴 | Bā | Ba |
12 | 柏 | Bǎi | Bá, Bách |
13 | 薄 | Báo | Bạc |
14 | 白 | Bái | Bạch |
15 | 百里 | Bǎi Lǐ | Bách Lý |
16 | 班 | Bān | Ban |
17 | 庞 | Páng | Bàng |
18 | 逄 | Páng | Bàng |
19 | 彭 | Péng | Bành |
20 | 包 | Bāo | Bao |
21 | 鲍 | Bào | Bào |
22 | 暴 | Bào | Bạo |
23 | 皮 | Pí | Bì |
24 | 边 | Biān | Biên |
25 | 卞 | Biàn | Biện |
26 | 别 | Bié | Biệt |
27 | 平 | Píng | Bình |
28 | 邴 | Bǐng | Bính |
29 | 蒲 | Pú | Bồ |
30 | 步 | Bù | Bộ |
31 | 卜 | Bo | Bốc |
32 | 濮 | Pú | Bộc |
33 | 濮阳 | Púyáng | Bộc Dương |
34 | 贝 | Bèi | Bối |
35 | 贲 | Bēn | Bôn |
36 | 蓬 | Péng | Bồng |
37 | 孛儿只斤 | Bó’érzhījīn | Bột Nhi Chỉ Cân |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ C | |||
38 | 盖 | Gài | Cái |
39 | 甘 | Gān | Cam |
40 | 干 | Gàn | Can |
41 | 景 | Jǐng | Cảnh |
42 | 耿 | Gěng | Cảnh |
43 | 吉 | Jí | Cát |
44 | 葛 | Gé | Cát |
45 | 靳 | Jìn | Cận |
46 | 汲 | Jí | Cấp |
47 | 勾 | Gōu | Câu |
48 | 裘 | Qiú | Cầu |
49 | 古 | Gǔ | Cổ |
50 | 顾 | Gù | Cố |
51 | 谷 | Gǔ | Cốc |
52 | 郜 | Gào | Cốc |
53 | 谷粱 | Gǔliáng | Cốc Lương |
54 | 公 | Gōng | Công |
55 | 贡 | Gòng | Cống |
56 | 公冶 | Gōng yě | Công Dã |
57 | 公羊 | Gōng yáng | Công Dương |
58 | 公西 | Gōngxī | Công Tây |
59 | 公孙 | Gōngsūn | Công Tôn |
60 | 姬 | Jī | Cơ |
61 | 瞿 | Qú | Cù |
62 | 鞠 | Jū | Cúc |
63 | 龚 | Gōng | Cung |
64 | 弓 | Gōng | Cung |
65 | 宫 | Gōng | Cung |
66 | 巩 | Gǒng | Củng |
67 | 强 | Qiáng | Cử |
68 | 居 | Jū | Cứ |
69 | 强 | Qiáng | Cường |
70 | 仇 | Chóu | Cừu |
71 | 甄 | Zhēn | Chân |
72 | 周 | Zhōu | Châu |
73 | 支 | Zhī | Chi |
74 | 詹 | Zhān | Chiêm |
75 | 制 | Zhì | Chế |
76 | 朱 | Zhū | Chu |
77 | 祝 | Zhù | Chúc |
78 | 祝融 | Zhùróng | Chúc Dung |
79 | 钟 | Zhōng | Chung |
80 | 终 | Zhōng | Chung |
81 | 钟离 | Zhōnglí | Chung Ly |
82 | 褚 | Chǔ | Chử |
83 | 章 | Zhāng | Chương |
84 | 章仇 | Zhāngchóu | Chương Cừu |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ D | |||
85 | 易 | Yì | Dị |
86 | 阎 | Yán | Diêm |
87 | 闫 | Yán | Diêm |
88 | 叶 | Yè | Diệp |
89 | 姚 | Yáo | Diêu |
90 | 俞 | Yú | Du |
91 | 游 | Yóu | Du |
92 | 喻 | Yù | Dụ |
93 | 尹 | Yǐn | Duẫn, Doãn |
94 | 容 | Róng | Dung |
95 | 融 | Róng | Dung |
96 | 余 | Yú | Dư |
97 | 羊 | Yáng | Dương |
98 | 养 | Yǎng | Dưỡng |
99 | 杨子 | Yáng Zǐ | Dương Tử |
100 | 庾 | Yǔ | Dữu |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Đ | |||
101 | 戴 | Dài | Đái, Đới |
102 | 谈 | Tán | Đàm |
103 | 谭 | Tán | Đàm |
104 | 澹台 | Tán Tái | Đam Đài |
105 | 党 | Dǎng | Đảng |
106 | 陶 | Táo | Đào |
107 | 滕 | Téng | Đằng |
108 | 窦 | Dòu | Đậu |
