Tìm kiếm bài viết học tập
List từ vựng part 3 TOEIC cần nắm vững trong đề thi format mới
Part 3 của đề thi TOEIC thuộc phần Listening - kiểm tra kỹ năng nghe hiểu. Để làm tốt được phần nghe này, vốn từ vựng là yếu tố cực kỳ quan trọng mà mỗi người học cần tích lũy để hiểu rõ đoạn nghe. Trong bài viết dưới đây, prepedu.com sẽ cùng bạn điểm qua các từ vựng Part 3 TOEIC được chia thành 4 nhóm chính thường xuất hiện trong bài thi thực tế.
I. Từ vựng part 3 TOEIC về chủ đề cuộc họp/văn phòng/công việc
Chủ đề từ vựng Part 3 TOEIC đầu tiên prepedu.com giới thiệu đến bạn chính là “Cuộc họp/ Văn phòng/ Làm việc”. Bỏ túi ngay những từ vựng ăn điểm này để xử đẹp Part 3 TOEIC và chinh phục được điểm số 900 TOEIC nhé!
STT | Từ vựng part 3 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ trong câu |
1 | receptionist position | vị trí lễ tân | All this makes a good resume for the receptionist position. |
2 | mailroom | phòng văn thư | It took a little while to get through the early days from the mailroom to a desk. |
3 | production line | dây chuyền sản xuất | All goods would come off the same production line and would be built to the same high standard. |
4 | teleconference | hội nghị viễn liên | If one uses the system for teleconferences, one must be a very good chairman to keep the thing going properly. |
5 | expense account | bảng kê công tác phí | He charged dinner to his expense account. |
6 | get a promotion | được thăng chức | He got a promotion to be the team leader |
7 | technical support | hỗ trợ kỹ thuật | They received technical support from a parastatal infrastructure that expanded along with the rise in the country's national wealth. |
8 | log into the computer | đăng nhập vào máy tính | To log into the computer, one needs a username and password |
9 | be assigned | được phân công | The two large rooms have been assigned to us. |
10 | meet the deadline | hoàn thành đúng hạn | We had to hurry to meet the deadline. |
11 | support team | nhóm hỗ trợ | We worked with the company's support team, who were very helpful and responsive, to troubleshoot the problem. |
12 | heating bill | hóa đơn hệ thống sưởi | There is genuine concern about the difficulties people will face paying heating bills over the coming winter. |
13 | expert | chuyên gia | Those who make business plans should be experts. |
14 | take care of the paperwork | chăm sóc việc văn phòng | His wife takes care of paperwork and marketing |
15 | be understaffed | thiếu nhân viên | Many institutions offering child care are understaffed and underequipped |
16 | security office | phòng bảo vệ | You can get this from your Job Center or social security office. |
17 | supplier | nhà cung ứng | I've ordered a new computer from the supplier. |
18 | the boardroom | phòng họp của ban giám đốc | The receptionist led the way to the boardroom. |
19 | reschedule the meeting | sắp ngày khác cho cuộc họp | We are working with the remainder of the invitees to reschedule the meeting |
20 | outsource | nguồn từ bên ngoài | In the modern world, much product manufacturing work has been outsourced to developing countries |
21 | commute to work | Phương tiện đi làm | He commutes to work every day by train. |
22 | adjust the schedule | điều chỉnh kế hoạch | I need to adjust the schedule in order to make time to hang out with my friends |
23 | sales figures | doanh số | The company did not give any sales figures or say how many copies of the new Harry Potter book it had sold |
24 | gardening personnel | đội ngũ làm vườn | The gardening personnel got an award for their diligence |
25 | make progress | tiến bộ | We must innovate in order to make progress. |
II. Từ vựng part 3 TOEIC về chủ đề giải trí, du lịch - nghỉ dưỡng
Tiếp đến là các từ vựng part 3 TOEIC thông dụng về chủ đề giải trí, du lịch - nghỉ dưỡng thường xuất hiện trong bài thi TOEIC thực tế. Tham khảo các từ vựng part 3 TOEIC dưới đây:
STT | Từ vựng part 3 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ trong câu |
1 | a discounted package | gói giảm giá | YBM offers a discount package to test takers. |
2 | get the catalogue | nhận ca-ta-lô | Each month all customers with a JP Gold Card will get a free catalogue. |
3 | take time off | nghỉ (phép) | You are working too much. You need to take some time off. |
4 | a piano recital | buổi trình diễn piano | She gave her first piano recital at the age of 12. |
5 | bicycle riding | việc đi xe đạp | Bicycle riding is good for your both physical and mental health |
6 | look forward to | trông mong làm …. | He's looking forward to starting his new job. |
7 | departure time | giờ khởi hành | We are sure to arrive at the airport before the departure time |
8 | fascinating | hấp dẫn | It was a bewildering and fascinating place. |
9 | take the car to the repair shop | mang xe đi sửa | I must take my car to the repair shop |
10 | estimated time of arrival | giờ đến dự kiến | Our estimated time of arrival will be 10.30. |
11 | fly first class | đi (máy bay) vé hạng nhất | Officers are entitled to fly first class. |
12 | go away on vacation | đi nghỉ mát ở xa | We'd go away on vacation to friends together for the weekend. |
13 | reserve a flight | đặt vé máy bay | Judy reserved a flight for her mother to visit Hongkong |
14 | music performance | buổi biểu diễn ca nhạc | The music performance was a blast |
15 | get to the place | tới nơi | We have got to the place for some hours |
16 | round-trip ticket | vé khứ hồi | They booked round-trip tickets to enjoy discounts |
17 | reception | quầy tiếp tân | You can receive these information at the reception |
18 | janitor | người gác cổng | The cab driver tells the janitor where he found his fare. |
19 | direct flight | chuyến bay thẳng | They'd come on a direct flight from Athens. |
20 | have a good relaxation | nghỉ ngơi thoải mái | I’m sure you’ll have a good relaxation at the resort |
21 | take a maternity leave | nghỉ hộ sản | Quinn took a maternity leave last December |
22 | have a lot of time off | có nhiều thời gian nghỉ | The kids are on summer vacation so they have a lot of time off |
23 | have a short break | nghỉ giải lao | The lecturer said we should have a short break before coming to the next session |
24 | The flight has been delayed | Chuyến bay đã bị hoãn | The flight has been delayed due to a terrible thunderstorm |
25 | connecting flight | chuyến bay quá cảnh | Hours later, as she boarded the second plane for a connecting flight; she sat in her seat dazed and disheartened. |
III. Từ vựng part 3 TOEIC về chủ đề nhà hàng, mua sắm
Dưới đây là danh sách các từ vựng part 3 TOEIC liên quan đến chủ đề nhà hàng và mua sắm. Tham khảo các từ vựng part 3 TOEIC dưới đây:
STT | Từ vựng part 3 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ trong câu |
1 | recommend | Đề nghị | They recommended her for a promotion after only two years. |
2 | light meal | Bữa ăn nhẹ | I’ve had a light meal before coming to this party |
3 | get the gift wrapped | Nhờ gói món quà | Kai got the gift wrapped by the cashier |
4 | clothing section | Gian hàng quần áo | The clothing section is Lee’s favorite place |
5 | produce section | Gian hàng nông phẩm | We can always get fresh things in the produce section of this supermarket |
6 | aisle | Lối đi | The bride walked down the aisle to the altar. |
7 | sporting goods section | Gian hàng thể thao | Jack loves to wander around the sporting goods section |
8 | have the models on display | Có trưng bày hàng mẫu | They will have the models on display from tomorrow |
9 | offering items 30% off | Giảm giá 30% | The shop is offering items 30% off |
10 | a proof of purchase | Bằng chứng mua hàng | Employees at Prussian Blue Books reminded Kiara to keep her receipt as a proof of purchase just in case she wants to exchange the shirt for a different size |
11 | exchange the shirt for a smaller size | Đổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơn | |
12 | dining area | Gian hàng ăn uống | The restaurant seats 110 in the main dining area. |
13 | household goods | Đồ gia dụng | They have had no money to spend on replenishing their household goods. |
14 | retail store | Cửa hàng bán lẻ | My aunt deals with customer complaints at a retail store |
15 | window-shopping | Xem hàng (không mua) | She never actually bought anything - she was just window shopping at the time. |
16 | sales clerk | Nhân viên bán hàng | The salesclerks ranged the goods in good order in the shop-windows |
17 | seafood restaurant | Nhà hàng hải sản | She said they went out to their favorite seafood restaurant recently. |
