Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4: 你去哪儿? (Bạn đi đâu?)
Nội dung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 4: 你去哪儿? (Bạn đi đâu?) gồm những phần kiến thức trọng tâm nào? Theo dõi bài viết để được PREP hướng dẫn chi tiết cách học từng phần của bài học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ này dưới đây nhé!
I. Kiến thức Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 có tiêu đề là 你去哪儿? (Bạn đi đâu?). Nội dung chủ điểm bài học này chủ yếu xoay quanh những phần kiến thức quan trọng sau:
-
Giúp người học nắm vững cách phát âm các thanh mẫu z, c, s và các vận mẫu như i, er, ua, uo, uai, ui, un, uang, ueng,... Ngoài ra, phần này cũng sẽ hướng dẫn cách phát âm âm uốn lưỡi (儿).
-
Học từ vựng tiếng Trung liên quan đến các thứ trong tuần.
-
Học các cách diễn đạt thứ trong tuần, cách đặt câu với đại từ nghi vấn tiếng Trung 哪儿,...
II. Nội dung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4
1. 课文 /Kèwén/ Bài khóa
Phần đầu giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 là 2 bài khoá, chính là 2 đoạn hội thoại tiếng Trung. Hãy cùng PREP luyện đọc ngay nhé!
Bài khoá 1: 你去哪儿?(Bạn đi đâu?)
-
A: 今天星期几? /Jīntiān xīngqī jǐ?/: Hôm nay là thứ mấy?
-
B: 今天星期二 (一, 三, 四, 五, 六, 天) /Jīntiān xīngqī èr (yī, sān, sì, wǔ, liù, tiān)/: Hôm nay là thứ 3 (thứ 2, 4, 5, 6, 7, chủ nhật).
-
A: 你去哪儿? /Nǐ qù nǎr?/: Cậu đi đâu thế?
-
B: 我去天安门,你去不去? /Wǒ qù Tiān’ānmén, nǐ qù bú qù?/: Tớ đi đến Thiên An Môn, cậu có đi không?
-
A: 不去,我回学校。/Bú qù, wǒ huí xuéxiào./: Không, tớ về trường.
-
B: 再见! /Zàijiàn!/: Tạm biệt.
-
A: 再见! /Zàijiàn!/: Tạm biệt.
Bài khoá 2: 对不起!(Xin lỗi)
-
A. 对不起! /Duìbuqǐ!/: Xin lỗi!
-
B. 没关系! /Méiguānxi!/: Không có gì!
2. 生词 /Shēngcí/ Từ mới
Ở giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4, bạn sẽ phải nắm vững 24 từ vựng. Cùng PREP học và nhanh chóng nằm lòng các từ này nhé!
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
今天 |
jīntiān |
Hôm nay |
2 |
天 |
tiān |
Ngày |
3 |
昨天 |
zuótiān |
Hôm qua |
4 |
星期 |
xīngqī |
Tuần |
5 |
星期一 |
xīngqīyī |
Thứ 2 |
6 |
星期二 |
xīngqī èr |
Thứ 3 |
7 |
星期三 |
xīngqī sān |
Thứ 4 |
8 |
星期四 |
xīngqī sì |
Thứ 5 |
9 |
星期五 |
xīngqī wǔ |
Thứ 6 |
10 |
星期六 |
xīngqī liù |
Thứ 7 |
11 |
星期天 |
xīngqī tiān |
Chủ nhật |
12 |
几 |
jǐ |
Mấy, vài |
13 |
二 |
èr |
Số 2 |
14 |
三 |
sān |
Số 3 |
15 |
四 |
sì |
Số 4 |
16 |
哪儿 |
nǎr |
Ở đâu |
17 |
那儿 |
nàr |
Ở đó, nơi đó |
18 |
我 |
wǒ |
Tôi, tớ. . . |
19 |
回 |
huí |
Về, trở về, quay về. . . |
20 |
学校 |
xuéxiào |
Trường học |
21 |
再见 |
zàijiàn |
Tạm biệt |
22 |
对不起 |
duìbuqǐ |
Xin lỗi |
23 |
没 关 系 |
méiguānxi |
Không có gì |
24 |
天安门 |
Tiānānmén |
Thiên An Môn |
3. 语音/Yǔyīn/ Ngữ âm
Phần ngữ âm trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 gồm có 3 phần đó là thanh mẫu, vận mẫu và cách ghép vần. Hãy luyện phát âm ngay nhé!
Thanh mẫu: Bạn sẽ cần phải nắm vững cách phát âm chuẩn của các thanh mẫu:
z |
c |
s |
Vận mẫu:
-i |
er |
ua |
uo |
uai |
ui (uei) |
uan |
un |
uang |
ueng |
Cách ghép vần:
a |
e |
-i |
ai |
ei |
ao |
ou |
an |
en |
ang |
eng |
ong |
|
z |
za |
ze |
zi |
zai |
zei |
zao |
zou |
zan |
zen |
zang |
zeng |
zong |
c |
ca |
ce |
zi |
cai |
cao |
cou |
can |
cen |
cang |
ceng |
cong |
|
s |
sa |
se |
si |
sai |
sao |
sou |
san |
sen |
sang |
seng |
song |
u |
uo |
ui (uei) |
uan |
un (uen) |
|
z |
zu |
zuo |
zui |
zuan |
zun |
c |
cu |
cuo |
cui |
cuan |
cun |
s |
su |
suo |
sui |
suan |
cun |
ua |
uo |
uai |
ui (uei) |
uan |
un (uen) |
uang |
|
d |
duo |
dui |
duan |
dun |
|||
t |
tuo |
tui |
tuan |
tun |
|||
n |
nuo |
nuan |
|||||
l |
luo |
luan |
lun |
||||
g |
gua |
guo |
guai |
gui |
guan |
gun |
guang |
k |
kua |
kuo |
kuai |
kui |
kuan |
kun |
kuang |
h |
hua |
huo |
huai |
hui |
huan |
hun |
huang |
wa |
wo |
wai |
wei |
wan |
wen |
wang |
4. 注释 /Zhùshì/ Chú giải
Phần chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 gồm những phần sau:
4.1. Cách phát âm
z |
Âm đầu lưỡi móc, không bật hơi, tắc xát trong. Khi phát âm, đầu lưỡi thẳng, chạm sát vào mặt sau răng trên, sau đó đầu lưỡi hơi lùi lại cho luồng hơi từ khoang miệng ma sát ra ngoài. Dây thanh không rung. |
c |
Âm đầu lưỡi trước, bật hơi, tắc xát trong. Vị trí phát âm giống với z, cần bật mạnh hơi ra. |
s |
Âm đầu lưỡi trước, tắc xát, trong. Khi phát âm, đầu lưỡi tiếp cận sau răng dưới, luồng hơi từ chỗ mặt lưỡi và răng trên ma sát ra ngoài. |
4.2. Er và vần cuốn lưỡi
Khi phát âm er, trước tiên bạn hãy đặt lưỡi ở vị trí phát âm e, sau đó đồng thời trong khi cong lưỡi lên thì phát âm.
Er khi kết hợp với các vần khác tạo thành vần cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm r vào sau vận mẫu (vần) vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm 儿 và sau chữ Hán nguyên gốc (có lúc có thể lược bỏ không thêm vào).
4.3. Quy tắc viết
Khi đầu âm tiết là u thì viết thành w. Ví dụ:
ua ➝ wa |
uo ➝ wo |
uai ➝ wai |
uei ➝ wei |
uan ➝ wan |
uen ➝ wen |
uang ➝ wang |
4.4. Dấu cách âm
Khi a, o, e đứng đầu một âm tiết liền ngay sau một âm tiết khác, để tránh nhầm lẫn khi phát âm các âm tiết đó, bạn phải dùng đến đấu (‘). Ví dụ: Tiān ‘ānmén
5. 练习 /Liànxí/ Ôn tập
III. Một số điểm ngữ pháp quan trọng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4
Ngoài các phần kiến thức trong sách Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4 đã giải thích, PREP sẽ cung cấp thêm cho bạn một số điểm ngữ pháp quan trọng xuất hiện trong bài khoá giáo trình nhé!
星期 /xīngqī/ |
|
对不起 (Xin lỗi) |
Được dùng trong giao tiếp để xin lỗi ai đó khi bạn làm sai hoặc gây ra lỗi với họ. Cách phản hồi lại lời xin lỗi thường dùng là:
|
Đại từ 哪儿 |
Mang ý nghĩa “ở đâu, đâu có”, là đại từ nghi vấn và câu trả lời bắt buộc phải là địa điểm. Ví dụ:
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Học giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5: 这是王老师 (Đây là thầy Vương)
-
Học tiếng Trung giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp)
Trên đây là tất tần tật kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 4. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình tự học tiếng Trung theo sách Hán ngữ tại nhà.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!