Tìm kiếm bài viết học tập
Các trường từ vựng part 2 TOEIC cập nhật mới nhất năm 2023
Việc trau dồi vốn từ vựng là một quá trình cần được cập nhật và thực hiện liên tục, thường xuyên đối với bất kỳ ai mong muốn thành thạo một ngôn ngữ, hoặc đơn giản chỉ là muốn đạt được mục tiêu bản thân đề ra đối với kì thi TOEIC. Hiểu được điều này, prepedu.com gửi đến bạn đọc những trường từ vựng Part 2 TOEIC Listening phổ biến thường xuất hiện, nhằm giúp người học cải thiện điểm số cho phần thi này.
I. Tổng quan về part 2 TOEIC Listening
TOEIC Listening Part 2 có chức năng kiểm tra khả năng nghe hiểu của thí sinh qua tình huống hội thoại thông thường, dưới dạng các câu hỏi/ phát biểu và câu phản hồi ngắn. Cụ thể, thí sinh sẽ được nghe một câu hỏi/câu phát biểu đi kèm với 3 phản hồi đặt trong 3 phương án (A), (B), (C).
Thí sinh có nhiệm vụ lựa chọn câu phản hồi phù hợp nhất cho câu hỏi/phát biểu được nghe. Part 2 TOEIC Listening có tổng cộng 25/100 câu, nghĩa là chiếm ¼ tổng số câu trong cả đề thi Listening.
Nhìn chung, part 2 Listening bao gồm các dạng chính như sau:
- Câu hỏi về thông tin với các từ để hỏi: who, whose, whom, when, which, where, why, what, how.
- Câu hỏi xác nhận với phản hồi Yes/No, hoặc câu hỏi đuôi.
- Câu hỏi lựa chọn với từ “or”.
- Các dạng câu hỏi đặc biệt khác, có thể kể đến như lời đề nghị, lời mời, câu hỏi, câu yêu cầu về trải nghiệm/ý kiến của người khác…
- Câu phát biểu mang tính khẳng định.
Để làm tốt part 2 Listening, ngoài việc làm quen với những dạng câu hỏi thường gặp, người học cũng nên tìm hiểu về những từ vựng Part 2 TOEIC thường xuất hiện trong các phản hồi đối với các dạng câu hỏi đó.
II. Những từ vựng part 2 TOEIC trọng tâm trong format mới của đề thi TOEIC
1. Từ vựng Part 2 TOEIC cho các câu hỏi Who/Whose/Whom
Đây những câu hỏi về con người, thường chiếm khoảng 2 trong tổng số 25 câu của part 2 TOEIC. Những câu trả lời đúng thường sẽ đề cập đến tên riêng, vị trí/chức danh công việc của một người, hoặc phòng ban/văn phòng người đó làm việc.
Dưới đây là danh sách tổng hợp các từ vựng part 2 TOEIC liên quan đến vị trí/chức danh công việc và phòng ban/văn phòng thường xuất hiện trong đề thi thực tế.
Phân loại lĩnh vực | Từ vựng Part 2 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ trong câu |
Positions/Titles - Vị trí/chức danh | accountant | kế toán | He is going to be an accountant. |
board of directors | ban giám đốc | The board of directors has approved the decision unanimously. | |
division head | trưởng bộ phận | I wanted to go back to meeting with just the division heads. | |
executive officer | nhân viên điều hành | He is a higher executive officer busy collecting the cash. | |
representative | đại diện | Employees from each department elect a representative. | |
security officer | nhân viên an ninh | If this seriously inconveniences you, you are requested to contact the Slac security officer. | |
supervisor | giám sát | The supervisor fired him after he showed up at work drunk. | |
assistant | trợ lý | The assistant asked some further questions. | |
chief executive officer (CEO) | giám đốc điều hành (CEO) | He once said that at work, he was the chief executive officer of the company. | |
editor | biên tập viên | He was editor of the Yale Review, 1896-1910. | |
receptionist | lễ tân | The doctor 's receptionist gave me an appointment. | |
secretary | thư ký | You can set up an appointment with my secretary. | |
senior director | giám đốc cấp cao | Thayer became senior director of the firm on the death of his brother in 1857. | |
vice president | phó chủ tịch | He was one of the vice-presidents of the Evangelical Alliance. | |
Departments/Offices- Phòng ban/Văn phòng | accounting office | phòng kế toán | Those who were put into the accounting department appear to have been inexperienced. |
human resources department | bộ phận nhân sự | If you are looking for a job, I can forward your call to the human resources department. | |
payroll department | bộ phận tính lương | Absences for the reasons stated above will be reported to the Payroll Department as sick leave. | |
public relations department | bộ phận quan hệ công chúng | Vera works in the public relations department. | |
security | phòng bảo vệ | The college failed to provide adequate security on campus after dark. | |
customer service department | bộ phận dịch vụ khách hàng | Its customer service department is at best a shambles and evidently it has no internal communication. | |
personnel department | bộ phận nhân sự | Please send your resume to the personnel department. | |
purchasing department | bộ phận mua hàng | As he rightly pointed out, the skill of a successful industrial company depends on its purchasing department. | |
overseas division | bộ phận ở nước ngoài | His first duties were as librarian of the overseas division, but he eventually served the academy in a variety of administrative positions. |
Tham khảo thêm bài viết:
2. Từ vựng Part 2 TOEIC cho các câu hỏi Where
Đây là dạng câu hỏi về địa điểm/nơi chốn, có thể hỏi về vị trí của một văn phòng, tòa nhà, hoặc một con đường hay thành phố những câu hỏi này sẽ xuất hiện thường xuyên trong quá trình học toeic và thường chiếm khoảng 2 trong 25 câu hỏi của part 2 Listening.
