Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng part 6 TOEIC trọng tâm để ôn luyện theo format đề thi mới

Hẳn các bạn đã biết Part 6 TOEIC là phần thi chỉ vỏn vẹn 16 câu trong phần đọc TOEIC, “cửa ải” Part 6 thường hay có nhiều “cạm bẫy” làm cho thí sinh không dễ dàng ăn chọn điểm. Vì thế, sau đây prepedu.com gửi đến bạn danh sách từ vựng part 6 TOEIC trọng tâm để ôn luyện hiệu quả

tu-vung-part-6-toeic.jpg
Các từ vựng part 6 TOEIC trọng tâm bạn cần nắm vững khi ôn luyện theo format đề thi mới năm 2023

I. Cấu trúc Part 6 TOEIC

Part 6 gồm 16 câu trắc nghiệm, được chia thành 4 đoạn văn. Trong mỗi đoạn văn gồm 4 câu hỏi, có 3 câu hỏi liên quan đến từ vựng và ngữ pháp và 1 câu hỏi yêu cầu điền câu thích hợp.

Về đặc điểm của Part 6 chính là bạn phải điền từ vào trong đoạn văn. Mỗi đoạn văn sẽ gồm 3 câu hỏi nhỏ và 4 đáp án để thí sinh lựa chọn. Bạn cần tìm ra đáp án đúng để điền vào chỗ còn trống và đánh dấu vào phiếu trả lời ( (A) (B) (C) (D) ). 

từ vựng part 6 toeic
Part 6 TOEIC là phần thứ 2 trong bài thi TOEC Reading

Nhìn chung: 

  • Phần ngữ pháp: 20%, chủ yếu xuất hiện phần thì
  • Phần từ vựng: 55%, chủ yếu tập chung về từ loại (V, N, Adj, Adv) và dịch nghĩa
  • Phần điền câu: được thêm vào trong đề thi mới, đoạn xuất hiện 1 câu
  • Các thể loại bài của Part 6:  Announcement, letter, e-mail, advertisement, notice

Xuất hiện trong cấu trúc đề format mới, các câu hỏi về từ vựng part 6 TOEIC yêu cầu cực đa dạng và phong phú. Vì vậy điều bạn cần làm là tập trung học từ vựng toeic part 6 vững chắc cho mình để xử lý tốt phần thi này.

II. Những từ vựng Part 6 thông dụng thường gặp trong dạng đề mới của TOEIC

Dưới đây là danh sách từ vựng part 6 TOEIC thông dụng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC thực tế cập nhật nhất.

Từ vựng Part 6 TOEIC Ý Nghĩa Ví Dụ
Area Khu vực rural areas of New Jersey
Argue Tranh luận “It stands to reason,” she argued
Arrange  Sắp xếp she had just finished arranging the flowers
Assemble  Lắp ráp he used to assemble is toy
Asset  Tài sản quick reflexes were his chief asset
Assist  Trợ giúp a senior academic would assist him in his work
Authority  Thẩm quyền he had absolute authority over his subordinates
Awareness Sự nhận thức we need to raise public awareness of the issue
Background Xuất thân Victoria told everyone about her background
Basic  Cơ bản certain basic rules must be obeyed
Behave  Cư xử he always behaved like a gentleman
Barcode  Mã vạch simply scan the barcode on the food packaging and the app will give you a nutritional breakdown of the product
Branch  Chi, nhánh Sophie was in the branches of a tree eating an apple
Budget Ngân sách keep within the household budget
Bulletin  Đoạn tin ngắn my parents watched bulletin on TV this morning
Capital  Thủ đô Hanoi is the capital of VietnamVietnam
Cautious  Thận trọng Jimmy is a cautious driver
Chain  Xích, chuỗi he slid the bolts on the front door and put the safety chain across
Cheap  Rẻ  this is a cheap dress
Clerk  Thư ký, người bán hàng the clerk inserted the bank's master key in the lower lock
Climate  Khí hậu our cold, wet climate
Closure  Sự đóng cửa hospitals that face closure
Coach  Huấn luyện viên, xe khách he is a brilliant coach
Commence  Bắt đầu his design team commenced work
Commission  Tiền hoa hồng he received a commission to act as an informer
Committee  Ủy ban the housing committee
Competitor  Đối thủ two competitors were banned for taking drugs
Complain  Phàn nàn local authorities complained that they lacked sufficient resources
Complex  Phức tạp, tổ hợp a complex network of water channels
Comprehensive  Hoàn hiện, đầy đủ a comprehensive list of sources
Compulsory  Bắt buộc compulsory military service
Conclude  Kết luận they conclude their study with these words
Connection  Sự kết nối the connections between social attitudes and productivity
Consequence  Hậu quả  many have been laid off from work as a consequence of the administration's policies
Deduct  Khấu trừ, trừ bớt ra tax has been deducted from the payments
Delay   Trì hoãn, sự chậm trễ  the train was delayed
Delight  Niềm vui thích an experience guaranteed to delight both young and old
Dismiss  Sa thải ai she dismissed the taxi at the corner of the road
Display  Trưng bày the palace used to display a series of Flemish tapestries
Economical  Có tính kinh tế cao, tiết kiệm a small, economical car

Tham khảo thêm bài viết:

prepedu.com hy vọng những chia sẻ trên đây đã mang tới bạn đọc thông tin hữu ích về từ vựng part 6 TOEIC. Đừng quên lưu lại bài viết để học thêm nhiều từ mới, mở rộng và nâng cao vốn từ vựng của bản thân bạn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự