Tìm kiếm bài viết học tập
Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our Greener World - Global Success
Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 11 - Natural Wonders of Viet Nam ngay dưới đây bạn nhé!

- I. Giới thiệu về Unit 11 tiếng Anh lớp 6
- II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 11
- III. Cấu trúc bài học Unit 11 tiếng Anh lớp 6
- 1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Getting started
- 2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 1
- 3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 2
- 4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Communication
- 5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Skills 1
- 6. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Skills 2
- 7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Looking Back
- 8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Project
- IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 11
I. Giới thiệu về Unit 11 tiếng Anh lớp 6
Trong Unit 11 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:
Kiến thức |
Nội dung |
Reading |
|
Speaking |
|
Listening |
|
Writing |
|
Language Focus |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our house in the future - Global Success
-
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots - Global Success
-
Tiếng Anh lớp 6 Review 4 | Language và Skills
II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 11
Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 11 dưới đây nhé!
1. Từ vựng
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
be in need |
v |
/biː in niːd/ |
cần |
charity |
n |
/ˈtʃær.ə.ti/ |
từ thiện |
container |
n |
/kənˈteɪ.nər/ |
đồ đựng |
do a survey |
v |
/du: ə ˈsɜː.veɪ/ |
thực hiện khảo sát |
environment |
n |
/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ |
môi trường |
exchange |
v |
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
trao đổi |
fair |
n |
/feər/ |
hội chợ |
go green |
n |
/ɡəʊ ɡriːn/ |
sống xanh (thân thiện môi trường) |
instead of |
prep |
/ɪnˈsted ˌəv/ |
thay cho |
pick up |
v |
/pɪk ʌp/ |
nhặt (rác), đón |
president |
n |
/ˈprez.ɪ.dənt/ |
chủ tịch |
recycle |
v |
/ˌriːˈsaɪ.kəl/ |
tái chế |
recycling bin |
n |
/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bin/ |
thùng đựng rác tái chế |
reduce |
v |
/rɪˈdʒuːs/ |
giảm |
reuse |
v |
/ˌriːˈjuːz/ |
tái sử dụng |
reusable |
adj |
/ˌriːˈjuː.zə.bəl/ |
có thể dùng lại được |
rubbish |
n |
/ˈrʌb.ɪʃ/ |
rác |
tip |
n |
/tɪp/ |
mẹo, cách |
wrap |
v |
/ræp/ |
gói, bọc |
2. Ngữ pháp
Mạo từ (Articles)
Mạo từ (Articles) là từ đứng trước danh từ để xác định danh từ đó là xác định hay không xác định, hoặc để chỉ danh từ số ít hay số nhiều.
Loại mạo từ |
Dạng |
Chức năng chính |
Mạo từ không xác định |
a |
Trước từ bắt đầu bằng phụ âm |
an |
Trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) |
|
Mạo từ xác định |
the |
Dùng khi người nghe và người nói đều biết rõ đối tượng |
Không dùng mạo từ |
Ø (zero article) |
Khi danh từ mang nghĩa chung chung, trừu tượng hoặc số nhiều |
Không dùng mạo từ trong các trường hợp sau:
Trường hợp |
Ví dụ |
Trước danh từ số nhiều không xác định |
I love cats. |
Trước danh từ không đếm được chung chung |
She drinks milk every day. |
Trước tên riêng |
I met John yesterday. |
Với môn học, bữa ăn, ngôn ngữ |
We study math. / I had lunch. |
Câu điều kiện loại 1 (First Conditional)
Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) được dùng để nói về một tình huống có thể xảy ra trong tương lai, nếu điều kiện ở hiện tại xảy ra, thì kết quả tương lai có thể xảy ra thật.
If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên thể)
Ví dụ:
-
If you study hard, you will pass. (Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ đậu.)
-
If it rains tomorrow, we’ll cancel the trip. (Nếu mai trời mưa, ta sẽ hủy chuyến đi.)
3. Phát âm
Rhythm (nhịp điệu) trong tiếng Anh là sự phối hợp giữa âm mạnh và âm nhẹ, tạo nên nhịp nói tự nhiên trong câu. Nguyên tắc của nhịp điệu trong câu:
Từ nội dung (content words) được nhấn mạnh. Content words bao gồm:
- Danh từ (nouns)
- Động từ chính (main verbs)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Từ để hỏi (who, what, where…)
Từ chức năng (function words) thường không được nhấn. Function words bao gồm:
- Mạo từ (a, an, the)
- Giới từ (in, on, at…)
- Đại từ (I, he, they…)
- Trợ động từ (do, have, will…)
- Liên từ (and, but, if…)
III. Cấu trúc bài học Unit 11 tiếng Anh lớp 6
1. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Getting started
1 (trang 48 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
-
Mi: Hi, Nick.
-
Nick: Hello Mi.
-
Mi: You've bought a lot of things.
- Nick: Yes. We're going on a picnic tomorrow. What are you doing at the supermarket, Mi?
-
Mi: I'm buying some eggs. Hey, what's this?
-
Nick: It's a reusable shopping bag.
-
Mi: Do you always use it?
-
Nick: Yes. It's better than a plastic one. If we use this kind of bag, we will help the environment.
-
Mi: I see. I'll buy one for my mum. Where can I buy one?
-
Nick: At the check-out. By the way, you're also green. You're cycling.
- Mi: You're right. If more people cycle, the air will be cleaner. Right?
-
Nick: Yes. Oh, it's 5 o'clock already. I have to go now. See you later.
-
Mi: See you, Nick. Bye.
2 (trang 49 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again. Complete the following sentences. Use no more than three words in each blank. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành những câu dưới đây. Không sử dụng quá ba từ)
1. Nick is going on … tomorrow.
2. The green shopping bag is better than the ….
3. People can buy green bags at ….
4. Mi wants to buy … bag for her mum.
5. Nick thinks that Mi is green because ….
3 (trang 49 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Based on the ideas in the conversation, match the first half of the sentence in column A with its second half in column B. (Dựa vào ý tưởng của đoạn hội thoại, nối nửa câu cột A với cột B)
A |
B |
1. Green bags are better |
a. they will help the environment |
2. The air will be cleaner |
b. than plastic bags. |
3. If people use reusable bags for shopping. |
c. if more people cycle. |
4 (trang 49 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the pictures with the ways to help the environment. (Nối tranh với các biện pháp giúp bảo vệ môi trường)
5 (trang 49 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME. Find someone who …
Work in groups. Ask and answer to find someone who does the things in 4. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời để tìm ra ai làm những điều ở bài 4)
-
A: Do you plant trees?
-
B: No, I don’t
-
A: Do you pick up rubbish?
-
B: Yes, I do.
2. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 1
1 (trang 50 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): The three Rs stand for Reduce – Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A to its matching word in column B and its meaning in column C. (3Rs là viết tắt của các từ Reduce – Reuse – Recycle. Nối các biểu tượng của cột A với từ ở cột B và nghĩa của nó ở cột C)

2 (trang 50 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a word / phrase in the box under each picture. (Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh)

3 (trang 50 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Put the words from 2 into groups. Some words can belong to more than one group (Làm việc theo cặp. Chia các từ ở bài 2 vào các nhóm. Một số từ có thể thuộc về nhiều nhóm)
4 (trang 51 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to these sentences, then repeat. Pay attention to the bold syllables. (nghe những câu dưới đây và nhắc lại. Chú ý phần in đậm).
1. If you cycle, it’ll help the Earth.
2. Water is good for your body.
3. The students are planting trees in the garden.
4. Is it better to use paper bags?
5. We are happy to walk to school.
5 (trang 51 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to the conversation. Pay attention to the bold syllables. Then practice the conversation with a classmate. (Nghe đoạn hội thoại. Chú ý phần in đậm. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn trong lớp).
-
Vy: What are you doing?
-
Mi: I’m writing an article about going green.
-
Vy: Great! I’m writing a poem about the 3Rs.
- Mi: Let me read it.
-
Vy: I’m still writing. Wait for a minute.
3. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 2
1 (trang 51 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a or an (Viết a hoặc an)
1. ............ egg
2. ............... friend
3. ............... sink
4. ................ arm
5. ................ mouth
6. ................. onion
7. .................. umbrella
8. ................... classmate
2 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a / an or the (Viết a / an hoặc the)
1. My father is … doctor.
2. … Sun keeps … Earth warm.
3. … dolphin is … intelligent animal.
4. I have … orange shirt too.
5. My brother likes … blue pen, not … red one.
3 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct form of each verb in brackets. (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. If it … sunny next week, we … on a picnic.
2. If we … more, we … the Earth.
3. We … a lot of trees if we … so much paper.
4. More people … fresh water if we use less water.
5. If the river … dirty, there … more fish.
4 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence. (Liên kết mỗi cặp câu dưới đây để tạo thành câu điều kiện loại 1)
1. The air isn’t fresh. People cough.
2. The water is dirty. A lot of fish die.
3. We cut down trees in the forest. There are more floods.
4. There is too much noise. People don’t sleep.
5. There is no water. Plants die.
5 (trang 52 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME Fun matching (TRÒ CHƠI Nối vui)
Work in groups, A and B.
Group A secretly writes five if-clauses on a sheet of paper.
Group B secretly writes five main clauses.
Do they match? Are there any funny sentences?
4. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Communication
1 (trang 53 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến phần được làm nổi bật)
-
Mi: You are giving the goldfish too much food. Don’t do that.
- Mike: Why?
-
Mi: If you give them too much food, they will die.
-
Mike: I see. Thank you.
2 (trang 53 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1. (Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Học sinh B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được làm nổi bật trong bài 1)
3 (trang 53 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): The 3Rs Club in your school is doing a survey. Answer the following questions by choosing A, B, or C. (Câu lạc bộ 3Rs ở trường em đang làm khảo sát. Trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách chọn A, B hoặc C)

3. The 3Rs Club survey - How Green Are You?
(Cuộc khảo sát của Câu lạc bộ 3Rs - Bạn sống xanh như thế nào?)
1. If you find a beautiful old glass, you will______. ( Nếu bạn tìm thấy một chiếc ly cũ đẹp, bạn sẽ ____.)
A. throw it away (vứt nó đi)
B. decorate it (trang trí nó)
C. use it to keep pencils in (sử dụng nó để đựng bút chì)
2. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides? (Nếu bạn có một tờ giấy, bạn thường viết như thế nào trên cả hai mặt?)
A. Sometimes. (Đôi khi.)
B. Never. (Không bao giờ.)
C. Always. (Luôn luôn.)
3. If you bring your lunch to school, you will______. (Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ____.)
A. wrap the food in paper (bọc thực phẩm bằng giấy)
B. put the food in a reusable box (cho thực phẩm vào hộp có thể tái sử dụng)
C. wrap the food in a plastic bag (bọc thực phẩm trong túi ni lông)
4. If you have old clothes, how often will you give them to those in need? (Nếu bạn có quần áo cũ, bạn sẽ đưa chúng cho những người có nhu cầu như thế nào?)
A. Sometimes. (Đôi khi.)
B. Never. (Không bao giờ.)
C. Always. (Luôn luôn.)
5. If it's hot in your room, you will ______. (Nếu trời nóng trong phòng của bạn, bạn sẽ ______.)
A. open the fridge and stand in front of it (mở tủ lạnh và đứng trước nó)
B. go outside and enjoy the breeze (đi ra ngoài và tận hưởng làn gió)
C. turn on both the fan and the air conditioner (bật cả quạt và điều hòa)
6. If your school is one kilometre from your home, you will______. (Nếu trường học cách nhà bạn một km, bạn sẽ ____.)
A. walk (đi bộ)
B. ask your parent to drive you (bảo cha mẹ của bạn chở bạn)
C. cycle (đi xe đạp)
4 (trang 53 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answer. How many different answers do you have? (Phỏng vấn bạn cùng lớp, dùng câu hỏi ở bài 3. Em có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?)
Gợi ý:
A: What’s your answer to Question 1?
B: It’s A. What’s your answer?
5. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Skills 1
1 (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): A reporter is interviewing Nam, a member of the 3Rs Club. Read the interview. Find these words or phrases and underline them. (Một phóng viên đang phỏng vấn Nam, thành viên của câu lạc bộ 3Rs. Đọc bài phỏng vấn, tìm những từ dưới đây và gạch chân chúng).
In stead of |
Thay vì |
Exchange |
Thay đổi |
Recycling bins |
Thùng rác tái chế |
Reusable |
Có thể tái sử dụng |
Charity |
Hội từ thiện |
2 (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the words / phrases with their meanings. (Nối từ/ cụm từ với nghĩa của nó)
1. instead of 2. charity 3. exchange 4. reusable 5. recycling bins |
a. give something to a person and receive something from him/her b. can be used again c. containers for things that can be recycled d. giving things to people in need e. in the place of somebody or something |
3 (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the text again. Answer the questions. (Đọc lại và trả lời câu hỏi)
1. What is the interview about?
2. What will they put in every classroom?
3. What can they do with their old uniforms?
4. What do they do instead of buying new books?
5. What type of water bottles do they bring to school?
4 (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Nam mentions the following tips in the interview. Work in groups and discuss to put the tips in order from the easiest to the most difficult. (Nam có đề cập đến những mẹo dưới đây trong bài phỏng vấn. Làm việc theo nhóm và thảo luận để sắp xếp những mẹo này theo trật tự từ dễ đến khó).
a. Putting recycling bins in every classroom. |
|
b. Exchanging old books and uniforms with friends or giving them to charity. |
|
c. Borrowing books from the school library instead of buying new ones. |
|
d. Bringing reusable water bottles to school. |
|
e. Planting trees at school. |
|
f. Finding creative ways to reuse old items before throwing them away. |
5 (trang 54 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Tip f tell you to find creative ways to reuse old items. Can you think of any ways to reuse? (Mẹo F cho em là hãy tìm ra những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ. Em có thể nghĩ ra cách nào để sử dụng lại không)
a. used gift wrap?
b. used water bottles?
c. used books?
6.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Skills 2
1 (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to two students talking about what they will do if they become the president of the 3Rs Club. Fill each blank with a word or a number. (Nghe hai học sinh nói về việc các bạn ấy sẽ làm nếu trở thành chủ tịch câu lạc bộ 3Rs. Điền vào chỗ trống một từ hoặc một số)

2 (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen again and tick T or F (Nghe lại và chọn câu đúng/ sai)
1. Mi thinks they can recycle things in the bins.
2. At book fairs, students can exchange their old books.
3. Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
4. Students can exchange their used uniforms at uniform fairs.
3 (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Interview a classmate. Ask him / her what two things he / she will do if he /she becomes the president of the 3Rs Clubs. Take note below. (Phỏng vấn bạn cùng lớp. Hỏi xem bạn ấy sẽ làm gì nếu trở thành chủ tịch câu lạc bộ 3Rs. Ghi chú lại)
4 (trang 55 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a paragraph about your classmate’s ideas in 3. Write about 50 words. (Viết một đoạn văn về ý tưởng của bạn cùng lớp. Viết khoảng 50 từ)
7. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Looking Back
1 (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Add more words to the word webs below. (Thêm từ vào lưới từ dưới đây)

2 (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a / an or the (Viết a, an hoặc the)
1. If I see .......... dog, I will run away.
2. Does your town have ............ at gallery?
3. ................. Moon is bright tonight.
4. There is a big temple in the town............ temple is very old.
5. - Is your mother............. teacher?
- No, she isn't. She's ........... artist.
3 (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct form of each verb in brackets. (Chia dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. If they (build) .......... an airport here, it (be) ............ very noisy.
2. People (save) ......... the environment if they (reuse) .......... old items.
3. If we (grow) ........trees, our school (be) ......... greener.
4. If we (not have).......... enough food. We (be) ........ hungry.
5. If we (be)............ hungry, we (be) ...... tired.
4 (trang 56 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence. (Nối những câu đơn dưới đây để tạo thành câu điều kiện loại 1)
1. We walk or cycle. We are healthy.
2. We use the car all the time. We make the air dirty.
3. You reuse paper. You save trees.
4. You make noise. Your sister doesn’t sleep.
5. I see a used bottle on the road. I put it in the bin.
8. Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Project
IDEAS ABOUT REUSING OLD THINGS
1. What can you see in each picture? (Bạn có thể nhìn thấy gì trong mỗi bức tranh?)
What did people use to make the things in the pictures? (Người ta đã sử dụng gì để làm ra những thứ trong tranh?)
2. Now work in pairs or in groups to complete the project. (Bây giờ làm việc theo cặp hoặc theo nhóm để hoàn thành dự án.)
- Choose a used object (a bottle, a sheet of paper, etc.). (Chọn một đồ vật đã sử dụng (một cái chai, một tờ giấy, v.v.).)
- Make something new from it and decorate it. (Làm một cái gì đó mới từ nó và trang trí nó.)
- Bring it to class. (Mang đến lớp.)
- Do a "show and tell" about it. (Làm một "chương trình và kể" về nó.)
3. Listen to other presentations and decide which is the best. (Nghe các bài thuyết trình khác và quyết định cái nào là hay nhất.)
IV. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 11
Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 11, tham khảo ngay bạn nhé!
Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 11. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.
Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!
Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.