Tìm kiếm bài viết học tập
Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!
Bạn đang trầy trật học từ vựng TOEIC bởi lúc nhớ lúc quên, nhớ được từ này thì từ khác đã trôi vào dĩ vãng. Bạn mất cả tiếng đồng hồ mới xong một bài đọc TOEIC, vì chẳng biết từ này, câu này có nghĩa gì. Nguyên nhân ở đây chính là kho từ vựng TOEIC theo chủ đề của bạn còn rất “vơi”, “hổng lỗ chỗ”. Vậy nên, cách hữu hiệu nhất chính là học từ vựng TOEIC theo chủ đề. Xếp các từ vựng gọn gàng thành từng hàng, từng khối để gặp “cái khó” là ló ngay ra những từ vựng đã trau dồi nhỉ?!
- I. Tại sao chúng ta nên học từ vựng TOEIC theo chủ đề?
- II. Các chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng
- 1. Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing
- 2. Từ vựng TOEIC chủ đề Office
- 3. Từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng
- 4. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer
- 5. Từ vựng TOEIC chủ đề Warranties
- 6. Từ vựng TOEIC chủ đề Business Planning
- 7. Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics
- 8. Từ vựng TOEIC chủ đề Job Advertising and Recruiting
- 9. Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
- 10. Từ vựng TOEIC chủ đề Hiring and Training
- 11. Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits
- 12. Từ vựng TOEIC chủ đề Promotions, Pensions and Awards
- 13. Từ vựng TOEIC chủ đề Conferences
- III. Ghi nhớ từ vựng TOEIC cùng phương pháp Context-based Learning
I. Tại sao chúng ta nên học từ vựng TOEIC theo chủ đề?
Học từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học và tiếp thu nhanh hơn, có thể áp dụng được vào bài thi một cách hiệu quả nhất và phản xạ tốt khi gặp được các chủ đề liên quan.
1. Học, tiếp thu nhanh hơn
Nếu bạn là “trùm” từ vựng tiếng Anh, thông thạo các từ vựng TOEIC theo chủ đề thì chúc mừng bạn, giờ đây bạn đã có thể tiếp thu kiến thức tiếng Anh một cách nhanh chóng hơn. Bởi vì, từ vựng tiếng Anh được coi là xương sống của một bài nghe, đọc. Vậy thì giờ đây, TOEIC Reading và Listening trở nên vô cùng dễ dàng rồi đúng không nào?
2. Áp dụng vào bài thi một cách hữu hiệu hơn
Một trong những yếu tố được coi là thước đo để đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh chính là từ vựng. Nếu bạn sở hữu kho từ vựng đủ đầy, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ “ấp a ấp úng” khi trả lời giám khảo trong bài thi TOEIC Speaking và tuyệt nhiên bạn sẽ không bao giờ tỏ ra sợ hãi đối với đề thi Writing hóc búa. Tóm lại, nếu bạn cứ đắp dần, xây dần từ vựng TOEIC theo chủ đề từng ngày, từng tuần, từng tháng thì chắc chắn khối từ vựng của bạn sẽ ngày một đồ sộ.
3. Phản xạ tốt khi gặp chủ đề đó
Khi những từ vựng TOEIC theo chủ đề có sự liên quan đến với nhau và cùng hướng tới một chủ đề nhất định, lẽ dĩ nhiên là bạn sẽ thấy chúng dễ hiểu và có thể đoán được nghĩa của chúng nhanh hơn.
Ví dụ cụ thể cho trường hợp này là khi bạn đọc truyện hay xem một bộ phim, khi dựa trên một ngữ cảnh cụ thể bạn sẽ phần nào dễ dàng hơn trong việc hình dung ngữ nghĩa của từ vựng TOEIC theo chủ đề và nhớ dễ dàng.
II. Các chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng
Dưới đây là 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học toeic hiệu quả, cụ thể:
1. Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing - chủ đề từ vựng đầu tiên PREP muốn bạn nắm vững, dưới đây là một số từ vựng thông dung:
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 |
Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ |
ngành tiếp thị |
Persuasion is one of the most valuable skills in marketing. Thuyết phục là một trong những kỹ năng có giá trị nhất trong ngành tiếp thị. |
2 |
attract /ə'trækt/ |
hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút |
The showcase attracted a number of people at the convention. Buổi trưng bày đã thu hút một số người có mặt tại hội nghị. |
3 |
consume /kən'sju:m/ |
tiêu thụ, tiêu dùng |
Vinamilk was the most consumed product last year. Vinamilk là sản phẩm được tiêu thụ nhiều nhất năm ngoái. |
4 |
convince /kən'vins/ |
Thuyết phục |
The other salesman was convincing my father to buy a dishwasher. Người bán hàng kia đang thuyết phục bố tôi mua một chiếc máy rửa bát. |
5 |
fad /fæd/ |
mốt nhất thời |
There was a fad for wearing ripped jeans a few years ago. Cách đây vài năm đã có mốt mặc quần jean rách. |
2. Từ vựng TOEIC chủ đề Office
Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nằm lòng:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa | Ví dụ |
1 |
Access /ˈækses/ |
Có quyền truy cập hoặc sử dụng |
Hackers had complete access to the company files. Tin tặc có toàn quyền truy cập vào các tập tin của công ty. |
2 |
Allocate /ˈæləkeɪt/ |
phân bố, phân bổ, phân công |
As a project leader, you will have to allocate jobs to people. Là người đứng đầu dự án, bạn sẽ phải phân công công việc cho mọi người. |
3 |
Initiate /ɪˈnɪʃiət/ |
sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng |
The bank initiated legal proceedings against a former employee for fraud. Ngân hàng đã bắt đầu khởi kiện một cựu nhân viên vì tội lừa đảo. |
4 |
Recur /rɪˈkɜː(r)/ |
tái diễn |
If the problem recurred, we'd have to think again. Nếu vấn đề tái diễn, chúng ta sẽ phải suy nghĩ lại. |
5 |
Expose /ɪkˈspəʊz/ |
phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm | He did not want to expose her fears and insecurity to anyone. |
3. Từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng
Hợp đồng - một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | contract/kənˈtrakt/ | Hợp đồng | Are you going to break the agreement with companion? |
2 | abide by/ə'baid/ | tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) | The two gatherings agreed to abide by the judge's decision. |
3 | agreement/ə'gri:mənt/ | sự đồng ý, thỏa thuận với nhau | According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. |
4 | assurance/ə'ʃuərəns/ | sự cam đoan, bảo đảm | The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. |
5 | cancellation/,kænse'leiʃn/ | sự bãi bỏ, hủy bỏ | The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week. |
4. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer
Từ vựng theo TOEIC chủ đề Computer là chủ đề tiếp theo PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | access/ˈækses/ | quyền truy cập, sự tiếp cận | I cannot easily get connected to the Internet. |
2 | allocate/ˈæləkeɪt/ | cấp cho, phân phối | The office manager did not allocate enough cash to purchase software. |
3 | compatible/kəm'pætəbl/ | tương thích, hợp nhau | Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. |
4 | delete/di'li:t/ | xóa đi, bỏ đi | The techs deleted all the data on the disk accidentally. |
5 | display/dis'plei/ | hiển thị, trình bày | The accounting software displays a current balance when opened. |
5. Từ vựng TOEIC chủ đề Warranties
Warranties - từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | characteristic/,kæriktə'ristik/ | đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt | One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. |
2 | consequence/'kɔnsikwəns/ | kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại | As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. |
3 | consume/kən'sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | consider/kən'sidə/ | xem như | She shouldn't consider marrying a man for his money. |
5 | cover/'kʌvə/ | che, phủ, trùm, bọc; bao gồm | The passports are covered with leather. |
6. Từ vựng TOEIC chủ đề Business Planning
Business Planning - nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | address/ə'dres/ | nhằm vào, trình bày | May's business plan addresses the needs of small business owners. |
2 | avoid/ə'vɔid/ | Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ | To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. |
3 | demonstrate/'demənstreit/ | bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích | Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. |
4 | develop/di'veləp/ | phát triển | This job can give him an opportunity to develop a new skill |
5 | evaluate/i'væljueit/ | đánh giá, định giá; ước lượng | It's important to assess his competition when making a business plan. |
7. Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | disk/disk/ | đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát...) | Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. |
2 | facilitate/fə'siliteit/ | Làm cho thuận tiện, dễ dàng | The computer program made the scheduling of appointments facilitate. |
3 | network/'netwə:k/ | kết nối, liên kết | More and more PCs are networked all together |
4 | popularity/,pɔpju'læriti/ | ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng | He convinced me that she was right. |
5 | process/ˈprəʊses/ | quá trình | Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals. |
8. Từ vựng TOEIC chủ đề Job Advertising and Recruiting
Job Advertising and Recruiting - một trong 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | abundant/ə'bʌndənt/ | nhiều, phong phú, thừa | The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. |
2 | accomplishment/ə'kɔmpliʃmənt/ | thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong | The success of the business was based on its early accomplishments. |
3 | bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ | gom lại, nhóm lại, họp lại | Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. |
4 | candidate/'kændidit/ | ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển | All of the applicants were ready for the competition. |
5 | come up with/kʌm ʌp wɪð/ | đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định | In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy. |
9. Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | ability/ə'biliti/ | năng lực, khả năng, tài năng | The designer's ability was obvious from his portfolio. |
2 | apply/ə'plai/ | nộp, ứng tuyển | The college graduate applied for five jobs and received three offers. |
3 | background/'bækgraund/ | kiến thức, kinh nghiệm | Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. |
4 | be ready for | Sẵn sàng cho | Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. |
5 | call in | yêu cầu, mời tới | The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview. |
10. Từ vựng TOEIC chủ đề Hiring and Training
Hiring and Training - từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conduct/'kɔndəkt/ | tiến hành, cư xử | Interviews were conducted over a period of 5 weeks. |
2 | generate/'dʤenəreit/ | làm ra, tạo ra, phát ra | The new training program generated a lot of interest among employee. |
3 | hire/'haiə/ | thuê, mướn; tiền trả công | He was hired after his third interview. |
4 | keep up with/kiːp ʌp wɪð/ | theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được | Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. |
5 | look up to/lʊk ʌp tuː/ | tôn kính, khâm phục, kính trọng | Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years. |
11. Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | basis/'beisis/ | nền tảng, cơ sở, căn cứ | The supervisor didn't have any basis for firing the employee. |
2 | benefit/'benifit/ | lợi ích | The discovery of fire brought many benefits to the country. |
3 | compensate/'kɔmpenseit/ | bù, đền bù, bồi thường | If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. |
4 | delicately/ˈdelɪkət/ | ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị | The boss delicately asked about the health of his client. |
5 | eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ | thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được | Who is eligible to become the head of state? |
12. Từ vựng TOEIC chủ đề Promotions, Pensions and Awards
Promotions, Pensions and Awards - nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | achievement/ə'tʃi:vmənt/ | thành tích, thành tựu | She has gained a lot of achievements in the last year. |
2 | contribute/kən'tribju:t/ | đóng góp | Do you contribute anything to this charitable organization? |
3 | dedication/,dedi'keiʃn/ | ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy | The director's dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. |
4 | look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father looks forward to seeing me after the war is over. |
5 | look to/lʊk tuː/ | tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) | They look to their supervisor for their guidance and direction. |
13. Từ vựng TOEIC chủ đề Conferences
Conferences - từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ | hội nghị | That door is used for exhibitions, conferences and social events. |
2 | accommodate/ə'kɔmədeit/ | làm cho phù hợp | The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. |
3 | arrangement/ə'reindʤmənt/ | sự sắp xếp | The travel arrangements were taken care of by Sam |
4 | association/ə,sousi'eiʃn/ | hội, hiệp hội | We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. |
5 | attend/ə'tend/ | tham dự, có mặt | They expect more than 100 members to attend the annual meeting. |
III. Ghi nhớ từ vựng TOEIC cùng phương pháp Context-based Learning
Context-based Learning là cách học từ vựng và ngữ pháp thông qua hình ảnh, âm thanh và chữ viết, nhờ đó kích thích não bộ, giúp người học hiểu nhanh, nhớ lâu, tiết kiệm thời gian học gấp 3 lần. Phương pháp Context-based Learning phù hợp với:
- Những ai không biết từ vựng cơ bản.
- Những ai gặp khó khăn trong việc đặt câu với từ mới.
- Những ai cần học từ vựng chuyên ngành.
- Những ai cần hiểu từ và vị trí đứng trong câu của từ.
- Những ai muốn mở rộng vốn từ trong thời gian ngắn (từ 1-3 tháng).
- Những ai có thể hiểu được từ và cách đặt câu với từ trong 1 lần học từ mới.
Để có thể ghi nhớ dài hạn từ vựng tiếng Anh nói chung và từ vựng TOEIC nói riêng, bạn có thể áp dụng phương pháp Context-based Learning – học qua ngữ cảnh.
Học từ vựng qua ngữ cảnh nghĩa là đưa từ vựng tiếp xúc với não bộ ở cấp độ thông tin cao nhất, bao gồm cả hình ảnh, âm thanh và văn cảnh mà từ vựng đó được đặt vào. Đặc biệt tại PREP, các ngữ cảnh đều được khéo léo lồng ghép yếu tố hài hước trong mọi bài học, điều này giúp người học nhớ từ vựng lâu hơn và sử dụng chúng trong ngữ cảnh phù hợp.
Ví dụ như thông qua video hoạt cảnh này từ bộ phim Friends:
Trong video này ta có thể thấy từ “Pivot” có nghĩa là “xoay” được nhắc lại nhiều lần trong video – tuy nhiên điều khiến chúng ta nhớ được từ này sâu hơn những từ vựng thông thường đó là do yếu tố hài hước, hình ảnh miêu tả trực quan và sống động của ngữ cảnh trong video.
Đã bao giờ bạn cảm thấy chỉ cần nhìn lướt qua một meme ở trên mạng đã khiến bạn nhớ được từ vựng đó rất lâu chưa? Chính yếu tố hình ảnh kết hợp với sự hài hước đã khiến từ vựng “truy cập” được vùng trí nhớ dài hạn một cách dễ dàng hơn.
Và với phương pháp đúng đắn, xâu chuỗi thành một câu chuyện, lượng từ vựng mà mỗi học viên có thể ghi nhớ sâu trong một video bài học lên đến tối đa 20 từ. Phương pháp học từ vựng qua ngữ cảnh đòi hỏi sự sáng tạo và liên kết thông tin với trải nghiệm cá nhân, nhưng cho thấy hiệu quả cao trong việc cải thiện khả năng nhớ và sử dụng từ vựng.
Phương pháp học tập qua ngữ cảnh phù hợp với mọi đối tượng học TOEIC và không giới hạn trình độ, đặc biệt giúp bạn làm quen với các từ vựng TOEICvà cách đặt câu cùng từ vựng trong một lần học và nhanh chóng áp dụng thành thạo trong đề thi. Phương pháp giúp bạn rút ngắn thời gian đạt mục tiêu, đặc biệt với những bạn học viên mất gốc và cần bắt đầu lại từ đầu.
Trên đây Prep đã tổng hợp đầy đủ 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Để học thêm nhiều từ vựng TOEIC khác, hãy tham khảo khóa học TOEIC của PREP ngay hôm nay bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!