Tìm kiếm bài viết học tập

Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots - Global Success

Cùng PREP tìm hiểu kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong các phần Getting started, Closer Look 1 - 2, Communication, Skills 1 - 2 và Looking back của tiếng Anh lớp 6 Unit 12 - Robots ngay dưới đây bạn nhé!

Tiếng Anh lớp 6 Unit 12
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Robots: Kiến thức & Đáp án

I. Giới thiệu về Unit 12 tiếng Anh 6

Trong Unit 12 của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin về buổi ra mắt Robot quốc tế.

Speaking

  • Nói về những gì mà Robot có thể làm.

Listening

  • Lắng nghe thông tin mà Robot có thể làm.

Writing

  • Viết đoạn văn về việc Robot nên làm.

Language Focus

  • Từ vựng: Hoạt động hàng ngày.

  • Phát âm: Ngữ điệu trong câu trần thuật.

  • Ngữ pháp:

    • So sánh nhất với tính từ ngắn.

Tham khảo thêm bài viết:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our house in the future - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our Greener World - Global Success

  • Tiếng Anh lớp 6 Review 4 | Language và Skills

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh 6 Unit 12

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh lớp 6 Unit 12 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

age

n

/eɪdʒ/

độ tuổi

broken

adj

/ˈbrəʊ.kən/

bị hỏng, bị vỡ

choice

n

/tʃɔɪs/

sự lựa chọn

do the dishes

v

/du ðə dɪʃes/

rửa bát, đĩa

do the washing

v

/du ðə ˈwɒʃ.ɪŋ/

giặt giũ quần áo

feelings

n

/ˈfiː.lɪŋz/

cảm xúc, tình cảm

guard

v, n

/ɡɑːd/

bảo vệ, người canh gác

height

n

/haɪt/

chiều cao

iron

v

/aɪrn/

là, ủi (quần áo)

pick

v

/pɪk/

hái, thu hoạch (hoa, quả,…)

planet

n

/ˈplæn.ɪt/

hành tinh

price

n

/praɪs/

giá, số tiền mua hoặc bán

put away

v

/put əˈweɪ/

cất, dọn

repair

v

/rɪˈpeər/

sửa chữa

robot

n

/ˈrəʊ.bɒt/

người máy

space station

n

/ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/

trạm vũ trụ

useful

adj

/ˈjuːs.fəl/

hữu ích

water

v

/ˈwɔː.tər/

tưới nước

weight

n

/weɪt/

trọng lượng

2. Ngữ pháp

So sánh nhất (superlative) được dùng để so sánh một người hoặc vật với tất cả những người/vật khác trong nhóm, với ý nghĩa là "nhất".

Tính từ ngắn (short adjectives) là:

  • Tính từ có 1 âm tiết (tall, short, big, cold,…)
  • Hoặc 2 âm tiết kết thúc bằng -y, -er, -ow, -le (happy, clever, narrow, simple,…)

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn

S + be/V + the + tính từ ngắn + -est + (in/of + nhóm)

Ví dụ:

  • She is the tallest girl in the class. (Cô ấy là cô gái cao nhất lớp.)
  • This is the coldest day of the year. (Hôm nay là ngày lạnh nhất trong năm.)

Quy tắc thêm -est vào tính từ ngắn

Trường hợp

Cách thêm

Ví dụ

Tính từ kết thúc bằng phụ âm

Thêm -est

tall → tallest, cold → coldest

Tận cùng là e

Thêm -st

large → largest

Kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm

Gấp đôi phụ âm rồi thêm -est

big → biggest, hot → hottest

Tính từ kết thúc bằng -y sau phụ âm

Đổi y → i + est

happy → happiest, lucky → luckiest

3. Phát âm

Tones in Statements là ngữ điệu khi nói một câu trần thuật, giúp câu nói mạch lạc, tự nhiên và truyền cảm hơn.