Những câu trả lời đúng thường sẽ đề cập đến một địa danh, địa điểm/vị trí, hoặc chỉ dẫn đường đi. Người học có thể tham khảo danh sách tổng hợp các từ vựng part 2 TOEIC thường xuất hiện trong đề thi thực tế liên quan đến các nội dung trên trong bảng dưới đây:
Phân loại lĩnh vực | Từ vựng Part 2 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ trong câu |
Places/Locations - Địa điểm/Vị trí | at a law firm | tại một công ty luật | She goes to work for him at his law firm. |
in one’s mailroom | trong hộp thư | The delivery man put his letter in his mailroom | |
in the file cabinet | trong tủ tài liệu | This personal information has been locked in my filing cabinet. | |
on one’s desk | trên bàn của một người | The notebook is on Judy’s desk | |
at the top of the shelf | ở đầu kệ | All of the test boxes were placed at the top of the shelf within the growth chamber. | |
in the drawer | trong ngăn kéo | She hides all of her jewelry in the drawer | |
Directions - Chỉ dẫn đường đi | across the street | bên kia đường | Buddy bolted, bounding down the driveway and across the street, heading right for me. |
at the front counter | ở quầy phía trước | The information can be found at the front counter | |
from the main office | từ văn phòng chính | The news if spreaded from the main office | |
near the park | gần công viên | She is walking her dog near the park | |
on the first floor | ở tầng một | The store is on the first floor | |
opposite the building | đối diện tòa nhà | There is a school that is opposite the building | |
straight down to | ngay phía dưới | The newcomers slightly move their rigid legs and cannonball straight down | |
around the corner | ở trong góc, ở rất gần | There's a deli around the corner. | |
by the front door | gần cửa trước | The table is placed by the front door | |
in front of the lobby | trước tiền sảnh | Betsy left the key to her sumptuous room, in the city's finest hotel, allowing me to drop off my duds before meeting him in front of the lobby. | |
next to the hotel | bên cạnh khách sạn | There is a movie theater next to the hotel | |
on the next corner | ở góc tiếp theo | On the next corner, you’ll find the finest restaurant in town | |
over there | ở phía đằng kia | The bridge is over there | |
to the post office | đến bưu điện | He rode his bicycle to the post office |
3. Từ vựng Part 2 TOEIC cho các câu hỏi When
Câu hỏi với When được sử dụng để hỏi về các nội dung liên quan đến thời gian, có thể kể đến như: các buổi trong ngày, các ngày trong tuần, hoặc ngày, tháng, năm… Những câu hỏi này thường chiếm khoảng 2 trong 25 câu của part 2 TOEIC. Các phản hồi đúng thường đề cập đến thời gian, do vậy prepedu.com đã tổng hợp và chia sẻ một số cách diễn đạt cũng như từ vựng part 2 TOEIC về thời gian thường gặp trong bảng sau:
Phân loại lĩnh vực | Từ vựng Part 2 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ |
Expressions of time - Chỉ thời gian | Thì quá khứ | ||
already | đã, rồi | We have met 3 times already | |
last week | tuần trước | Minh visited me last week | |
a week ago | một tuần trước | The cat was brought home a week ago | |
a couple of days ago | một vài ngày trước | He left for Hanoi a couple of days ago | |
Thì hiện tại | |||
now | bây giờ | I am now a junior student | |
for now | cho thời điểm bây giờ | The status is just for now, we’re not sure what’s going to happen next | |
right now | ngay bây giờ | Right now I wish you were here with me | |
usually/regularly/often | thường xuyên | Jay usually takes over the class for Kim when she is sick | |
Thì tương lai | |||
soon | sớm | I’ll call you back soon | |
in about an hour | trong khoảng một giờ | The president will arrive in about an hour | |
sometime next week | vào tuần sau | She will return the book sometime next week | |
not for another hour | không xảy ra trong một tuần nữa | I just got called for a meeting so I won't be available not for another hour or so | |
any minute | bất kỳ lúc nào | The bus should be here any minute now | |
by the end of next week | vào cuối tuần sau | I will have been a graduate by the end of next week | |
Expressions indicating the indefinite time - Chỉ thời gian không xác định | Not until next week. | Không cho đến tuần sau. | The computer will be fixed not until next week when she is supposed to hand in her paper. |
When the construction is completed. | Khi công trình được hoàn thành. | He doesn’t tell me when the construction is completed | |
Right after the presentation is ready. | Ngay sau khi bài thuyết trình đã sẵn sàng. | We’ll present right after the presentation is ready. | |
Later today. | Sau ngày hôm nay. | There will be a series of technology events later today | |
Soon, I think. | Tôi nghĩ sẽ sớm thôi. | When will the delivery come? - Soon, I think |
Ở bài viết trên, Prep đã giới thiệu một số từ vựng part 2 TOEIC Listening quan trọng. Trong giới hạn của bài viết, những từ vựng được gợi ý chỉ đóng vai trò một phần nhằm hỗ trợ người học cải thiện kỹ năng nghe hiểu và lựa chọn phương án đúng chính xác hơn. Vì vậy, bạn đọc có thể xem đây là tài liệu bổ trợ dùng trong quá trình luyện thi, bên cạnh việc tăng cường ôn luyện các bài nghe và giải đề giúp cải thiện điểm số TOEIC của mình.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!