18 | pay the cashier | Trả tiền cho thu ngân | Customers pay the cashier on the way out. |
19 | order a salad with French dressing | Gọi 1 phần rau trộn dầu giấm và gia vị | Diane didn’t eat too much, she just ordered a salad with French dressing |
20 | take the smaller one | Lấy cái nhỏ hơn | After personal evaluation between the two models, I decided to take the smaller one |
21 | bring the check | Mang hóa đơn tới | Samatha asked the waiter to bring the check to her |
22 | browse in the store | Xem qua cửa hàng | James browsed in the store and accidentally found his favorite shirt in it |
23 | a wall mounted bookcase | Giá sách dựa vào tường | She has a wall mounted bookcase in her bedroom |
24 | have wider selections to choose from | Có nhiều lựa chọn hơn | In Walmart, you’ll have a wider selections to choose from compared to smaller supermarkets |
25 | be busy with patrons | Bận tiếp khách hàng quen | Our sales manager is currently busy with patrons |
Tham khảo thêm bài viết:
IV. Từ vựng part 3 TOEIC về chủ đề bưu điện, ngân hàng, giao thông
Chủ đề từ vựng part 3 TOEIC cuối cùng mà prepedu.com muốn giới thiệu tới bạn chính là các từ vựng nhóm bưu điện, ngân hàng và giao thông. Tham khảo các từ vựng part 3 TOEIC dưới đây:
STT | Từ vựng part 3 TOEIC | Giải nghĩa | Ví dụ trong câu |
1 | short-term savings account | Tài khoản tiết kiệm ngắn hạn | I would like to open a short-term savings account |
2 | open an account | Mở một tài khoản | |
3 | transfer money | Chuyển tiền | My mom transferred some money to me last weekend |
4 | mailing address | Địa chỉ thư tín | We need your mailing address to complete the enrollment |
5 | package parcel | Kiện hàng | You have a package parcel from Mr. Andy |
6 | courier service | Dịch vụ thư tín | There was inconvenience caused by the suspension of the courier service. |
7 | delivery company | Công ty phân phối | He runs a delivery company with three vehicles and three staff |
8 | transaction | Sự giao dịch | The transaction was successful |
9 | loan application form | Đơn xin vay tiền | You need to submit a loan application form in order to borrow money from the bank |
10 | bank statement | Bản báo cáo của ngân hàng | His wallet had apparently contained a bank statement and other documents which could have helped to identify him. |
11 | account number | Số tài khoản | An account number is a set of digits used to identify a bank account, such as a checking or money market account. |
12 | surface mail | Thư vận chuyển bằng đường thủy/ bộ | I sent the package by surface mail. |
13 | express mail | Thư chuyển phát nhanh | He put everything back into the briefcase to send to Las Vegas express mail in the morning. |
14 | tracking number | Số theo dõi | Please send us the tracking number, so we can track the order. |
15 | proof of residency | Giấy tờ chứng minh nơi cư ngụ | A resident of a riding eligible but not registered to vote may register on the spot by presenting a proof of residency. |
16 | sign on the line | Ký tên trên dòng kẻ sẵn | He signed on the line after carefully reading all the terms and conditions |
17 | take a package for someone | Mang kiện hàng dùm ai | Howard took a package for the old lady on his way to school |
18 | already pass the bus stop | Đã qua khỏi trạm xe buýt | It already passed the bus stop |
19 | regular mail | Thư gửi thường | I understand they now prefer email to regular mail |
20 | transaction slip | Giấy giao dịch | Transaction Slip is an original receipt documenting a Purchase or a Return signed by the Buyer |
21 | wire money | Chuyển khoản | The writer asks you to accept money - usually a check but sometimes a wire transfer - for a very large amount of money. |
22 | check the balance | Kiểm tra số dư | You should check the balance before purchasing the products |
23 | cash a check | Đổi séc lấy tiền | You can cash a check at the bank |
24 | registered mail | Thư bảo đảm | I sent my application by registered mail |
25 | foreign currency | Ngoại tệ | A foreign currency is the currency used by a foreign country as its recognized form of monetary exchange. |
Trên đây là danh sách về các từ vựng part 3 TOEIC mà prepedu.com đã phân chia và giới thiệu theo từng chủ đề. Bạn hãy lưu về và ôn luyện thật tốt để sẵn sàng cho bài thi thực chiến nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!