109 | 第五 | Dìwǔ | Đệ Ngũ |
110 | 狄 | Dí | Địch |
111 | 田 | Tián | Điền |
112 | 刁 | Diāo | Điêu |
113 | 丁 | Dīng | Đinh |
114 | 段干 | Duàn Gān | Đoàn Can |
115 | 端木 | Duān Mù | Đoan Mộc |
116 | 段 | Duàn | Đoạn, Đoàn |
117 | 都 | Dōu | Đô |
118 | 屠 | Tú | Đồ |
119 | 堵 | Dǔ | Đổ |
120 | 独孤 | Dú Gū | Độc Cô |
121 | 东 | Dōng | Đông |
122 | 童 | Tóng | Đồng |
123 | 董 | Dǒng | Đổng |
124 | 东阁 | Dōnggé | Đông Các |
125 | 东门 | Dōngmén | Đông Môn |
126 | 东方 | Dōngfāng | Đông Phương |
127 | 东郭 | Dōngguō | Đông Quách |
128 | 唐 | Táng | Đường |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ G | |||
129 | 诸 | Zhū | Gia |
130 | 家 | Jiā | Gia |
131 | 贾 | Jiǎ | Giả |
132 | 诸葛 | Zhūgě | Gia Cát, Chư Cát |
133 | 耶律 | Yēlǜ | Gia Luật |
134 | 解 | Jiě | Giải |
135 | 简 | Jiǎn | Giản |
136 | 江 | Jiāng | Giang |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ H | |||
137 | 何 | Hé | Hà |
138 | 贺 | Hè | Hạ |
139 | 夏 | Xià | Hạ |
140 | 贺拔 | Hèlán | Hạ Bạt |
141 | 夏侯 | Xiàhóu | Hạ Hầu |
142 | 贺若 | Hèruò | Hạ Nhược |
143 | 郝 / 赫 | Hǎo/ Hè | Hách |
144 | 赫连 | Hè lián | Hách Liên |
145 | 赫舍里 | Hèsheli | Hách Xá Lý |
146 | 咸 | Xián | Hàm |
147 | 杭 | Hán | Hàn |
148 | 韩 | Háng | Hàng |
149 | 项 | Xiàng | Hạng |
150 | 幸 | Xìng | Hạnh |
151 | 好 | Hǎo | Hảo |
152 | 郝 | Hǎo | Hắc |
153 | 侯 | Hóu | Hầu |
154 | 后 | Hòu | Hậu |
155 | 奚 | Xī | Hề |
156 | 郗 | Xī | Hi |
157 | 轩辕 | Xuānyuán | Hiên Viên |
158 | 郏 | Jiá | Hiệp |
159 | 邢 | Xíng | Hình |
160 | 华 | Huá | Hoa |
161 | 花 | Huā | Hoa |
162 | 和 | Hé | Hòa |
163 | 怀 | Huái | Hoài |
164 | 桓 | Huán | Hoàn |
165 | 宦 | Huàn | Hoạn |
166 | 完颜 | Wányán | Hoàn Nhan |
167 | 皇甫 | Huángfǔ | Hoàng Phủ |
168 | 衡 | Héng | Hoành |
169 | 滑 | Huá | Hoạt |
170 | 霍 | Huò | Hoắc |
171 | 弘 | Hóng | Hoằng |
172 | 扈 | Hù | Hộ |
173 | 呼延 | Hūyán | Hô Diên |
174 | 洪 | Hóng | Hồng |
175 | 惠 | Huì | Huệ |
176 | 熊 | Xióng | Hùng |
177 | 许 | Xǔ | Hứa |
178 | 向 | Xiàng | Hướng |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ I | |||
179 | 益 | Yì | Ích |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ K | |||
180 | 嵇 | Jī | Kê |
181 | 计 | Jì | Kế |
182 | 蓟 | Jì | Kế |
183 | 暨 | Jì | Kị |
184 | 乔 | Qiáo | Kiều |
185 | 金 | Jīn | Kim |
186 | 经 | Jīng | Kinh |
187 | 荆 | Jīng | Kinh |
188 | 祁 | Qí | Kỳ |
189 | 己 | Jǐ | Kỷ |
190 | 冀 | Jì | Ký |
191 | 柯 | Kē | Kha |
192 | 阚 | Hǎn | Khám |
193 | 康 | Kāng | Khang |
194 | 寇 | Kòu | Khấu |
195 | 邱 | Qiū | Khâu, Khưu |
196 | 郤 | Xì | Khích |
197 | 蒯 | Kuǎi | Khoái |