Trong tiếng Anh, có 2 loại ngữ điệu cơ bản:

Tên ngữ điệu

Mô tả

Biểu hiện khi nói câu trần thuật

Falling tone (ngữ điệu xuống)

Giọng hạ thấp ở cuối câu

Dùng khi kết thúc câu trần thuật hoàn chỉnh

Rising tone (ngữ điệu lên)

Giọng nâng cao nhẹ ở cuối câu

Dùng khi người nói chưa kết thúc ý / đang liệt kê / thể hiện nghi ngờ

III. Cấu trúc bài học Unit 12 tiếng Anh 6

1. Tiếng Anh 6 Unit 12 Getting started

1 (trang 58 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

  • Nick: Dr Adams! Can you tell us about the robots in the show, please?

  • Dr Adams: Sure. This is H8, a home robot. It can do the dishes, iron clothes, put toys away...

  • Nick: It looks very useful!

  • Dr Adams: Yes, it can even make meals.

  • Phong: Look! That's the biggest robot in the show.

  • Dr Adams: Right, it's WB2, a worker robot, it's the strongest and fastest robot here.

  • Nick: What can it do?

  • Dr Adams: It can move heavy things or repair broken machines.

  • Nick: And what is this?
  • Dr Adams: It's Shifa, a doctor robot. It's the smartest robot. It can help sich people and do many things like humans.

2 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again and tick True or False (Đọc lại đoạn hội thoại và chọn câu đúng, sai)

 

T

F

1. H8 is a very useful robot.

 

 

2. WB2 can’t repair broken machines.

 

 

3. Shifa is a doctor robot.

 

 

4. H8 is the fastest in the robot show.

 

 

5. Shifa is very smart.

 

 

3 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the following sentences, using the adjectives in the box. (Hoàn thành câu, dùng những tính từ trong hộp)

1. My dad bought me a very … home robot last week. It helps me to do many household chores.

2. This is a very … car. It can travel at a speed of 300 km per hour.

3. He’s very …. He can move a big car!

4. They’re making a very … robot. It can understand 30 languages.

5. The table is too … for me to move on my own.

4 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the following activities with the pictures. (Nối các hoạt động dưới đây với các bức tranh)

tiếng anh lớp 6 unit 12 getting started
Tiếng Anh 6 Unit 12 Getting started

5 (trang 59 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME Miming

Work in groups. A student mimes one of the activities in 4 and the others try to guess. Then swap. (Làm việc nhóm. Một học sinh bắt chước một trong các hoạt động trong 4 hoạt động và những học sinh khác cố gắng đoán. Sau đó hoán đổi.)

Example:

A: What am I doing?

B: You’re doing the dishes.

A: Yes, that’s right. / No, try again

2. Tiếng Anh 6 Unit 12 A Closer Look 1

1 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat. (Nối động từ ở cột A với các từ cột B. Nghe, kiểm tra và nhắc lại).

tiếng anh lớp 6 unit 12 a closer look 1
Tiếng Anh 6 Unit 12 A Closer Look 1

2 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now. (Làm việc theo nhóm. Nói với bạn của em về những hành động mà em có thể hoặc không thể làm)

Example:

I can pick fruit but I can’t understand your feelings.

I can water plants but I can’t do the washing.

3 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer questions. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về những thứ ro bốt V10 có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

Skills of V10

Can

Can’t

Repair a broken machine

 

Do the washing

 

Work as a guard

 

Read our moods

 

Water plants

 

Understand what we say

 

4 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the following sentences. (Nghe và nhắc lại những câu sau)

1. I often water plants after school.

2. Shifa can do many things like humans.

3. My dad makes delicious meals at weekends.

4. WB2 is the strongest of all the robots.

5. H8 is a home robot.

5 (trang 60 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. (luyện tập nói những mẫu câu dưới đây. Sau đó nghe và nhắc lại).

My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

3. Tiếng Anh 6 Unit 12 A Closer Look 2

1 (trang 61 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the superlative form of the adjectives in the table below. (Viết dạng so sánh nhất của tính từ)

Adjectives

Superlative form

Fast

 

Tall

 

Noisy

 

Nice

 

Hot

 

Light

 

Quiet

 

Heavy

 

Large

 

2 (trang 61 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets 1 is an example. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh nhất của tính từ).

1. Bonbon can move 10 tons; it’s the ……… of all. (strong)

2. This robot can understand all of what we say. It’s the ........... in the robot show. (smart)

3. He is the...........  in our class; he is about 1.8 m tall. (tall)

4. This is the ............. of all home robots; we can put it in our bag. (small)

5. This robot is only 200 dollars. It's the ........... in our shop. (cheap)

3 (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất)

1. My brother has a ............  room than me. (tidy)

2. The ........... desert of all is Sahara and it’s in Afnca. (hot)

3. Travelling by plane is ......... than going by car. (fast)

4. Who is the .................. in your family? (tall)

5. I think dogs are ........... than cats. (smart)

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Look at the information of the three robots: M10, H9, and A3 and talk about each of them, using superlative adjectives. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin của ba rô bốt: M10, H9 và A3 rồi nói về chúng, dùng so sánh nhất)

tiếng anh lớp 6 unit 12 a closer look 2
Tiếng Anh 6 Unit 12 A Closer Look 2

5 (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME: Find someone who …(TRÒ CHƠI: Tìm ai đó mà …)

4. Tiếng Anh 6 Unit 12 Communication

1 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read the dialogues. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến phần được làm nổi bật).

  • A: I think robots can help us a lot in our daily life.
  • B: I agree with you.
  • A: Peter says robots can do everything like humans.
  • B: I don't agree with him.

2 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Express your opinions about the following statements. Using the highlighted phrases in the dialogues above. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ quan điểm của em về những ý kiến sau. Dùng câu được làm nổi bật ở đoạn hội thoại trên)

A. - Home robots are the most useful of all types of robots.

     - I don’t agree with you

B. - Some people can use robots to do bad things.

     - I agree with you

C. - Robots will use too much electricity in the future.

     - I don’t agree with you

3 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear. (Nghe chương trình phát thanh về 4Teen News. Sau đó điền vào chỗ trống những từ mà em nghe).

3 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear. (Nghe chương trình phát thanh về 4Teen News. Sau đó điền vào chỗ trống những từ mà em nghe).

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

  • Tom: Well, my robot can (1) __________ what I say. It can also understand my feelings. It's the (2) __________ robot.
  • Speaker: Linh?
  • Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) __________ my toys away, and...
  • Speaker: And Nobita?
  • Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) __________  my plants and even work as a (5) __________.

4 (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Interview three friends about what abilities they want their robots to have. Note their answers in the table below. (Phỏng vấn ba bạn về những khả năng mà các bạn ấy muốn rô bốt của họ có. Ghi chú lại câu trả lời vào bảng)

tiếng anh lớp 6 unit 12 communication
Tiếng Anh 6 Unit 12 Communication

5. Tiếng Anh 6 Unit 12 Skills 1

1 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi dưới đây).

1. What types of robots are there?

2. What robots are children interested in?

2 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the text and choose the best answer to each of the questions. (Đọc bài văn và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi)

Today there is an international robot show in Ha Noi. People can see many types of robots there.

Home robots are useful for housework. They can do most of the housework: cook meals, clean the house, do the washing, and iron clothes.

Teacher robots are the best choice for children. They can help them to study. They can teach them English, literature, maths and other subjects. They can also help children to improve their English pronunciation.

People are also interested in other types of robots at the show. Worker robots can build houses and move heavy things: doctor robots can look after sick people and space robots can build space stations on the Moon and on planets.

1. What show is on in Ha Noi now?

  • A. A fashion show
  • B. A robot show
  • C. A pet show

2. Which type of robots can help children in their study?

  • A. Home robots
  • B. Worker robots
  • C. Teacher robots

3. Doctor robots can _________.

  • A. help children to study
  • B. build houses
  • C. take care of sick people

4. Which of the following sentences is NOT true according to the passage?

  • A. Worker robots can build houses and move heavy things.
  • B. Space robots can build space stations on the Moon.
  • C. Home robots can’t do much of the housework.

3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the text again and fill the table now (Đọc lại và hoàn thành bảng)

tiếng anh lớp 6 unit 12 skills 1
Tiếng Anh 6 Unit 12 Skills 1

4 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Discuss what you think robots can do in the following places. (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem các em nghĩ rô bốt có thể làm gì ở những nơi dưới đây).

tiếng anh lớp 6 unit 12 skills 1
Tiếng Anh 6 Unit 12 Skills 1

5 (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Take turns to talk about robots and what you think they can do. Can you think of other types of robots? (Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về rô bốt và em nghĩ xem chúng có thể làm gì. Em có nghĩ ra thêm rô bốt nào không?)

Gợi ý:

A: What can robots do at home?

B: They can cook meals and clean rooms.

A: What can robots do in the hospital?

B: They can take care of patients.

6. Tiếng Anh 6 Unit 12 Skills 2

1 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listening to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases you hear. (Nghe đoạn hội thoại giữa Khang và tiếng sĩ Adams và chọn cụm từ các em nghe được)

2 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to the conversation again and tick True or False. (Nghe lại đoạn hội thoại và chọn câu đúng/ sai)

1. Robots can’t do many things today.

2. Worker robots can build the very high buildings.

3. Teacher robots can teach on the internet.

4. Robots can talk to humans.

5. Robots can do everything like humans.

3 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Imagine a robot you would like to have. Make notes about it. (Tưởng tượng một con rô bốt mà em muốn có. Ghi chú về nó)

tiếng anh lớp 6 unit 12 skills 2
Tiếng Anh 6 Unit 12 Skills 2

4 (trang 65 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Now write a paragraph of 50-60 words about the robot you would like to have. Use the information in 3 to help you. (Viết một đoạn văn 50-60 chữ về rô bốt mà em muốn có. Sử dụng thông tin bài 3)

Gợi ý 1:

My robot’s name is Thor. It’s a home robot. It’s tall and hard-working. It can clean house, water plants, cook meals, do the washing and do many other things. I like it very much. My robot cleans my room every day and waters flowers with me in the afternoon. It cooks well and my family like the meals it cooks very much.

7. Tiếng Anh 6 Unit 12 Looking Back

1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct words to complete the phrases. (Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)

tieng-anh-6-unit-12-looking-back.jpg
Tiếng Anh 6 Unit 12 Looking Back

2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Fill the blanks with the verbs from the box. (Điền động từ vào chỗ trống)

1. Robots can … as guards when we’re away.

2. We rarely go to restaurants because my father can … delicious meals at home.

3. Can you … my broken clock?

4. Can robots … our feelings?

5. My father and I … the plants in our garden every morning.

3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph. (Dùng dạng đúng của tính từ để điền vào đoạn văn)

Welcome to our company. We've made the (1. smart) _______ robots in the world. it's the (2. small) _______ and the (3. light) _______ we've made but it can do many things in your house that can even fly to clean the ceilings. It can teach children all school subjects It's also the (4. strong) _______ in our lab because it can move more than 200 kg. It's not difficult to own a robot like this because it's one of the (5. cheap) _______ robots in the world.

4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành câu với các tính từ so sánh nhất)

1. What is the (high) ________ mountain in the world?

2. What is the (large) ________ lake in Viet Nam?

3. What is the (long) ________ beach in Viet Nam?

4. What is the (wide) ________ river in the world?

5. What is the (hot) ________ desert in the world?

8. Tiếng Anh 6 Unit 12 Project

1 (trang 67 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Em đang tham gia cuộc thi thiết kế rô bốt. Làm việc theo nhóm, quyết định xem rô bốt của em sẽ như thế nào và hoàn thành vào bảng sau:

Tên rô bốt

 

Ngoại hình (chiều cao, cân nặng,..)

 

Nó có thể làm việc ở đâu

 

Nó có thể làm gì

 

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 6 Unit 12

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh lớp 6 Unit 12, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 12

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh lớp 6 Unit 12. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

PREP mang đến phương pháp học tiếng Anh online thông minh cùng AI độc quyền. Bạn sẽ được học trực tuyến tại nhà, tự học hiệu quả và chuẩn bị cho các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay nâng cao kỹ năng giao tiếp. Sự hỗ trợ từ Teacher Bee AI giúp bạn giải quyết mọi vấn đề, học tập dễ dàng và nhanh chóng.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc nhấn TẠI ĐÂY để đăng ký khóa học!

Tải app PREP ngay để học tiếng Anh trực tuyến chất lượng tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI