Tìm kiếm bài viết học tập
Những từ vựng part 7 TOEIC mới nhất năm 2023 không thể bỏ lỡ!
Part 7 TOEIC được cho là phần thi “khó nhằn” vì độ dài của bài đọc và số lượng từ vựng vô cùng đa dạng. Để vượt qua phần thi này, việc trau dồi vốn từ vựng phải được thí sinh thực hiện liên tục, thường xuyên. Một trong những cách hiệu quả nhất để vừa học từ vựng Part 7 TOEIC hiệu quả là chia thành từng nhóm từ theo từng chủ đề khác nhau. Sau đây, mời bạn đọc đến với các nhóm từ vựng part 7 cập nhật nhất năm 2023, giúp cải thiện một số điểm không nhỏ vào bài thi TOEIC của các bạn đó!
I. Tổng quan về part 7 TOEIC Reading
Part 7 TOEIC gồm 2 phần chính là Single Passage (Đoạn văn đơn sẽ bao gồm 28 câu, trong một đề thi có thể có từ 7-10 đoạn văn, mỗi đoạn có 2 – 4 câu hỏi) và Double Passage (Đoạn văn kép bao gồm 4 đoạn văn đôi, mỗi bài đọc có khoảng 5 câu hỏi). Trong Part 7 TOEIC sẽ tập trung chủ yếu vào các chủ đề như email, thư xin việc, quảng cáo bán hàng, lịch trình, đặt hàng sản phẩm hay tin tức. Phần này sẽ bao gồm các dạng đề bài chính như:
- Loại 1: Main topic/mainly about/the purpose/main ideas
- Loại 2: Các câu hỏi chi tiết về thông tin xuất hiện trong bài đọc
- Loại 3: Câu hỏi về từ vựng (thông thường trong bài thi những câu hỏi này sẽ kiểm tra khả năng đọc hiểu từ vựng của thí sinh trong ngữ cảnh ví dụ như: the word … in paragraph 1 line 2 in closest meaning to?)
II. Những từ vựng part 7 TOEIC theo chủ đề cập nhật mới nhất
1. Từ vựng part 7 TOEIC thuộc chủ đề Letter/Mail
Lưu ngay list từ vựng trong nhóm Letter/mail để tích lũy và mở rộng vốn từ vựng part 7 TOEIC của mình bạn nhé!
Từ vựng part 7 TOEIC và ý nghĩa | Ví dụ |
Account: tài khoản | We've reset your password to prevent others from accessing your account |
Bill: hóa đơn | The bill for their meal came to $17 |
Cancel: hủy bỏ | The transaction has been canceled |
Charge: tính phí | He charged me 2 euros for the postcard |
Confirm: xác nhận | The tests confirmed the doctors' suspicions of cancer. |
Fee: phí | The admission fee is $10 |
No later than: không muộn hơn | I'll be back no later than 6 o'clock. |
Place an order: đặt hàng | If you place an order online, have your items shipped free to a Cabela's location near you. |
Purchase: mua | Kendall purchased an expensive car last month |
Refund: hoàn tiền | We guarantee to refund your money if you're not delighted with your purchase. |
Reserve: đặt trước | You can reserve seats over the telephone |
Return: trả lại | Don't forget to return the books to the library. |
Submit: nộp | Candidates interested in the position should submit their résumés to the Office of Human Resources |
Verify: xác nhận | She verified her flight number. |
A variety of: 1 loạt | Didik mixed and combined a variety of traditional and modern elements |
Additional: bổ sung thêm | The man had an additional distinction. |
Affordable: phải chăng | This weapons system is an affordable, hi-tech solution. |
Available: có sẵn | The articles are available at any drugstore. |
Clearance sale: bán xả hàng | We bought our new carpet at a clearance sale. |
Complimentary: miễn phí | His remarks were the reverse of complimentary |
Consumer: người tiêu dùng | The gas is distributed to the consumer from the wells in wrought-iron pipes |
Eligible: đủ điều kiện | She is eligible to be elected as the president. |
Exceed: vượt quá | The cost must not exceed 10 dollars. |
Bulk: số lượng lớn | We spent the bulk of the summer at the beach. |
Installments: sự trả góp | The funded debt was then gradually reduced until the last installment was paid in 1903. |
Invoice: hóa đơn | Payment is due within 30 days after receipt of the invoice. |
Free of charge: không tốn phí | These services have always been free of charge. |
Include: bao gồm | The speakers will include several experts on the subject. |
Catering: dịch vụ ăn uống | The restaurant has a catering and delivery service. |
Celebrate: kỷ niệm | We are celebrating my birthday by going out to dinner. |
Commemorate: kỷ niệm | The festival commemorates the town's founding. |
On-site: tại chỗ | We're meeting the builders on-site tomorrow. |
Organize: tổ chức | He needs someone to help him organize his work. |
Participant: tham gia | She has been an active participant in the discussion. |
Present: có mặt | Kate will be present at the lecture next week |
Reception: tiệc chiêu đãi | The school held a reception for the new students and their families. |
Select: chọn | Let him select a route for you |
Take place: diễn ra | The discussion took place in a famous villa on the lake's shore. |
Venue: địa điểm | The venue of the trial has been changed. |
Proceedings: chuỗi sự kiện | The secretary kept a record of the proceedings at the meeting. |
In honor of: trong sự vinh danh | They're having dinner in honor of the new coach. |
Tham khảo thêm bài viết:
2. Từ vựng part 7 TOEIC thuộc chủ đề Notice/Advertisement/Jobs
Dưới đây là các từ vựng part 7 TOEIC liên quan đến lĩnh vực Notice/Advertisement/Jobs:
Từ vựng part 7 TOEIC và ý nghĩa | Ví dụ |
Applicant: ứng viên (tuyển dụng) | The applicant must be at least 18 years of age. |
Assessment: sự đánh giá | It's a difficult problem that requires careful assessment. |
Benefits: lợi ích | She is just now starting to reap the benefits of all her hard work |
Candidate: ứng cử viên | He stood as a candidate in the local elections. |
Degree: bằng cấp | She will receive a degree in finance. |
Job openings: vị trí trống | On this site you can find job openings in your area. |
Reference: thư giới thiệu | I have job references from all over the United States |
Qualified: đủ tiêu chuẩn | She is highly qualified for the job |
Recruit: tuyển dụng | Many companies recruit graduate trainees to train as managers |
Requirement: yêu cầu | He has met the basic requirements for graduation |
Accommodate: cung cấp chỗ ở | The hotel can accommodate up to 500 guests. |
Artisan: nghệ nhân | He was an artisan who made richly ornamented armor for Mars |
Craft: thủ công | An example of a craft is sewing a costume. |
Customized: tùy chỉnh theo yêu cầu | The company specializes in customized computer systems |
Device: trang thiết bị | He handed the device to her. |
Durable: bền | The most durable of fences are those formed of small oaks, split lengthwise by the wedge into thin boards. |
Energy efficient: tiết kiệm năng lượng | Solar panels will also be installed to make it more energy-efficient. |
Feature: tính năng | His plan combines the best features of the earlier proposals. |
Replica: bản sao | We toured a replica of the ship. |
Trial: dịch vụ dùng thử | The trial is expected to continue for three months. |
Adjust: điều chỉnh | The car is easier to drive since the clutch was adjusted. |
Adopt: chấp thuận | They were unable to have children of their own, so they decided to adopt. |
Allocate: phân bổ | I must allocate my weekly salary in a way that allows me to pay all my bills |
Cooperation: sự cộng tác | The report cited a lack of cooperation between state and local officials. |
Dedicated: tận tâm/cam kết | He dedicated his life/time to helping the poor. |
Effective immediately: có hiệu lực ngay lập tức | When an agreement is reached, it shall become effective immediately |
Instruction: sự hướng dẫn | Two lawyers were told not to leave the building but no reason for this instruction was given. |
Policy: chính sách | He suggested the center change their policy and not tape calls in the future. |
Resource: tài sản, tài nguyên | Oil is essentially their only resource. |
Retain: giữ, duy trì | She has lost her battle to retain control of the company. |
Luyện thi TOEIC cùng PREP ngay!
III. Cuốn sách 2000 từ vựng TOEIC cho Part 7 TOEIC
1. Thông tin chung
|
2. Nội dung chính
Cuốn sách bao gồm 2000 từ vựng part 7 TOEIC được phân chia theo thứ tự bảng chữ cái. Mỗi từ vựng part 7 TOEIC trong cuốn sách được đưa ra đi kèm với hướng dẫn phát âm theo bảng phiên âm IPA, giải nghĩa tiếng việt của từ và ví dụ cụ thể sử dụng từ vựng trong câu. Vì vậy, cuốn sách phù hợp với mọi đối tượng người học để có thể dễ dàng theo dõi và hiểu sâu về từ vựng được đề cập trong cuốn sách.
Tuy nhiên, do được biên soạn và xuất bản cách đây tương đối lâu nên cuốn 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 tồn tại một số hạn chế như:
- Khả năng cập nhật từ vựng theo đề thi format mới
- Chưa có phần bài tập vận dụng giúp người học tự mình tìm hiểu cách vận dụng linh hoạt của từ vựng và hiểu sâu, nhớ lâu từ vựng đó.
- Từ vựng part 7 TOEIC không được phân chia theo chủ đề, trong khi lượng từ vựng rất lớn, nên đôi khi gây bối rối và khó khăn trong quá trình học
3. Download cuốn sách 2000 Từ Vựng Part 7 TOEIC
Download ngay file PDF của cuốn sách 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 trong link dưới đây để học luyện thi TOEIC tại nhà hiệu quả bạn nhé:
DOWNLOAD SÁCH TỪ VỰNG PART 7 TOEIC TẠI ĐÂY
Mong rằng bài viết trên đây của prepedu.com đã mang tới bạn đọc những thông tin hữu ích về từ vựng part 7 TOEIC và tích lũy cho bản thân thêm nhiều từ vựng mới, chuẩn bị thật tốt cho bài thi TOEIC sắp tới!h
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!