Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng part 5 TOEIC: Bộ từ vựng cần chú ý của format đề TOEIC mới
Tuy là phần “mở bát” cho bài thi TOEIC Reading, nhưng part 5 TOEIC không hẳn là phần dễ dàng bởi đề TOEIC format mới sẽ sắp xếp xen kẽ câu dễ và câu khó. Đặc biệt, từ vựng part 5 TOEIC đã được “nâng cấp” nhiều hơn hẳn so với format cũ, nên người học cần trang bị cho bản thân một lượng vốn từ vựng chắc chắn và sâu rộng.
Dưới đây, prepedu.com tổng hợp và chia sẻ danh sách các cụm từ/từ vựng part 5 TOEIC format mới, các bạn đừng quên lưu về học nhé!
I. Cấu trúc của part 5 TOEIC
Trước khi tìm hiểu về phần từ vựng part 5 TOEIC, người học cần nắm chắc về cấu trúc phần này để hiểu rõ format của đề thi mới được IIG thay đổi và áp dụng từ ngày 01/06/2019. Cụ thể đối với part 5, số lượng câu hỏi giảm còn 30 câu so với đề cũ là 40 câu.
Xét thời gian làm bài toàn bộ phần TOEIC Reading (gồm part 5, 6, 7) là 75 phút, thì thời gian lý tưởng để bạn hoàn thành part 5 là khoảng 20 phút, tương đương trung bình 30 giây cho mỗi câu. Tùy vào mức độ khó dễ cũng như kỹ năng làm bài của bạn, mà thời gian cho mỗi câu sẽ có thể chênh lệch so với mức thời gian trung bình trên.
Cùng hiểu rõ về các dạng câu hỏi thường xuất hiện trong part 5 trước khi đi trau dồi bộ từ vựng part 5 TOEIC bạn nhé:
- Word-form – lựa chọn từ loại
- Preposition – lựa chọn giới từ
- Connecting words/adverb-clause markers – lựa chọn từ/mệnh đề nối
- Pronoun/Reflexive/Possessive – lựa chọn đại từ/đại từ phản thân/tính từ sở hữu
- Relative pronoun – lựa chọn đại từ quan hệ
- Meaning – lựa chọn nghĩa từ vựng
Trong cấu trúc đề format mới, các câu hỏi về nghĩa từ vựng part 5 TOEIC được đề cập rất nhiều. Vì vậy bạn nên tập trung trau dồi vốn từ vựng part 5 TOEIC vững chắc cho bản thân để xử lý tốt phần này.
II. Những từ vựng part 5 TOEIC thường gặp trong format mới của đề thi TOEIC
Dưới đây là 100+ từ vựng Part 5 TOEIC thông dụng được sử dụng trong format để thi TOEIC mới. Thuộc làu làu những từ vựng Part 5 TOEIC này để tự tin tham gia kỳ thi TOEIC thực chiến và chinh phục được điểm số 900+ bạn nhé!
STT | Từ vựng Part 5 TOEIC | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | request (v) | yêu cầu | He requested me to do the task immediately |
2 | assistance (n) | su hỗ trợ | The work was completed with the assistance of carpenters |
3 | effectively (adv) | một cách hiệu quà | John should make sure that resources are used effectively |
4 | interruption (n) | sự gián đoạn | She ignored the interruption and carried on |
5 | critic (n) | nhà phê bình | Critics say many schools are not prepared to handle the influx of foreign students |
6 | premier (adj) | đỉnh cao, trên hết | They were the Germany's premier rock band |
7 | marketing strategy (n) | chiến lược quảng cáo | We use a number of marketing strategies to grow our business |
8 | groundbreaking (a) | đột phá | There has been a groundbreaking research into fertility problems |
9 | redefine (v) | định nghĩa lại | She has put a lot of efforts to redefine postmodernism along more political and sociocultural lines |
10 | distribution (n) | sự phân bổ | Jim had it printed for distribution among his friends |
11 | enhanced (adj) | được nâng cao | Her beauty was enhanced by the candlelight |
12 | residential (adj) | thuộc cư dân | Glen Oaks is a residential neighborhood. |
13 | candidate (n) | ứng viên | Candidates applying for this position should be computer-literate |
14 | extensive (adi) | sâu rộng | They will apply extensive farming techniques to better the crop |
15 | apparent (adj) | rõ ràng | It became apparent that he was talented |
16 | council (n) | hội đồng | The local authority is going to establish an official human rights council at the end of May |
17 | mark (n) | dấu mốc, dấu vết | The blow left a red mark down one side of her face |
18 | extraordinary (adj) | phi thường, kỳ lạ | It is extraordinary that no consultation took place |
19 | remark (v) | đánh dấu | The application of voice technology to electric cars has remarked a great milestone of the company |
20 | feature (n/a) | đặc tính | Safety features like dual airbags were integrated in the latest car model |
21 | widespread (adj) | lan rộng | There was widespread support for the war |
22 | raw material (n) | vật liệu thô | These could be used as raw material |
23 | conservation (n) | bảo tồn | The artworks in the collection need indexing and conservation |
24 | submit (v) | nộp | They submitted the assignment a few minutes later than the deadline |
25 | article (n) | bài báo | Sam is reading an article about middle-aged executives |
26 | apparel (n) | vải, trang phục | The textile and apparel industry in Vietnam keeps striving |
27 | distributor (n) | nhà phân phối | The movie's distributor booked the film into theaters |
28 | encounter (V) | tiếp cận, gặp phải | We have encountered one small problem |
29 | generate (V) | tạo ra | Changes like that are likely to generate controversy |
30 | unseasonably (adv) | thất thường | The weather was unseasonably warm yesterday |
31 | restoration (n) | sự khôi phục, sự phục hồi | The altar paintings seem in need of restoration |
32 | expect (V) | trông đợi | We expect great things of you |
33 | explore (v) | khám phá | They found the best way to explore Iceland's northwest |
34 | contract (n) | hợp đồng | Both parties must sign employment contracts |
35 | purpose (n) | mục đích | The purpose of the meeting is to appoint a trustee |
36 | conclusion (N) | kêt luận | Each research group came to a similar conclusion |
37 | superior (adj) | cao cấp | Jane is one of the company’s superior officers |
38 | setback (v) | trở lại, lùi bước | The negotiation turned out to be a serious setback for the peace process |
39 | demolition (n) | sự phá hủy | The monument was saved from demolition |
40 | suitably (adv) | một cách phù hợp | You should dress suitably for the hot weather |
41 | unlimited (adj) | không giới hạn | The range of possible adaptations was unlimited |
42 | afford (v) | có đủ khả năng chi trả | The best that I could afford was a first-floor room |
43 | create (V) | tạo ra | He created a thirty-acre lake |
44 | locate (v) | xác định vị trí | Engineers were working to locate the fault |
45 | authentic (a) | đích thực | The letter is now accepted as an authentic document |
46 | cautious (a) | cảnh giác, thận trọng | The agency is looking for a cautious driver |
47 | characteristic (a) | đặc trưng, điển hình | Large farms are characteristic of this area |
48 | deliberate (a) | thận trọng, cố ý | Jay did a deliberate attempt to provoke conflict |
49 | determined (a) | quyết tâm, kiên quyết | Alice was determined to be heard |
50 | dissatisfied (a) | không bằng lòng, bất mãn | Small investors dissatisfied with rates on certificates of deposit |
51 | enthusiastic (a) | hăng hái, nhiệt tình | The promoter was enthusiastic about the concert venue |
52 | gratitude (n) | lòng biết ơn, sự biết ơn | She expressed her gratitude to the committee for their support |
53 | negligence (n) | tính cẩu thả, lơ đễnh, sự chểnh mảng | Some of these accidents are due to negligence |
54 | objective (n) | mục tiêu | The system has achieved its objective |
55 | preference (n) | sự ưa thích | He chose a clock in preference to a watch |
56 | reliance (n) | sự tín nhiệm, nhờ cậy | The farmer's reliance on pesticides is now decreasing |
57 | rigid (a) | cứng nhắc | Teachers are being asked to unlearn rigid rules for labeling children |
58 | subtle (a) | mờ ảo, tinh tế, tế nhị | His language expresses rich and subtle meanings |
59 | suspect (v) | nghi ngờ | If you suspect a gas leak, do not turn on an electric light |
60 | tendency (n) | xu hướng | For students, there is a tendency to socialize in the evenings |
61 | vague (a) | mơ hồ, không rõ ràng | Many patients suffer vague symptoms |
62 | anticipate (v) | lường trước, dự kiến | She anticipated scorn on her return to the theater |
63 | assume (V) | cho rằng, thừa nhận | It is reasonable to assume that such changes have significant social effects |
64 | awful (a) | tồi tệ, khủng khiếp | The place smelled awful |
65 | awareness (n) | sự nhận thức | We need to raise public awareness of the issue |
66 | comfortable (a) | thoải mái, tự nhiên | Few of us are comfortable with confrontations |
67 | embarrassed (a) | bối rối, ngại ngùng | He became embarrassed at his own effusiveness |
68 | the money management seminar | hội thảo về quản lý tiền bạc | Invitations for the money management seminar will be forwarded to all the managers tomorrow. |
69 | exceptional contribution | đóng góp đặc biệt | The employee-of-the-year prizes will be awarded to employees who demonstrated exceptional contribution to the company’s overall sales |
70 | the employee-of-year prizes | giải thưởng nhân viên của năm | |
71 | the company's overall | tổng doanh thu chung của công ty | |
72 | concerning fringe benefits | liên quan đến phúc lợi | The Kwon Group employee handbook contains complete information concerning fringe benefits. |
73 | employee handbook | sổ tay nhân viên | |
74 | summary (n) | bản tóm tắt | When writing a summary, remember that it should be in the form of a paragraph. |
75 | a technical description | mô tả kỹ thuật | Technical descriptions can take many forms, depending on purpose and audience. |
76 | urban renewal development | sự phát triển đổi mới đô thị | One of the chief activities of urban renewal is redevelopment |
77 | adverse effect | ảnh hưởng xấu | Military activity coupled with prolonged drought will undoubtedly have had an adverse effect on its survival |
78 | The conference's keynote speaker | diễn giả chính của hội nghị | Dr. Patrinos was the conference's keynote speaker |
79 | various impacts | tác động khác nhau | The shock of diagnosis can have various impacts on the patient |
80 | music industry | ngành công nghiệp âm nhạc | With the proliferation of Internet-based recording software, the traditional music industry faces a challenge |
81 | Documents with a secret nature | các tài liệu có tính chất bí mật | Documents with a secret nature are usually retained in each director's safety deposit box. |
82 | safety deposit box | két an toàn | |
83 | The fitness club | Câu lạc bộ thể hình | The fitness club has seen a steadily increasing number of customers and is eager to develop new programs . |
84 | a steadily increasing number | tăng đều đặn về số lượng | |
85 | develop new programs | phát triển các chương trình mới | |
86 | the city center | trung tâm thành phố | The job fair held in the City Center last week is considered the most successful one so far, with over 3,000 people in attendance. |
87 | The job fair | hội chợ việc làm | |
88 | The effects of affordable housing | Những ảnh hưởng của nhà ở giá rẻ | The effects of affordable housing development in rural areas will be discussed at the conference. |
89 | rural areas | vùng nông thôn | |
90 | The annual budget | Ngân sách hằng năm | Because the annual budget report must be submitted by the end of the month, employees are busy calculating figures. |
91 | by the end/at the end of | cuối cùng | |
92 | busy calculating figures | bận rộn về việc tính toán số liệu | |
93 | assigned tasks | nhiệm vụ được giao | Even though assigned tasks are somewhat complex, we will have to complete them before we leave for the day. |
94 | complex (n) | tổ hợp, phức hợp | |
95 | the sheet provided | bảng cung cấp | All workers are required to use the sheet provided to record their working hours and have their manager sign the form to verify the hours at the end of each day. |
96 | verify the hours | xác minh các khung giờ | |
97 | the end of each day | cuối mỗi ngày | |
98 | shown strong resistance | thể hiện sự kháng cự mạnh mẽ | Even if residents in the area have shown strong resistance to the project, the city government may not be hesitant to proceed with it. |
99 | the city government | chính quyền thành phố | |
100 | The team members | các thành viên trong nhóm | The team members have the same opinions on the matter because they shared the same information. |
Tham khảo thêm bài viết:
Đừng quên lưu lại bài viết để ôn luyện và mở rộng vốn từ vựng part 5 TOEIC của mình bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!