Tìm kiếm bài viết học tập

200+ từ vựng TOEIC dành cho newbie! (Tiếp tục cập nhật)

Từ vựng TOEIC chính là kiến thức nền tảng, những viên gạch đầu tiên đặt nền móng trong hành trình chinh phục kỳ thi TOEIC của mỗi thí sinh. Vậy nên, thuộc lòng những từ vựng TOEIC quan trọng sẽ giúp bạn học dễ dàng sở hữu được điểm số thật cao trong kỳ thi TOEIC thực chiến. Bài viết dưới đây, PREP đã tổng hợp chi tiết những từ vựng TOEIC thông dụng nhất, tham khảo để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé!

từ vựng toeic dành cho người mới
Kho từ vựng TOEIC đầy đủ nhất dành cho newbie!

I. Từ vựng TOEIC chủ đề Xuất nhập khẩu

Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Xuất nhập khẩu:

1. Từ vựng TOEIC hay dùng

  • Container(n): /kən’teinə/ => Meaning: Thùng đựng hàng
  • Customs(n): /´kʌstəmz/ => Meaning:  Thuế nhập khẩu, hải quan
  • Cargo(n): /’kɑ:gou/=> Meaning: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
  • Debit(n): /ˈdɛbɪt/ => Meaning: Món nợ, bên nợ
  • Merchandize(n): /mə:tʃən¸daiz/ => Meaning: Hàng hóa mua và bán
  • Import: /im´pɔ:t/ => Meaning: Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
  • Export: /iks´pɔ:t/ => Meaning: Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)
  • Tax(n): /tæks/ => Meaning:Thuế
  • Shipment(n): /´ʃipmənt/ => Meaning: Sự gửi hàng
  • Declare(v): /di’kleə/ => Meaning: Khai báo hàng
  • Quay(n): /ki:/ => Meaning: Bến cảng, ke
  • Freight(n): /freit/ => Meaning: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  • Premium (n) : /’pri:miəm/ => Meaning:Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
  • Wage (n): /weiʤ/ => Meaning: Tiền lương, tiền công
  • Debenture(n): /di´bentʃə/ => Meaning: Giấy nợ, trái khoán
  • Tonnage (n): /´tʌnidʒ/ => Meaning: tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
  • Irrevocable: /i’revəkəbl/=> Meaning: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  • Invoice(n): /ˈɪnvɔɪs/ => Meaning: Hóa đơn
  • Payment: /‘peim(ə)nt/ => Meaning:Sự trả tiền, thanh toán
  • Indebtedness (n): /in´detidnis/ => Meaning: Sự mắc nợ
  • Certificate(n): /sə’tifikit/ => Meaning:Giấy chứng nhận

Không thể bỏ qua:

BẬT MÍ LỘ TRÌNH HỌC NGỮ PHÁP TRONG VÒNG 35 NGÀY !

2. Từ vựng TOEIC viết tắt thường gặp

  • a.s. (free alongside ship) => Meaning:Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
  • o.b. (free on board)=> Meaning:Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  • &F. (cost & freight)=> Meaning: Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • I.F. (cost, insurance & freight) => Meaning:Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

3. Cụm danh từ TOEIC thường dùng

  • Packing list=> Meaning: Phiếu đóng gói hàng
  • Certificate of indebtedness => Meaning: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Premium for double option=> Meaning:Tiền cược mua hoặc bán
  • Additional premium=> Meaning: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Insurance premium=> Meaning: Phí bảo hiểm
  • Loan at call => Meaning:Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  • Unsecured insurance => Meaning:Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
  • Cargo deadweight tonnage => Meaning: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Graduated interest debebtures => Meaning:Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
  • Debit advice => Meaning: Giấy báo nợ
  • Actual wages => Meaning:Tiền lương thực tế

Luyện thi TOEIC cùng Prep ngay !

IV. Từ vựng TOEIC chủ đề Xây dựng

Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Xây dựng:

1. Các từ vựng TOEIC hay dùng

  • Build: /bild/ => Meaning:Sự xây dựng, xây dựng
  • Basement: /´beismənt/ => Meaning: Tầng hầm, nền móng
  • Floor: /flɔ:/ => Meaning: sàn, tầng
  • Log(n,v): /lɔg/ => Meaning: bắc qua(v), khúc gỗ, đoạn cây (n)
  • Rope(n): /roʊp/ => Meaning: sợi dây, dây thừng
  • Steel(n): /sti:l/ => Meaning:dây thép
  • Pass(v): /´pa:s/=> Meaning: qua, vượt qua
  • Architect(n): /´a:kitekt/ => Meaning: kiến trúc
  • Culvert: /´kʌlvət/ => Meaning: cống
  • Ventilation: /ˌvɛntlˈeɪʃən/ => Meaning: hông gió
  • Landscape: /’lændskeip/ => Meaning: cảnh quan
  • Section(n): /’sekʃn/ => Meaning: phần, đoạn, chỗ cắt
  • Vertical(adj): /ˈvɜrtɪkəl/=> Meaning: thẳng đứng, đứng, dọc
  • Huge(adj): /hjuːdʒ/ => Meaning: to lớn
  • Appear(v): /ə’piə/ => Meaning: hiện ra, xuất hiện, ra mắt
  • Cable: /’keibl/=> Meaning: cáp, dây cáp
  • Structure: /’strʌkt∫ə/ => Meaning: kết cấu
  • Direction: /di’rek∫n/ => Meaning:hướng, sự điều khiển
  • Support(n,v): /sə´pɔ:t/ => Meaning: sự chống đỡ(n), chống đỡ, nâng(v)
  • Sidewalk(n): /’saidwɔ:k/ => Meaning: phần đường cho người đi bộ
  • Backfill(v): /’bækfil/ => Meaning:lấp đất, đắp đấp
  • Ballast(n): /’bæləst/ => Meaning:đá dăm, đá Ballast
  • Beam(n): /bi:m/=> Meaning: xà, dầm
  • Bitumen(n): /´bitju:mən/=> Meaning: nhựa đường
  • Scaffold(n): /’skæfəld/ => Meaning:giàn giáo
  • Brick(n): /brik/ => Meaning:gạch
  • Cement(n) : /sɪˈment/=> Meaning: xi măng
  • Concrete(n): /’kɔnkri:t/ => Meaning:bê tông
  • Apartment(n): /ə´pa:tmənt/ => Meaning: căn hộ
  • Factory(n): /’fæktəri/ => Meaning: nhà máy
  • Condominium(n): /¸kɔndou´miniəm/ => Meaning: chung cư
  • Villa(n): /´vilə/=> Meaning biệt thự
  • Terrace(n): /’terəs/ => Meaning sân thượng
  • Lobby(n): /lɒb.i/ => Meaning sảnh
  • Vestibule(n): /´vesti¸bju:l/ => Meaning phòng tiền sảnh
  • Hall(n): /hɔ:l/ => Meaning đại sảnh
  • Balcony(n): /’bælkəni/=> Meaning ban công
  • Railing(n): /´reiliη/=> Meaning tấm vách song thưa
  • Staircase(n): /’steəkeis/ => Meaning cầu thang
  • Garage (n): /´gæra:ʒ/ => Meaning: nhà xe
  • Stump(n): /stʌmp/=> Meaning: cổ cột
  • Girder(n): /´gə:də/ => Meaning: dầm cái
  • Brace(n): /breis/ => Meaning: giằng

Xem thêm:

Mẹo làm bài thi TOEIC

2. Các cụm từ hay dùng

  • Suspension bridge => Meaning:cầu treo
  • Bearing wall => Meaning: tường chống, vách đỡ
  • Air conditioning => Meaning: điều hòa không khí
  • Water Supply => Meaning:cấp nước
  • Detached villa=> Meaning:biệt thự độc lập
  • Duplex villa => Meaning:biệt thự song lập
  • Row- house => Meaning:nhà liền kề
  • Concept drawing => Meaning: bản vẽ phác thảo, sơ bộ
  • Construction drawing=> Meaning: bản vẽ thi công
  • As- built drawing=> Meaning: bản vẽ hoàn công
  • Master plan => Meaning: tổng mặt bằng
  • Ground floor=> Meaning:tầng trệt
  • Lift lobby=> Meaning: sảnh thang máy
  • Raft foundation => Meaning:móng bè
  • Strip footing => Meaning: móng dài
  • Skew bridge => Meaning:cầu chéo
  • Beam bridge => Meaning:cầu dầm
  • Timber bridge => Meaning: cầu gỗ
  • Combined system => Meaning:hệ thống thoát nước kết hợp
  • Separate system=> Meaning:hệ thống thoát nước riêng rẽ

3. Từ viết tắt trong tiếng Anh 

  • AB – As Built => Meaning:oàn công
  • AEC – Architecture, Engineering, and Construction=> Meaning: kiến trúc, kĩ thuật và xây dựng
  • AHU – Air Handling Unit => Meaning:thiết bị xử lý khí trung tâm
  • AS – Australian Standard => Meaning: tiêu chuẩn Úc
  • BLDG – Building => Meaning: tòa nhà
  • BOT – Bottom=> Meaning:đáy
  • BSP – British Standard Pipe=> Meaning: ống tiêu chuẩn Anh
  • Control Joint => Meaning: khe thi công
  • CCTV – Closed Circuit Television=> Meaning: camera giám sát
  • COL – Column=> Meaning: cột
  • DIA – Diameter=> Meaning: đường kính
  • DWG – Drawing=> Meaning: vẽ
  • EST – Estimate => Meaning:đánh giá, ước lượng
  • FB – Footing Beam => Meaning: dầm móng
  • FTG – Footing=> Meaning:móng
  • HGT – Height => Meaning: chiều cao
  • HP – Horse Power => Meaning: mã lực
  • ILLUS – Illustrate => Meaning: minh hoạ
  • INCL – Include => Meaning: bao gồm