198 | 空 | Kōng | Không |
199 | 孔 | Kǒng | Khổng |
200 | 屈 | Qū | Khuất |
201 | 曲 | Qū | Khúc |
202 | 匡 | Kuāng | Khuông |
203 | 阙 | Quē | Khuyết |
204 | 姜 | Jiāng | Khương |
205 | 邱, 丘 | Qiū | Khưu, Khâu |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ L | |||
206 | 罗 | Luó | La |
207 | 乐 | Lè | Lạc |
208 | 骆 | Luò | Lạc |
209 | 赖 | Lài | Lại |
210 | 蓝 | Lán | Lam |
211 | 郎 | Láng | Lang |
212 | 冷 | Lěng | Lãnh |
213 | 劳 | Láo | Lao |
214 | 凌 | Líng | Lăng |
215 | 林 | Lín | Lâm |
216 | 蔺 | Lìn | Lận |
217 | 娄 | Lóu | Lâu |
218 | 厉 | Lì | Lệ |
219 | 郦 | Lì | Lệ |
220 | 令狐 | Lìng hú | Lệnh Hồ |
221 | 廉 | Lián | Liêm |
222 | 连 | Lián | Liên |
223 | 廖 | Liào | Liệu, Lìu |
224 | 栾 | Luán | Loan |
225 | 龙 | Lóng | Long |
226 | 隆 | Lóng | Long |
227 | 鲁 | Lǔ | Lỗ |
228 | 路 | Lù | Lộ |
229 | 卢 | Lú | Lô, Lư |
230 | 禄 | Lù | Lộc |
231 | 甪里 | Lùlǐ | Lộc Lý |
232 | 雷 | Léi | Lôi |
233 | 利 | Lì | Lợi |
234 | 陆 | Lù | Lục |
235 | 逯 | Lù | Lục, Lộc |
236 | 闾丘 | Lǘqiū | Lư Khâu |
237 | 吕 | Lǚ | Lữ, Lã |
238 | 梁 | Liáng | Lương |
239 | 刘 | Liú | Lưu |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ M | |||
240 | 麻 | Má | Ma |
241 | 马 | Mǎ | Mã |
242 | 莫 | Mò | Mạc |
243 | 麦 | Mài | Mạch |
244 | 梅 | Méi | Mai |
245 | 满 | Mǎn | Mãn |
246 | 曼 | Màn | Mạn |
247 | 孟 | Mèng | Mạnh |
248 | 毛 | Máo | Mao |
249 | 茅 | Máo | Mao |
250 | 万俟 | Mòqí | Mặc Sĩ, Mặc Kỳ |
251 | 闵 | Mǐn | Mẫn |
252 | 宓 | Mì | Mật |
253 | 母 | Mǔ | Mẫu |
254 | 缪 | Móu | Mậu |
255 | 米 | Mǐ | Mễ |
256 | 糜 | Mí | Mi |
257 | 芈 | Mǐ | Mị |
258 | 乜 | Miē | Miết |
259 | 苗 | Miáo | Miêu |
260 | 明 | Míng | Minh |
261 | 慕 | Mù | Mộ |
262 | 慕容 | Mùróng | Mộ Dung |
263 | 蒙 | Méng | Mông |
264 | 牧 | Mù | Mục |
265 | 穆 | Mù | Mục, Mộc |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ N | |||
266 | 邢 | Xíng | Na |
267 | 那 | Nà | Na |
268 | 南宫 | Nángōng | Nam Cung |
269 | 纳兰 | Nàlán | Nạp Lan |
270 | 能 | Néng | Năng |
271 | 宁 | Níng | Ninh |
272 | 农 | Nóng | Nông |
273 | 钮 | Niǔ | Nữu |
274 | 鄂 | È | Ngạc |
275 | 艾 | Ài | Ngải |
276 | 敖 | Áo | Ngao |
277 | 鰲 | Áo | Ngao |
278 | 倪 | Ní | Nghê |
279 | 羿 | Yì | Nghệ |
280 | 严 | Yán | Nghiêm |
281 | 隗 | Kuí | Ngỗi |
282 | 嵬名 | Wéimíng | Ngôi Danh |
283 | 虞 | Yú | Ngu |
284 | 伍 | Wǔ | Ngũ |
285 | 危 | Wēi | Nguy |
286 | 魏 | Wèi | Ngụy |
287 | 元 | Yuán | Nguyên |
288 | 鱼 | Yú | Ngư |
289 | 仰 | Yǎng | Ngưỡng |
290 | 牛 | Niú | Ngưu |
291 | 乐正 | Yuèzhèng | Nhạc Chính |
292 | 颜 | Yán | Nhan |
293 | 任 | Rén | Nhâm, Nhậm, Nhiệm |
294 | 儿 | Er | Nhi |
295 | 冉 | Rǎn | Nhiễm |
296 | 聂 | Niè | Nhiếp |
297 | 饶 | Ráo | Nhiêu |
298 | 芮 | Ruì | Nhuế |
299 | 戎 | Róng | Nhung |
300 | 茹 | Rú | Như |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Ô | |||
301 | 於 | Yú | Ô |
302 | 乌 | Wū | Ô |
303 | 沃 | Wò | Ốc |
304 | 温 | Wēn | Ôn |
305 | 翁 | Wēng | Ông |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ P | |||
306 | 樊 | Fán | Phàn |
307 | 费 | Fèi | Phí |
308 | 傅 | Fù | Phó |
309 | 付 | Fù | Phó |
310 | 風 | Fēng | Phong |
311 | 封 | Fēng | Phong |
312 | 丰 | Fēng | Phong |
313 | 房 | Fáng | Phòng |
314 | 浦 | Pǔ | Phố |
315 | 符 | Fú | Phù |
316 | 扶 | Fú | Phù |
317 | 富 | Fù | Phú |
318 | 伏 | Fú | Phục |
319 | 冯 | Féng | Phùng |
320 | 方 | Fāng | Phương |
321 | 凤 | Fèng | Phượng, Phụng |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Q | |||
322 | 戈 | Gē | Qua |
323 | 郭 | Guō | Quách |
324 | 关 | Guān | Quan |
325 | 管 | Guǎn | Quản |
326 | 毌丘 | Guànqiū | Quán Khâu |
327 | 广 | Guǎng | Quảng |
328 | 桂 | Guì | Quế |
329 | 国 | Guó | Quốc |
330 | 媿 | Kuì | Quỳ |
331 | 季 | Jì | Quý |
332 | 权 | Quán | Quyền |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ S | |||
333 | 沙 | Shā | Sa |
334 | 沙吒 | Shāzhā | Sa Tra |
335 | 索 | Suǒ | Sách |
336 | 柴 | Chái | Sài |
337 | 巢 | Cháo | Sào |
338 | 岑 | Cén | Sầm |
339 | 双 | Shuāng | Song |
340 | 山 | Shān | Sơn |
341 | 充 | Chōng | Sung |
342 | 师 | Shī | Sư |
343 | 史 | Shǐ | Sử |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ T | |||
344 | 左 | Zuǒ | Tả |
345 | 谢 | Xiè | Tạ |
346 | 左人 | Zuǒrén | Tả Nhân |
347 | 昝 | Zǎn | Tảm |
348 | 桑 | Sāng | Tang |
349 | 藏 | Cáng | Tàng, Tang |
350 | 曹 | Cáo | Tào |
351 | 曾 | Zēng | Tăng |
352 | 莘 | Shēn | Tân |
353 | 辛 | Xīn | Tân |
354 | 秦 | Qín | Tần |
355 | 习 | Xí | Tập |
356 | 毕 | Bì | Tất |
357 | 西门 | Xīmén | Tây Môn |
358 | 齐 | Qí | Tề |
359 | 宰 | Zǎi | Tể |
360 | 席 | Xí | Tịch |
361 | 籍 | Jí | Tịch |
362 | 钱 | Qián | Tiền |
363 | 鲜于 | Xiānyú | Tiên Vu |
364 | 薛 | Xuē | Tiết |
365 | 肖 | Xiāo | Tiêu |
366 | 萧 | Xiāo | Tiêu |
367 | 焦 | Jiāo | Tiêu |
368 | 萧 | Xiāo | Tiều, Triều |
369 | 井 | Jǐng | Tỉnh |
370 | 全 | Quán | Toàn |
371 | 从 | Cóng | Tòng |
372 | 苏 | Sū | Tô |
373 | 祖 | Zǔ | Tổ |
374 | 孙 | Sūn | Tôn |
375 | 宗 | Zōng | Tôn |
376 | 宗政 | Zhèng | Tôn Chính |
377 | 宋 | Sòng | Tống |
378 | 须 | Xū | Tu |
379 | 徐 | Xú | Từ |
380 | 子 | Zi | Tử |
381 | 司徒 | Sītú | Tư Đồ |
382 | 司寇 | Sīkòu | Tư Khấu |
383 | 司空 | Sīkōng | Tư Không |
384 | 司马 | Sīmǎ | Tư Mã |
385 | 子车 | Zǐjū | Tử Xa |
386 | 蒋 | Jiǎng | Tưởng |
387 | 拓跋 | Tuòbá | Thác Bạt |
388 | 石 | Shí | Thạch |
389 | 邰 | Tái | Thai |
390 | 太史 | Tàishǐ | Thái Sử |
391 | 太叔 | Tài shū | Thái Thúc |
392 | 蔡 | Cài | Thái, Sái |
393 | 汤 | Tāng | Thang |
394 | 成 | Chéng | Thành |
395 | 成公 | Chénggōng | Thành Công |
396 | 沈 | Shěn | Thẩm |
397 | 申 | Shēn | Thân |
398 | 慎 | Shèn | Thận |
399 | 申屠 | Shēntú | Thân Đồ |
400 | 钭 | Tǒu | Thẩu |
401 | 施 | Shī | Thi |
402 | 戚 | Qī | Thích |
403 | 单 | Dān | Thiền |
404 | 单于 | Chán yú | Thiền Vu |
405 | 韶 | Sháo | Thiều |
406 | 邵 | Shào | Thiệu |
407 | 盛 | Shèng | Thịnh |
408 | 寿 | Shòu | Thọ |
409 | 崔 | Cuī | Thôi |
410 | 通 | Tōng | Thông |
411 | 时 | Shí | Thời |
412 | 秋 | Qiū | Thu |
413 | 殳 | Shū | Thù |
414 | 淳于 | Chúnyú | Thuần Vu |
415 | 束 | Shù | Thúc |
416 | 舒 | Shū | Thư |
417 | 苍 | Cāng | Thương |
418 | 常 | Cháng | Thường |
419 | 尚 | Shàng | Thượng |
420 | 上官 | Shàngguān | Thượng Quan |
421 | 查 | Chá | Tra |
422 | 卓 | Zhuō | Trác |
423 | 翟 | Dí | Trác |
424 | 湛 | Zhàn | Trạm |
425 | 庄 | Zhuāng | Trang |
426 | 邹 | Zōu | Trâu |
427 | 池 | Chí | Trì |
428 | 赵 | Zhào | Triệu |
429 | 程 | Chéng | Trình |
430 | 郑 | Zhèng | Trịnh |
431 | 仲 | Zhòng | Trọng |
432 | 仲孙 | Zhòng sūn | Trọng Tôn |
433 | 竺 | Zhú | Trúc |
434 | 储 | Chǔ | Trữ |
435 | 张 | Zhāng | Trương |
436 | 长孙 | Zhǎngsūn | Trưởng Tôn |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ U | |||
437 | 尉迟 | Yùchí | Uất Trì |
438 | 汪 | Wāng | Uông |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ V | |||
439 | 万 | Wàn | Vạn |
440 | 闻人 | Wénrén | Văn Nhân |
441 | 韦 | Wéi | Vi |
442 | 袁 | Yuán | Viên |
443 | 于 | Yú | Vu |
444 | 巫马 | Wūmǎ | Vu Mã |
445 | 宇文 | Yǔwén | Vũ Văn |
446 | 尤 | Yóu | Vưu |
447 | 王 | Wáng | Vương |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ X | |||
448 | 佘 | Hé | Xà |
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Y | |||
449 | 偃 | Yǎn | Yển |
II. Các tên phổ biến của người Trung Quốc
Cũng giống như tiếng Việt, mỗi chữ Hán đều chứa đựng hàm ý riêng. Các từ kết hợp lại có thể tạo thành tên có ý nghĩa. Sau khi các đã biết được các họ trong tiếng Trung phổ biến, PREP sẽ bật mí cho bạn những tên thường dùng của người Trung Quốc dưới bảng sau nhé!
1. Tên Trung Quốc dành cho Nam
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén |
4 | Bách Điền | 百田 | Bǎi Tián |
5 | Cảnh Nghi | 景仪 | Jǐng Yí |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín |
13 | Đông Quân | 冬君 | Dōng Jūn |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì |
18 | Hạ Vũ | 夏雨 | Xià Yǔ |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng |
22 | Lập Tân | 立新 | Lì Xīn |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn |
27 | Nhật Tâm | 日心 | Rì Xīn |
28 | Quang Dao | 光瑶 | Guāng Yáo |
29 | Sở Tiêu | 所逍 | Suǒ Xiāo |
30 | Sơn Lâm | 山林 | Shān Lín |
31 | Tán Cẩm | 赞锦 | Zàn Jǐn |
32 | Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng |
33 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí |
34 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī |
35 | Tiêu Chiến | 肖战 | Xiào Zhàn |
36 | Tinh Húc | 星旭 | Xīng Xù |
37 | Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yáng |
38 | Trình Tranh | 程崢 | Chéng Zhēng |
39 | Triều Vũ | 晧宇 | Hào Yǔ |
40 | Trục Lưu | 逐流 | Zhú Liú |
41 | Tử Dương | 紫阳 | Zǐ Yáng |
42 | Tử Đằng | 子腾 | Zi Téng |
43 | Tu Kiệt | 修杰 | Xiū Jié |
44 | Tử Sâm | 子琛 | Zi Chēn |
45 | Tư Truy | 思追 | Sī Zhuī |
46 | Tử Văn | 子聞 | Zi Wén |
47 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo |
48 | Tuấn Lãng | 俊朗 | Jùn Lǎng |
49 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé |
50 | Vân Hi | 云煕 | Yún Xī |
51 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí |
52 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng |
53 | Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn |
54 | Việt Trạch | 越泽 | Yuè Zé |
55 | Vong Cơ | 忘机 | Wàng Jī |
56 | Vu Quân | 芜君 | Wú Jūn |
2. Tên Trung Quốc dành cho Nữ
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Á Hiên | 亚轩 | Yà Xuān |
2 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè |
3 | Bạch Dương | 白羊 | Bái Yáng |
4 | Bội Sam | 琲杉 | Bèi Shān |
5 | Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi |
6 | Cẩn Y | 谨意 | Jǐn Yì |
7 | Châu Sa | 珠沙 | Zhū Shā |
8 | Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò |
9 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā |
10 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí |
11 | Giai Tuệ | 佳慧 | Jiā Huì |
12 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng |
13 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng |
14 | Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán |
15 | Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén |
16 | Hiểu Khê | 曉溪 | Xiǎo Xī |
17 | Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn |
18 | Hồ Điệp | 蝴蝶 | Hú Dié |
19 | Họa Y | 婳祎 | Huà Yī |
20 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè |
21 | Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié |
22 | Mộng Phạn | 梦梵 | Mèng Fàn |
23 | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín |
24 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián |
25 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng |
26 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn |
27 | Nguyệt Thảo | 月草 | Yuè Cǎo |
28 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán |
29 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān |
30 | Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng |
31 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě |
32 | Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ |
33 | Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn |
34 | Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo |
35 | Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú |
36 | Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn |
37 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ |
38 | Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán |
39 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn |
40 | Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng |
41 | Thịnh Hàm | 晟涵 | Chéng Hán |
42 | Thịnh Nam | 晟楠 | Chéng Nán |
43 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí |
44 | Thục Tâm | 淑心 | Shū Xīn |
45 | Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī |
46 | Tiêu Lạc | 逍樂 | Xiāo Lè |
47 | Tĩnh Anh | 靜瑛 | Jìng Yīng |
48 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng |
49 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí |
50 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī |
51 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng |
52 | Tư Duệ | 思睿 | Sī Ruì |
53 | Tư Hạ | 思暇 | Sī Xiá |
54 | Tú Linh | 秀零 | Xiù Líng |
55 | Tử Yên | 子安 | Zi Ān |
56 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì |
57 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián |
58 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng |
59 | Uyển Đồng | 婉瞳 | Wǎn Tóng |
60 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú |
61 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng |
62 | Vũ Gia | 雨嘉 | Yǔ Jiā |
63 | Y Cơ | 医机 | Yī Jī |
64 | Y Na | 依娜 | Yī Nà |
II. Dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản
Chắc chắn sẽ có rất nhiều bạn tò mò không biết họ tên của mình dịch sang tiếng Trung là gì đúng không? Sau đây, PREP sẽ cung cấp bảng dịch tên tiếng Việt sang các họ tên trong tiếng Trung nhé!
STT | Họ và tên tiếng Trung | Phiên âm | Họ và tên tiếng Việt |
1 | 阮秋安 | Ruǎnqiū'ān | Nguyễn Thu An |
2 | 杜兰英 | Dùlányīng | Đỗ Lan Anh |
3 | 芳玉映 | Fāng yù yìng | Phương Ngọc Ánh |
4 | 吴宝朱 | Wú bǎo zhū | Ngô Bảo Châu |
5 | 阮文公 | Ruǎn wéngōng | Nguyễn Văn Công |
6 | 陈国强 | Chénguóqiáng | Trần Quốc Cường |
7 | 强芳征 | Qiáng fāng zhēng | Nguyễn Phương Chinh |
8 | 黎玉叶 | Líyùyè | Lê Ngọc Diệp |
9 | 何氏缘 | Hé shì yuán | Hà Thị Duyên |
10 | 阮垂羊 | Ruǎnchuíyáng | Nguyễn Thuỳ Dương |
11 | 陈黎江 | Chénlíjiāng | Trần Lê Giang |
12 | 武玉何 | Wǔyùhé | Vũ Ngọc Hà |
13 | 阮庭黄 | Ruǎn tíng huáng | Nguyễn Đình Hoàng |
14 | 吴氏青姮 | Wú shì qīng héng | Ngô Thị Thanh Hằng |
15 | 高明玄 | Gāomíng xuán | Cao Minh Huyền |
16 | 黎氏香 | Lí shì xiāng | Lê Thị Hương |
17 | 黄秋贤 | Huángqiūxián | Hoàng Thu Hiền |
18 | 陈嘉庆 | Chén jiāqìng | Trần Gia Khánh |
19 | 梅登科 | Méi dēngkē | Mai Đăng Khoa |
20 | 阮嘉魁 | Ruǎnjiākuí | Nguyễn Gia Khôi |
21 | 梁垂玲 | Liángchuílíng | Lương Thuỳ Linh |
22 | 阮文龙 | Ruǎnwénlóng | Nguyễn Văn Long |
23 | 武梅璃 | Wǔ méi lí | Vũ Mai Ly |
24 | 黎氏玉梅 | Lí shì yù méi | Lê Thị Ngọc Mai |
25 | 何文明 | Hé wénmíng | Hà Văn Minh |
26 | 张文孟 | Zhāngwénmèng | Trương Văn Mạnh |
27 | 阮庭宝南 | Ruǎn tíng bǎonán | Nguyễn Đình Bảo Nam |
28 | 曾燕儿 | Céng yàn er | Tăng Yến Nhi |
29 | 吴映日 | Wú yìng rì | Ngô Đình Nhật |
30 | 冯玉宝原 | Féng yù bǎoyuán | Phùng Ngọc Bảo Nguyên |
31 | 阮安然 | Ruǎn ānrán | Nguyễn An Nhiên |
32 | 杜国峰 | Dù guófēng | Đỗ Quốc Phong |
33 | 黄青芳 | Huángqīngfāng | Hoàng Thanh Phương |
34 | 阮日光 | Ruǎn rìguāng | Nguyễn Nhật Quang |
35 | 陈英军 | Chényīngjūn | Trần Anh Quân |
36 | 陈青青 | Chénqīngqīng | Trần Thanh Thanh |
37 | 陈武城 | Chénwǔchéng | Nguyễn Vũ Thành |
38 | 范怀鸧 | Fànhuáicāng | Phạm Hoài Thương |
39 | 阮国俊 | Ruǎnguójùn | Nguyễn Quốc Tuấn |
40 | 阮水仙 | Ruǎn shuǐxiān | Nguyễn Thuỷ Tiên |
41 | 武映雪 | Wǔyìngxuě | Vũ Ánh Tuyết |
42 | 李明妝 | Lǐ míng zhuāng | Lý Minh Trang |
43 | 黄宝簪 | Huáng bǎo zān | Hoàng Bảo Trâm |
44 | 武国忠 | Wǔguózhōng | Vũ Quốc Trung |
45 | 陈青心 | Chénqīngxīn | Trần Thanh Tâm |
46 | 吴芳鸳 | Wúfāngyuān | Ngô Phương Uyên |
47 | 吴青芸 | Wúqīngyún | Ngô Thanh Vân |
48 | 陈翠韦 | Chén cuì wéi | Trần Thuý Vy |
49 | 阮氏宝燕 | Ruǎn shì bǎo yàn | Nguyễn Thị Bảo Yến |
50 | 范氏青春 | Fàn shì qīngchūn | Phạm Thị Thanh Xuân |
Trên đây là bảng tổng hợp các tên, các họ trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, qua kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn biết được họ tên của mình trong tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.