III. Từ vựng TOEIC chủ đề Bản tin thời tiết

Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Bản tin thời tiết:

  • Official (n)=> Meaning: Quan chức, viên chức
  • Extreme heat => Meaning: Cơn nóng cực điểm
  • Emergency official => Meaning:Nhân viên cấp cứu
  • Victim(n) => Meaning: Nạn nhân
  • Middle West => Meaning:Vùng Trung Tây
  • Atlantic Coast => Meaning:Vùng duyên hải Đại Tây Dương
  • Railroad tracks=> Meaning:Đường ray xe lửa
  • Weather expert=> Meaning: Chuyên gia về thời tiết
  • Temperatures => Meaning:Nhiệt độ
  • To live alone => Meaning:Sống đơn độc
  • To affect => Meaning:Gây ảnh hưởng
  • To damage => Meaning:Làm hủy hoại, phá hoại
  • To recognize => Meaning:Nhận ra, nhận thấy

IV. Từ vựng TOEIC chủ đề Giao thông

Dưới đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Giao thông:

  • road=> Meaning:đường
  • Traffic => Meaning:giao thông
  • Vehicle => Meaning:phương tiện
  • Roadside => Meaning:lề đường
  • car hire => Meaning: thuê xe
  • ring road => Meaning:đường vành đai
  • petrol station => Meaning: trạm bơm xăng
  • Kerb => Meaning:mép vỉa hè
  • road sign => Meaning:biển chỉ đường
  • pedestrian crossing => Meaning: vạch sang đường
  • Turning => Meaning:chỗ rẽ, ngã rẽ
  • Fork => Meaning:ngã ba
  • Toll => Meaning: lệ phí qua đường hay qua cầu
  • toll road => Meaning:đường có thu lệ phí
  • Motorway => Meaning:xalộ
  • hard shoulder => Meaning: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe
  • dual carriageway => Meaning:xa lộ hai chiều
  • one-way street => Meaning:đường một chiều
  • T-junction => Meaning:ngã ba
  • Roundabout => Meaning:bùng binh
  • Accident => Meaning: tai nạn
  • Breathalyser => Meaning: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  • traffic warden => Meaning: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  • parking meter => Meaning: máy tính tiền đỗ xe
  • car park => Meaning: bãi đỗ xe
  • parking space => Meaning: chỗ đỗ xe
  • multi-storey car park => Meaning: bãi đỗ xe nhiều tầng
  • parking ticket => Meaning: vé đỗ xe
  • driving licence => Meaning: bằng lái xe
  • reverse gear => Meaning: số lùi
  • learner driver => Meaning: người tập lái
  • Passenger => Meaning: hành khách
  • to stall => Meaning:làm chết máy
  • tyre pressure => Meaning: áp suất lốp
  • traffic light => Meaning:đèn giao thông
  • speed limit => Meaning:giới hạn tốc độ
  • speeding fine => Meaning: phạt tốc độ
  • level crossing => Meaning: đoạn đường ray giao đường cái
  • jump leads => Meaning: dây sạc điện
  • Oil => Meaning:dầu
  • Diesel => Meaning: dầu diesel
  • Petrol => Meaning: xăng
  • Unleaded => Meaning:không chì
  • petrol pump => Meaning: bơm xăng
  • Driver => Meaning: tài xế
  • to drive => Meaning:lái xe
  • to change gear => Meaning:chuyển số
  • Jack => Meaning:đòn bẩy
  • flat tyre => Meaning: lốp sịt
  • Puncture => Meaning:thủng xăm
  • car wash => Meaning: rửa xe ô tô
  • driving test => Meaning: thi bằng lái xe
  • driving instructor => Meaning: giáo viên dạy lái xe
  • driving lesson => Meaning: buổi học lái xe
  • traffic jam => Meaning:tắc đường
  • road map => Meaning: bản đồ đường đi
  • Mechanic => Meaning: thợ sửa máy
  • Garage => Meaning: gara
  • Second-hand => Meaning:đồ cũ
  • Bypass => Meaning:đường vòng
  • Services => Meaning: dịch vụ
  • to swerve => Meaning:ngoặt
  • Signpost => Meaning:biển báo
  • to skid => Meaning:trượt bánh xe
  • Speed => Meaning: tốc độ
  • to brake => Meaning:phanh (động từ)
  • to accelerate => Meaning:tăng tốc
  • to slow down => Meaning:chậm lại
  • Spray => Meaning: bụi nước
  • icy road => Meaning:đường trơn vì bang

Vậy là PREP đã gửi đến bạn bộ từ vựng TOEIC thông dụng nhất hiện nay. PREP tin rằng “có công mài sắt, có ngày nên kim”, chỉ cần bạn nỗ lực hết mình thì chắc chắn bạn bứt phá và đạt thành tích cao trong kỳ thi TOEIC. Chúc các bạn đạt được thành công và sở hữu được số điểm như mong muốn!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI