Download trọn bộ từ vựng HSK 3 khung 6 và 9 đầy đủ nhất
Để chinh phục bài thi HSK 3 thì việc nắm được hệ thống từ vựng là điều cực kỳ quan trọng. Vậy HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, Prep sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc.
[caption id="attachment_30923" align="aligncenter" width="500"]

Từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc[/caption]
I. HSK 3 có bao nhiêu từ vựng?
Trong khung 6 bậc HSK, HSK 3 là bài thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Trung trình độ Trung cấp. Theo đó, 600 từ vựng HSK 3 là số từ tối thiếu mà bạn cần phải nắm vững để có thể chinh phục được bài thi này.
Nếu xét theo khung HSK 9 bậc mới nhất, bài thi HSK 3 lại được xếp vào trình độ tiếng Trung sơ cấp. Tuy nhiên, số lượng từ vựng tiếng Trung mà bạn sẽ phải học nếu muốn chinh phục được bài thi này lại lên đến 2245 từ. Muốn làm tốt bài thi HSK thì từ vựng là yếu tố bắt buộc, kế tiếp là ngữ pháp.
[caption id="attachment_30622" align="aligncenter" width="800"]
Ví dụ về từ vựng HSK 3[/caption]
Xem thêm: Quy đổi điểm HSK sang điểm thi đại học
II. Tổng hợp từ vựng HSK 3
Như đã nói ở trên, thí sinh sẽ phải học khoảng 600 từ vựng đối với bài thi HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 2245 từ vựng theo khung mới nhất. Sau đây, Prep sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 9 bậc mới nhất.
1. Theo khung 6 bậc
Theo khung 6 bậc HSK, để chinh phục được bài thi HSK 3 thì bạn sẽ phải nắm được khoảng 600 từ vựng cơ bản. Dưới đây là từ vựng HSK3 có ví dụ đi kèm:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ |
| 阿姨 | āyí | Danh từ | Dì | 阿姨你好。 / Āyí nǐ hǎo. / Cháu chào dì. |
| 啊 | a | Từ cảm thán | A (thán từ) | 真美啊! / Zhēn měi a! / Đẹp quá à! |
| 矮 | ǎi | Tính từ | Thấp, lùn | 他很矮。 / Tā hěn ǎi. / Anh ấy rất lùn. |
| 爱好 | àihào | Danh từ | Sở thích | 我的爱好。 / Wǒ de àihào. / Sở thích của tôi. |
| 安静 | ānjìng | Tính từ | Yên tĩnh, im lặng | 请安静。 / Qǐng ānjìng. / Xin giữ im lặng. |
| 把 | bǎ | Động từ/Lượng từ | Cầm, nắm/Đánh (câu chữ bǎ) | 把书给我。 / Bǎ shū gěi wǒ. / Đưa sách cho tôi. |
| 班 | bān | Danh từ/Lượng từ | Lớp, Chuyến, Đi làm | 我们班。 / Wǒmen bān. / Lớp chúng tôi. |
| 搬 | bān | Động từ | Di chuyển, dọn | 搬家。 / Bān jiā. / Dọn nhà. |
| 半 | bàn | Từ chỉ thời gian | Nửa | 三点半。 / Sān diǎn bàn. / Ba giờ rưỡi. |
| 办法 | bànfǎ | Danh từ | Phương pháp, cách giải quyết | 想办法。 / Xiǎng bànfǎ. / Nghĩ cách. |
| 办公室 | bàngōngshì | Danh từ | Phòng làm việc | 在办公室。 / Zài bàngōngshì. / Ở văn phòng. |
| 帮忙 | bāngmáng | Động từ | Giúp đỡ | 请帮忙。 / Qǐng bāngmáng. / Xin giúp đỡ. |
| 包 | bāo | Danh từ | Túi, gói | 一个包。 / Yí gè bāo. / Một cái túi. |
| 饱 | bǎo | Tính từ | No | 我饱了。 / Wǒ bǎo le. / Tôi no rồi. |
| 北方 | běifāng | Từ chỉ phương hướng | Phương Bắc, Phía Bắc | 去北方。 / Qù běifāng. / Đi về phương Bắc. |
| 被 | bèi | Động từ | Bị... (câu bị động) | 被雨淋。 / Bèi yǔ lín. / Bị dính mưa. |
| 比较 | bǐjiào | Động từ/Trạng từ | So sánh/Khá là | 比较好。 / Bǐjiào hǎo. / Khá tốt. |
| 比赛 | bǐsài | Danh từ | Cuộc thi, thi đấu | 看比赛。 / Kàn bǐsài. / Xem thi đấu. |
| 必须 | bìxū | Động từ | Cần thiết, bắt buộc | 你必须来。 / Nǐ bìxū lái. / Bạn phải đến. |
| 变化 | biànhuà | Động từ | Biến hóa, thay đổi | 变化很大。 / Biànhuà hěn dà. / Thay đổi rất lớn. |
| 表示 | biǎoshì | Động từ | Biểu thị, bày tỏ | 表示感谢。 / Biǎoshì gǎnxiè. / Bày tỏ lòng biết ơn. |
| 表演 | biǎoyǎn | Động từ | Biểu diễn | 看表演。 / Kàn biǎoyǎn. / Xem biểu diễn. |
| 别人 | biérén | Danh từ | Người khác | 问别人。 / Wèn biérén. / Hỏi người khác. |
| 宾馆 | bīnguǎn | Danh từ | Nhà nghỉ, khách sạn nhỏ | 住宾馆。 / Zhù bīnguǎn. / Ở khách sạn. |
| 冰箱 | bīngxiāng | Danh từ | Tủ lạnh | 打开冰箱。 / Dǎkāi bīngxiāng. / Mở tủ lạnh. |
| 才 | cái | Động từ/Họ | Mới/Tài (Họ) | 他才来。 / Tā cái lái. / Anh ấy mới đến. |
| 菜单 | càidān | Danh từ | Thực đơn | 点菜单。 / Diǎn càidān. / Gọi món. |
| 参加 | cānjiā | Động từ | Tham gia | 参加会议。 / Cānjiā huìyì. / Tham gia cuộc họp. |
| 草 | cǎo | Danh từ/Họ | Cỏ/Thảo (Họ) | 小草。 / Xiǎo cǎo. / Cỏ non. |
| 层 | céng | Danh từ | Tầng | 一层楼。 / Yì céng lóu. / Một tầng lầu. |
| 差 | chà | Tính từ | Kém, thiếu | 差五分。 / Chà wǔ fēn. / Thiếu năm phút. |
| 超市 | chāoshì | Danh từ | Siêu thị | 去超市。 / Qù chāoshì. / Đi siêu thị. |
| 衬衫 | chènshān | Danh từ | Sơ mi | 一件衬衫。 / Yí jiàn chènshān. / Một cái áo sơ mi. |
| 成绩 | chéngjī | Danh từ | Thành tích, kết quả | 学习成绩。 / Xuéxí chéngjī. / Thành tích học tập. |
| 城市 | chéngshì | Danh từ | Thành phố | 大城市。 / Dà chéngshì. / Thành phố lớn. |
| 迟到 | chídào | Động từ | Muộn, đến trễ | 他迟到了。 / Tā chídào le. / Anh ấy đến muộn rồi. |
| 出现 | chūxiàn | Động từ | Xuất hiện | 出现问题。 / Chūxiàn wèntí. / Xuất hiện vấn đề. |
| 厨房 | chúfáng | Danh từ | Phòng bếp | 在厨房。 / Zài chúfáng. / Ở trong bếp. |
| 除了 | chúle | Giới từ | Trừ... ra | 除了他。 / Chúle tā. / Trừ anh ấy ra. |
| 春 | chūn | Danh từ | Mùa xuân | 春天。 / Chūntiān. / Mùa xuân. |
| 词语 | cíyǔ | Danh từ | Từ ngữ | 学习词语。 / Xuéxí cíyǔ. / Học từ ngữ. |
| 聪明 | cōngmíng | Tính từ | Thông minh | 很聪明。 / Hěn cōngmíng. / Rất thông minh. |
| 打扫 | dǎsǎo | Động từ | Dọn dẹp | 打扫房间。 / Dǎsǎo fángjiān. / Dọn dẹp phòng. |
| 打算 | dǎsuàn | Động từ | Dự định, định | 你打算去哪? / Nǐ dǎsuàn qù nǎ? / Bạn định đi đâu? |
| 带 | dài | Động từ | Đem theo, mang | 带钱。 / Dài qián. / Mang tiền theo. |
| 担心 | dānxīn | Động từ | Lo lắng | 别担心。 / Bié dānxīn. / Đừng lo lắng. |
| 蛋糕 | dàngāo | Danh từ | Bánh gato | 吃蛋糕。 / Chī dàngāo. / Ăn bánh kem. |
| 当然 | dāngrán | Trạng từ | Đương nhiên, tất nhiên | 当然可以。 / Dāngrán kěyǐ. / Đương nhiên là được. |
| 地 | de/dì | Trợ từ/Danh từ | Trợ từ (trạng thái)/Đất | 慢慢地走。 / Mànmàn de zǒu. / Đi bộ từ từ. |
| 灯 | dēng | Danh từ/Họ | Đèn/Đăng (Họ) | 开灯。 / Kāi dēng. / Bật đèn. |
| 低 | dī | Tính từ | Thấp | 声音很低。 / Shēngyīn hěn dī. / Giọng rất nhỏ. |
| 地方 | dìfāng | Danh từ | Địa phương, nơi chốn | 什么地方? / Shénme dìfāng? / Nơi nào? |
| 地铁 | dìtiě | Danh từ | Tàu điện ngầm | 坐地铁。 / Zuò dìtiě. / Đi tàu điện ngầm. |
| 地图 | dìtú | Danh từ | Bản đồ | 看地图。 / Kàn dìtú. / Xem bản đồ. |
| 电梯 | diàntī | Danh từ | Thang máy | 坐电梯。 / Zuò diàntī. / Đi thang máy. |
| 电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | Danh từ | Email, hòm thư điện tử | 你的邮箱。 / Nǐ de yóuxiāng. / Email của bạn. |
| 东 | dōng | Phương vị từ | Phía Đông | 东边。 / Dōngbiān. / Phía Đông. |
| 冬 | dōng | Danh từ | Mùa đông | 冬天。 / Dōngtiān. / Mùa đông. |
| 动物 | dòngwù | Danh từ | Động vật | 小动物。 / Xiǎo dòngwù. / Động vật nhỏ. |
| 短 | duǎn | Tính từ | Ngắn | 头发短。 / Tóufa duǎn. / Tóc ngắn. |
| 段 | duàn | Lượng từ | Đoạn | 一段路。 / Yí duàn lù. / Một đoạn đường. |
| 锻炼 | duànliàn | Động từ | Luyện tập, rèn luyện | 锻炼身体。 / Duànliàn shēntǐ. / Tập thể dục. |
| 多么 | duōme | Trợ từ | Bao nhiêu, thật là | 多么漂亮! / Duōme piàoliang! / Thật là đẹp! |
| 饿 | è | Động từ | Đói | 我饿了。 / Wǒ è le. / Tôi đói rồi. |
| 而且 | érqiě | Từ nối | Hơn nữa | 不但...而且... / Bùdàn... érqiě... / Không những... mà còn... |
| 耳朵 | ěrduǒ | Danh từ | Tai | 我的耳朵。 / Wǒ de ěrduǒ. / Tai của tôi. |
| 发烧 | fāshāo | Động từ | Phát sốt, sốt | 我发烧了。 / Wǒ fāshāo le. / Tôi bị sốt rồi. |
| 发现 | fāxiàn | Động từ | Phát hiện | 我发现了。 / Wǒ fāxiàn le. / Tôi đã phát hiện ra. |
| 方便 | fāngbiàn | Tính từ | Thuận tiện, tiện lợi | 很方便。 / Hěn fāngbiàn. / Rất tiện lợi. |
| 放 | fàng | Động từ | Đặt, để | 放这儿。 / Fàng zhèr. / Đặt ở đây. |
| 放心 | fàngxīn | Động từ | Yên tâm | 请放心。 / Qǐng fàngxīn. / Xin hãy yên tâm. |
| 分 | fēn | Danh từ | Phút, điểm, phần | 五分钟。 / Wǔ fēnzhōng. / Năm phút. |
| 附近 | fùjìn | Từ chỉ phương hướng | Lân cận, gần đây | 在附近。 / Zài fùjìn. / Ở gần đây. |
| 复习 | fùxí | Động từ | Ôn tập | 复习生词。 / Fùxí shēngcí. / Ôn tập từ mới. |
| 干净 | gānjìng | Tính từ | Sạch sẽ | 房间很干净。 / Fángjiān hěn gānjìng. / Phòng rất sạch. |
| 敢 | gǎn | Động từ | Dám | 不敢去。 / Bù gǎn qù. / Không dám đi. |
| 感冒 | gǎnmào | Động từ | Cảm, cảm lạnh | 我感冒了。 / Wǒ gǎnmào le. / Tôi bị cảm rồi. |
| 刚才 | gāngcái | Động từ | Vừa mới | 他刚才走了。 / Tā gāngcái zǒu le. / Anh ấy vừa mới đi. |
| 跟 | gēn | Từ nối | Cùng, với | 我跟你。 / Wǒ gēn nǐ. / Tôi và bạn. |
| 根据 | gēnjù | Danh từ | Dựa theo | 根据规定。 / Gēnjù guīdìng. / Dựa theo quy định. |
| 更 | gèng | Động từ | Thêm, càng | 更漂亮。 / Gèng piàoliang. / Càng đẹp hơn. |
| 公园 | gōngyuán | Danh từ | Công viên | 去公园。 / Qù gōngyuán. / Đi công viên. |
| 故事 | gùshì | Danh từ | Câu chuyện | 一个故事。 / Yí gè gùshì. / Một câu chuyện. |
| 刮风 | guā fēng | Động từ | Gió thổi | 今天刮风。 / Jīntiān guā fēng. / Hôm nay có gió. |
| 关 | guān | Danh từ/Động từ | Đóng/Cửa | 关门。 / Guān mén. / Đóng cửa. |
| 关系 | guānxì | Danh từ | Quan hệ | 我们的关系。 / Wǒmen de guānxì. / Mối quan hệ của chúng tôi. |
| 关心 | guānxīn | Động từ | Quan tâm | 关心朋友。 / Guānxīn péngyou. / Quan tâm bạn bè. |
| 关于 | guānyú | Liên từ | Về (vấn đề gì đó) | 关于学习。 / Guānyú xuéxí. / Về việc học. |
| 国家 | guójiā | Danh từ | Quốc gia | 我的国家。 / Wǒ de guójiā. / Đất nước tôi. |
| 果汁 | guǒzhī | Danh từ | Nước ép trái cây | 喝果汁。 / Hē guǒzhī. / Uống nước ép. |
| 过去 | guòqù | Động từ | Qua rồi, đi qua | 过去了。 / Guòqù le. / Đã qua rồi. |
| 还是 | háishì | Liên từ | Hay là, hoặc là | 茶还是咖啡? / Chá háishì kāfēi? / Trà hay cà phê? |
| 害怕 | hàipà | Động từ | Sợ hãi | 我不害怕。 / Wǒ bú hàipà. / Tôi không sợ. |
| 河 | hé | Danh từ | Sông | 一条河。 / Yì tiáo hé. / Một con sông. |
| 黑板 | hēibǎn | Danh từ | Bảng đen | 看黑板。 / Kàn hēibǎn. / Nhìn bảng đen. |
| 护照 | hù zhào | Danh từ | Hộ chiếu | 我的护照。 / Wǒ de hùzhào. / Hộ chiếu của tôi. |
| 花 | huā | Danh từ | Hoa | 一朵花。 / Yì duǒ huā. / Một bông hoa. |
| 花园 | huāyuán | Danh từ | Vườn hoa | 在花园里。 / Zài huāyuán lǐ. / Ở trong vườn hoa. |
| 画 | huà | Danh từ | Tranh | 一张画。 / Yì zhāng huà. / Một bức tranh. |
| 坏 | huài | Tính từ | Hỏng, xấu | 手机坏了。 / Shǒujī huài le. / Điện thoại hỏng rồi. |
| 还 | hái/huán | Phó từ/Động từ | Còn/Trả lại | 你还没走。 / Nǐ hái méi zǒu. / Bạn vẫn chưa đi. |
| 环境 | huánjìng | Danh từ | Môi trường | 保护环境。 / Bǎohù huánjìng. / Bảo vệ môi trường. |
| 换 | huàn | Động từ | Đổi, thay | 换衣服。 / Huàn yīfu. / Thay quần áo. |
| 黄 | huáng | Tính từ/Họ | Màu vàng/Hoàng (Họ) | 黄色。 / Huángsè. / Màu vàng. |
| 会议 | huìyì | Danh từ | Hội nghị, cuộc họp | 开会议。 / Kāi huìyì. / Tổ chức cuộc họp. |
| 或者 | huòzhě | Liên từ | Hoặc là (dùng trong câu trần thuật) | 明天或者后天。 / Míngtiān huòzhě hòutiān. / Ngày mai hoặc ngày kia. |
| 机会 | jīhuì | Danh từ | Cơ hội | 好机会。 / Hǎo jīhuì. / Cơ hội tốt. |
| 几乎 | jīhū | Từ nối | Gần như, hầu như | 几乎没人。 / Jīhū méi rén. / Gần như không có ai. |
| 极 | jí | Danh từ | Cực, cấp độ | 好极了。 / Hǎo jí le. / Tốt cực kỳ. |
| 记得 | jìdé | Động từ | Ghi nhớ, nhớ | 我记得。 / Wǒ jìdé. / Tôi nhớ. |
| 季节 | jìjié | Danh từ | Mùa | 四季。 / Sì jì. / Bốn mùa. |
| 检查 | jiǎnchá | Động từ | Kiểm tra | 检查身体。 / Jiǎnchá shēntǐ. / Kiểm tra sức khỏe. |
| 简单 | jiǎndān | Tính từ | Đơn giản | 很简单。 / Hěn jiǎndān. / Rất đơn giản. |
| 健康 | jiànkāng | Danh từ/Tính từ | Khỏe mạnh, sức khỏe | 身体健康。 / Shēntǐ jiànkāng. / Cơ thể khỏe mạnh. |
| 见面 | jiànmiàn | Động từ | Gặp mặt | 明天见面。 / Míngtiān jiànmiàn. / Ngày mai gặp mặt. |
| 讲 | jiǎng | Động từ | Giảng, nói | 讲故事。 / Jiǎng gùshì. / Kể chuyện. |
| 教 | jiào | Động từ | Dạy | 教汉语。 / Jiāo Hànyǔ. / Dạy tiếng Hán. |
| 角 | jiǎo | Danh từ | Góc, xu | 一个角。 / Yí gè jiǎo. / Một cái góc. |
| 脚 | jiǎo | Danh từ | Chân, bàn chân | 我的脚。 / Wǒ de jiǎo. / Chân của tôi. |
| 接 | jiē | Động từ | Đón, tiếp | 接电话。 / Jiē diànhuà. / Nghe điện thoại. |
| 街道 | jiēdào | Danh từ | Đường phố | 这条街道。 / Zhè tiáo jiēdào. / Con phố này. |
| 结婚 | jiéhūn | Động từ | Kết hôn | 他们结婚了。 / Tāmen jiéhūn le. / Họ kết hôn rồi. |
| 结束 | jiéshù | Động từ | Kết thúc | 结束了。 / Jiéshù le. / Kết thúc rồi. |
| 节目 | jiémù | Danh từ | Tiết mục, chương trình | 看节目。 / Kàn jiémù. / Xem chương trình. |
| 节日 | jiérì | Danh từ | Ngày lễ | 春节。 / Chūnjié. / Tết Nguyên Đán. |
| 解决 | jiějué | Động từ | Giải quyết | 解决问题。 / Jiějué wèntí. / Giải quyết vấn đề. |
| 借 | jiè | Động từ | Mượn | 借书。 / Jiè shū. / Mượn sách. |
| 经常 | jīngcháng | Trạng từ | Thường xuyên | 经常学习。 / Jīngcháng xuéxí. / Thường xuyên học tập. |
| 经过 | jīngguò | Trạng từ | Trải qua, sau khi | 经过努力。 / Jīngguò nǔlì. / Sau khi nỗ lực. |
| 经历 | jīnglì | Động từ/Danh từ | Từng trải, kinh nghiệm | 我的经历。 / Wǒ de jīnglì. / Kinh nghiệm của tôi. |
| 久 | jiǔ | Tính từ | Lâu | 很久。 / Hěn jiǔ. / Rất lâu. |
| 旧 | jiù | Tính từ | Cũ | 旧衣服。 / Jiù yīfu. / Quần áo cũ. |
| 举行 | jǔxíng | Động từ | Cử hành, tổ chức | 举行会议。 / Jǔxíng huìyì. / Tổ chức cuộc họp. |
| 句子 | jùzi | Danh từ | Câu | 一个句子。 / Yí gè jùzi. / Một câu. |
| 决定 | juédìng | Động từ | Quyết định | 我决定了。 / Wǒ juédìng le. / Tôi đã quyết định rồi. |
| 课 | kè | Danh từ | Giờ học, môn học | 上课。 / Shàng kè. / Vào lớp. |
| 可爱 | kě’ài | Tính từ | Đáng yêu | 很可爱。 / Hěn kě’ài. / Rất đáng yêu. |
| 刻 | kè | Từ chỉ thời gian | Khắc (15 phút) | 三点一刻。 / Sān diǎn yí kè. / Ba giờ mười lăm. |
| 客人 | kèrén | Danh từ | Khách | 请客人。 / Qǐng kèrén. / Mời khách. |
| 空调 | kòngtiáo | Danh từ | Điều hòa | 开空调。 / Kāi kòngtiáo. / Bật điều hòa. |
| 口 | kǒu | Danh từ | Miệng, cái miệng | 张口。 / Zhāng kǒu. / Mở miệng. |
| 哭 | kū | Động từ | Khóc | 别哭。 / Bié kū. / Đừng khóc. |
| 裤子 | kùzi | Danh từ | Quần | 一条裤子。 / Yì tiáo kùzi. / Một cái quần. |
| 筷子 | kuàizi | Danh từ | Đũa | 用筷子。 / Yòng kuàizi. / Dùng đũa. |
| 蓝 | lán | Danh từ | Màu xanh dương | 蓝色。 / Lánsè. / Màu xanh dương. |
| 老 | lǎo | Tính từ | Già, cũ, lâu năm | 老师。 / Lǎo shī. / Giáo viên. |
| 离开 | líkāi | Động từ | Rời xa, rời khỏi | 离开家。 / Líkāi jiā. / Rời khỏi nhà. |
| 礼物 | lǐwù | Danh từ | Quà tặng | 一个礼物。 / Yí gè lǐwù. / Một món quà. |
| 历史 | lìshǐ | Danh từ | Lịch sử | 学习历史。 / Xuéxí lìshǐ. / Học lịch sử. |
| 脸 | liǎn | Danh từ | Mặt, khuôn mặt | 洗脸。 / Xǐ liǎn. / Rửa mặt. |
| 练习 | liànxí | Động từ | Luyện tập | 练习汉语。 / Liànxí Hànyǔ. / Luyện tập tiếng Hán. |
| 辆 | liàng | Lượng từ | Cỗ (xe) | 一辆车。 / Yí liàng chē. / Một chiếc xe. |
| 了解 | liǎojiě | Động từ | Hiểu rõ, tìm hiểu | 了解情况。 / Liǎojiě qíngkuàng. / Hiểu rõ tình hình. |
| 邻居 | línjū | Danh từ | Hàng xóm | 我的邻居。 / Wǒ de línjū. / Hàng xóm của tôi. |
| 楼 | lóu | Danh từ | Tầng, tòa nhà | 上楼。 / Shàng lóu. / Lên lầu. |
| 马 | mǎ | Danh từ/Họ | Con ngựa/Mã (Họ) | 一匹马。 / Yì pǐ mǎ. / Một con ngựa. |
| 马上 | mǎshàng | Động từ | Lập tức | 马上回来。 / Mǎshàng huílái. / Về ngay lập tức. |
| 满意 | mǎnyì | Động từ/Tính từ | Hài lòng, vừa ý | 我很满意。 / Wǒ hěn mǎnyì. / Tôi rất hài lòng. |
| 帽子 | màozi | Danh từ | Mũ | 戴帽子。 / Dài màozi. / Đội mũ. |
| 米 | mǐ | Danh từ | Gạo, mét | 一米。 / Yī mǐ. / Một mét. |
| 面包 | miànbāo | Danh từ | Bánh mì | 吃面包。 / Chī miànbāo. / Ăn bánh mì. |
| 面条 | miàntiáo | Danh từ | Mì sợi | 吃面条。 / Chī miàntiáo. / Ăn mì. |
| 明白 | míngbái | Động từ | Hiểu rõ | 我明白了。 / Wǒ míngbái le. / Tôi hiểu rồi. |
| 拿 | ná | Động từ | Cầm, nắm, lấy | 拿笔。 / Ná bǐ. / Cầm bút. |
| 奶奶 | nǎinai | Danh từ | Bà nội | 我的奶奶。 / Wǒ de nǎinai. / Bà nội của tôi. |
| 南 | nán | Phương vị từ | Phía Nam | 南方。 / Nánfāng. / Phương Nam. |
| 难 | nán | Động từ | Khó | 很难。 / Hěn nán. / Rất khó. |
| 难过 | nánguò | Động từ | Buồn rầu, khó chịu | 我很难过。 / Wǒ hěn nánguò. / Tôi rất buồn. |
| 年级 | niánjí | Danh từ | Lớp (khối lớp) | 一年级。 / Yī niánjí. / Lớp một. |
| 年轻 | niánqīng | Tính từ | Trẻ, trẻ tuổi | 很年轻。 / Hěn niánqīng. / Rất trẻ. |
| 鸟 | niǎo | Danh từ | Chim | 一只鸟。 / Yì zhī niǎo. / Một con chim. |
| 努力 | nǔlì | Động từ | Nỗ lực, cố gắng | 努力学习。 / Nǔlì xuéxí. / Cố gắng học tập. |
| 爬山 | páshān | Động từ | Leo núi | 喜欢爬山。 / Xǐhuan páshān. / Thích leo núi. |
| 盘子 | pánzi | Danh từ | Cái đĩa, mâm | 一个盘子。 / Yí gè pánzi. / Một cái đĩa. |
| 胖 | pàng | Tính từ | Mập, béo | 他很胖。 / Tā hěn pàng. / Anh ấy rất mập. |
| 啤酒 | píjiǔ | Danh từ | Bia | 喝啤酒。 / Hē píjiǔ. / Uống bia. |
| 葡萄 | pútáo | Danh từ | Nho | 吃葡萄。 / Chī pútáo. / Ăn nho. |
| 普通话 | pǔtōnghuà | Danh từ | Tiếng phổ thông | 说普通话。 / Shuō pǔtōnghuà. / Nói tiếng phổ thông. |
| 骑 | qí | Động từ | Cưỡi | 骑自行车。 / Qí zìxíngchē. / Đạp xe đạp. |
| 其实 | qíshí | Liên từ | Kỳ thật, thật ra | 其实我很喜欢。 / Qíshí wǒ hěn xǐhuān. / Thật ra tôi rất thích. |
| 其他 | qítā | Liên từ | Cái khác, những thứ khác | 其他东西。 / Qítā dōngxi. / Những thứ khác. |
| 奇怪 | qíguài | Tính từ | Kì quái, lạ | 很奇怪。 / Hěn qíguài. / Rất lạ. |
| 铅笔 | qiānbǐ | Danh từ | Bút chì | 一支铅笔。 / Yì zhī qiānbǐ. / Một cây bút chì. |
| 清楚 | qīngchǔ | Động từ/Tính từ | Rõ ràng | 说清楚。 / Shuō qīngchǔ. / Nói rõ ràng. |
| 秋 | qiū | Danh từ | Mùa thu | 秋天。 / Qiūtiān. / Mùa thu. |
| 裙子 | qúnzi | Danh từ | Váy | 一条裙子。 / Yì tiáo qúnzi. / Một cái váy. |
| 然后 | ránhòu | Từ nối | Sau đó | 先吃饭,然后看电影。 / Xiān chīfàn, ránhòu kàn diànyǐng. / Ăn cơm trước, sau đó xem phim. |
| 热情 | rèqíng | Động từ/Tính từ | Nhiệt tình | 很热情。 / Hěn rèqíng. / Rất nhiệt tình. |
| 认为 | rènwéi | Động từ | Cho rằng, thấy rằng | 我认为。 / Wǒ rènwéi. / Tôi cho rằng. |
| 认真 | rènzhēn | Động từ/Tính từ | Chăm chỉ, nghiêm túc | 很认真。 / Hěn rènzhēn. / Rất nghiêm túc. |
| 容易 | róngyì | Tính từ | Dễ dàng, dễ | 很容易。 / Hěn róngyì. / Rất dễ dàng. |
| 如果 | rúguǒ | Từ nối | Nếu như | 如果你来。 / Rúguǒ nǐ lái. / Nếu như bạn đến. |
| 伞 | sǎn | Danh từ | Cái ô | 带伞。 / Dài sǎn. / Mang ô. |
| 上网 | shàngwǎng | Động từ | Lên mạng | 喜欢上网。 / Xǐhuān shàngwǎng. / Thích lên mạng. |
| 生气 | shēngqì | Động từ | Tức giận | 别生气。 / Bié shēngqì. / Đừng tức giận. |
| 声音 | shēngyīn | Danh từ | Âm thanh | 声音很大。 / Shēngyīn hěn dà. / Âm thanh rất lớn. |
| 使 | shǐ | Động từ | Khiến, làm cho | 使我快乐。 / Shǐ wǒ kuàilè. / Khiến tôi vui vẻ. |
| 世界 | shìjiè | Danh từ | Thế giới | 全世界。 / Quán shìjiè. / Toàn thế giới. |
| 瘦 | shòu | Tính từ | Gầy | 她很瘦。 / Tā hěn shòu. / Cô ấy rất gầy. |
| 舒服 | shūfú | Tính từ | Thoải mái, dễ chịu | 很舒服。 / Hěn shūfú. / Rất thoải mái. |
| 叔叔 | shūshu | Danh từ | Chú | 王叔叔。 / Wáng shūshu. / Chú Vương. |
| 树 | shù | Danh từ | Cây | 一棵树。 / Yì kē shù. / Một cái cây. |
| 数学 | shùxué | Danh từ | Môn toán học | 学习数学。 / Xuéxí shùxué. / Học toán. |
| 刷牙 | shuāyá | Động từ | Đánh răng | 刷牙。 / Shuāyá. / Đánh răng. |
| 双 | shuāng | Lượng từ | Đôi | 一双鞋。 / Yì shuāng xié. / Một đôi giày. |
| 水平 | shuǐpíng | Danh từ | Trình độ | 提高水平。 / Tígāo shuǐpíng. / Nâng cao trình độ. |
| 司机 | sījī | Danh từ | Tài xế | 一位司机。 / Yí wèi sījī. / Một tài xế. |
| 虽然 | suīrán | Từ nối | Mặc dù, tuy nhiên | 虽然...但是... / Suīrán... dànshì... / Mặc dù... nhưng... |
| 太阳 | tàiyáng | Danh từ | Mặt trời | 太阳出来了。 / Tàiyáng chūlái le. / Mặt trời lên rồi. |
| 糖 | táng | Danh từ | Đường, kẹo | 吃糖。 / Chī táng. / Ăn kẹo. |
| 特别 | tèbié | Tính từ/Trạng từ | Đặc biệt | 特别喜欢。 / Tèbié xǐhuān. / Đặc biệt thích. |
| 疼 | téng | Tính từ | Đau | 头疼。 / Tóu téng. / Đau đầu. |
| 提高 | tígāo | Động từ | Nâng cao | 提高成绩。 / Tígāo chéngjī. / Nâng cao thành tích. |
| 体育 | tǐyù | Danh từ | Thể dục, thể thao | 体育课。 / Tǐyù kè. / Giờ thể dục. |
| 甜 | tián | Tính từ | Ngọt | 很甜。 / Hěn tián. / Rất ngọt. |
| 条 | tiáo | Lượng từ | Dây, dải (quần, sông, cá) | 一条鱼。 / Yì tiáo yú. / Một con cá. |
| 同事 | tóngshì | Danh từ | Đồng nghiệp | 我的同事。 / Wǒ de tóngshì. / Đồng nghiệp của tôi. |
| 同意 | tóngyì | Động từ | Đồng ý | 我同意。 / Wǒ tóngyì. / Tôi đồng ý. |
| 头发 | tóufǎ | Danh từ | Tóc | 长头发。 / Cháng tóufǎ. / Tóc dài. |
| 突然 | túrán | Từ nối/Tính từ | Đột nhiên, bất thình lình | 突然下雨了。 / Túrán xià yǔ le. / Đột nhiên trời mưa rồi. |
| 图书馆 | túshū guǎn | Danh từ | Thư viện | 去图书馆。 / Qù túshū guǎn. / Đi thư viện. |
| 腿 | tuǐ | Danh từ | Chân, đùi | 我的腿。 / Wǒ de tuǐ. / Chân của tôi. |
| 完成 | wánchéng | Động từ | Hoàn thành | 完成作业。 / Wánchéng zuòyè. / Hoàn thành bài tập. |
| 碗 | wǎn | Danh từ | Bát | 一个碗。 / Yí gè wǎn. / Một cái bát. |
| 万 | wàn | Số từ | Vạn (mười nghìn) | 一万。 / Yī wàn. / Mười nghìn. |
| 忘记 | wàngjì | Động từ | Quên mất | 我忘记了。 / Wǒ wàngjì le. / Tôi quên mất rồi. |
| 位 | wèi | Lượng từ | Vị (lịch sự) | 一位老师。 / Yí wèi lǎoshī. / Một vị giáo viên. |
| 为 | wèi | Động từ/Giới từ | Vì, cho | 为你。 / Wèi nǐ. / Vì bạn. |
| 为了 | wèile | Từ nối/Động từ | Vì (mục đích) | 为了学习。 / Wèile xuéxí. / Vì việc học. |
| 文化 | wénhuà | Danh từ | Văn hóa | 中国文化。 / Zhōngguó wénhuà. / Văn hóa Trung Quốc. |
| 西 | xī | Phương vị từ/Họ | Tây/Tây (Họ) | 西边。 / Xībiān. / Phía Tây. |
| 习惯 | xíguàn | Danh từ | Thói quen, tập quán | 好习惯。 / Hǎo xíguàn. / Thói quen tốt. |
| 洗手间 | xǐshǒujiān | Danh từ | Nhà vệ sinh | 洗手间在哪? / Xǐshǒujiān zài nǎ? / Nhà vệ sinh ở đâu? |
| 洗澡 | xǐzǎo | Động từ | Tắm rửa | 洗澡。 / Xǐzǎo. / Tắm. |
| 喜欢 | xǐhuān | Động từ | Thích | 我喜欢你。 / Wǒ xǐhuān nǐ. / Tôi thích bạn. |
| 现 | xiàn | Danh từ | Hiện (nay) | 现在。 / Xiànzài. / Bây giờ. |
| 香蕉 | xiāngjiāo | Danh từ | Quả chuối | 吃香蕉。 / Chī xiāngjiāo. / Ăn chuối. |
| 相同 | xiāngtóng | Tính từ | Tương đồng, giống nhau | 不相同。 / Bù xiāngtóng. / Không giống nhau. |
| 相信 | xiāngxìn | Động từ | Tin tưởng | 相信我。 / Xiāngxìn wǒ. / Tin tôi. |
| 像 | xiàng | Động từ | Giống, như | 像妈妈。 / Xiàng māma. / Giống mẹ. |
| 小心 | xiǎoxīn | Động từ/Tính từ | Cẩn thận | 小心! / Xiǎoxīn! / Cẩn thận! |
| 校长 | xiàozhǎng | Danh từ | Hiệu trưởng | 我们的校长。 / Wǒmen de xiàozhǎng. / Hiệu trưởng của chúng tôi. |
| 鞋 | xié | Danh từ | Giày | 一双鞋。 / Yì shuāng xié. / Một đôi giày. |
| 新闻 | xīnwén | Danh từ | Tin tức mới | 看新闻。 / Kàn xīnwén. / Xem tin tức. |
| 新鲜 | xīnxiān | Tính từ | Tươi mới | 很新鲜。 / Hěn xīnxiān. / Rất tươi. |
| 信 | xìn | Danh từ | Thư, tin | 写信。 / Xiě xìn. / Viết thư. |
| 行李箱 | xínglǐxiāng | Danh từ | Vali, hành lý | 打开行李箱。 / Dǎkāi xínglǐxiāng. / Mở vali. |
| 兴趣 | xìngqù | Danh từ | Hứng thú | 有兴趣。 / Yǒu xìngqù. / Có hứng thú. |
| 熊猫 | xióngmāo | Danh từ | Gấu trúc | 可爱的熊猫。 / Kě'ài de xióngmāo. / Gấu trúc đáng yêu. |
| 需要 | xūyào | Động từ | Yêu cầu, cần | 我需要帮助。 / Wǒ xūyào bāngzhù. / Tôi cần giúp đỡ. |
| 选择 | xuǎnzé | Động từ | Chọn lựa | 选择一个。 / Xuǎnzé yí gè. / Chọn một cái. |
| 眼镜 | yǎnjìng | Danh từ | Mắt kính | 戴眼镜。 / Dài yǎnjìng. / Đeo kính. |
| 要求 | yāoqiú | Động từ | Yêu cầu | 我的要求。 / Wǒ de yāoqiú. / Yêu cầu của tôi. |
| 爷爷 | yéyé | Danh từ | Ông nội | 我的爷爷。 / Wǒ de yéyé. / Ông nội của tôi. |
| 一定 | yīdìng | Liên từ | Nhất định | 一定要来。 / Yīdìng yào lái. / Nhất định phải đến. |
| 一共 | yīgòng | Liên từ | Tổng cộng | 一共多少钱? / Yīgòng duōshao qián? / Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
| 一会儿 | yīhuǐ’er | Danh từ | Một lát nữa | 等一会儿。 / Děng yīhuǐ’er. / Đợi một lát. |
| 一样 | yīyàng | Danh từ/Tính từ | Giống nhau, như đúc | 跟你一样。 / Gēn nǐ yīyàng. / Giống bạn. |
| 以后 | yǐhòu | Liên từ | Sau này, sau đó | 五点以后。 / Wǔ diǎn yǐhòu. / Sau năm giờ. |
| 以前 | yǐqián | Liên từ | Trước đây | 五年以前。 / Wǔ nián yǐqián. / Năm năm trước. |
| 以为 | yǐwéi | Liên từ | Cho rằng (chủ quan) | 我以为你来了。 / Wǒ yǐwéi nǐ lái le. / Tôi đã nghĩ là bạn đến rồi. |
| 一般 | yībān | Liên từ/Tính từ | Thông thường, bình thường | 一般般。 / Yībān bān. / Bình thường. |
| 一边 | yībiān | Liên từ | Một bên, vừa... vừa... | 一边说一边笑。 / Yībiān shuō yībiān xiào. / Vừa nói vừa cười. |
| 一直 | yīzhí | Liên từ | Vẫn luôn, thẳng (hướng) | 一直走。 / Yīzhí zǒu. / Đi thẳng. |
| 音乐 | yīnyuè | Danh từ | Âm nhạc | 听音乐。 / Tīng yīnyuè. / Nghe nhạc. |
| 银行 | yínháng | Danh từ | Ngân hàng | 去银行。 / Qù yínháng. / Đi ngân hàng. |
| 应该 | yīnggāi | Động từ | Nên | 你应该去。 / Nǐ yīnggāi qù. / Bạn nên đi. |
| 影响 | yǐngxiǎng | Động từ | Ảnh hưởng | 有影响。 / Yǒu yǐngxiǎng. / Có ảnh hưởng. |
| 用 | yòng | Động từ | Dùng | 用笔写。 / Yòng bǐ xiě. / Dùng bút viết. |
| 游戏 | yóuxì | Danh từ | Trò chơi | 玩游戏。 / Wán yóuxì. / Chơi trò chơi. |
| 又 | yòu | Phó từ | Lại (lặp lại) | 你又来了。 / Nǐ yòu lái le. / Bạn lại đến rồi. |
| 有名 | yǒumíng | Tính từ | Nổi tiếng | 很有名。 / Hěn yǒumíng. / Rất nổi tiếng. |
| 遇到 | yù dào | Động từ | Gặp gỡ | 遇到朋友。 / Yù dào péngyou. / Gặp bạn bè. |
| 月亮 | yuèliàng | Danh từ | Mặt trăng | 月亮很圆。 / Yuèliàng hěn yuán. / Trăng rất tròn. |
| 云 | yún | Danh từ | Mây | 白云。 / Bái yún. / Mây trắng. |
| 站 | zhàn | Danh từ/Động từ | Trạm, bến/Đứng | 火车站。 / Huǒchēzhàn. / Ga tàu hỏa. |
| 长 | zhǎng/cháng | Tính từ | Dài/Lớn lên | 很长。 / Hěn cháng. / Rất dài. |
| 着急 | zhāojí | Động từ/Tính từ | Gấp gáp, sốt ruột | 别着急。 / Bié zhāojí. / Đừng vội. |
| 照顾 | zhàogù | Động từ | Chăm sóc | 照顾孩子。 / Zhàogù háizi. / Chăm sóc trẻ con. |
| 照片 | zhàopiàn | Danh từ | Ảnh | 一张照片。 / Yì zhāng zhàopiàn. / Một bức ảnh. |
| 照相机 | zhàoxiàngjī | Danh từ | Máy ảnh | 买照相机。 / Mǎi zhàoxiàngjī. / Mua máy ảnh. |
| 只 | zhǐ | Lượng từ/Phó từ | Chỉ, lượng từ (con vật) | 只有我。 / Zhǐ yǒu wǒ. / Chỉ có tôi. |
| 中间 | zhōngjiān | Phương vị từ | Ở giữa | 在中间。 / Zài zhōngjiān. / Ở giữa. |
| 终于 | zhōngyú | Từ chỉ thời gian | Cuối cùng | 终于来了。 / Zhōngyú lái le. / Cuối cùng cũng đến rồi. |
| 种 | zhǒng | Lượng từ | Loại, chủng | 三种。 / Sān zhǒng. / Ba loại. |
| 重要 | zhòngyào | Tính từ | Quan trọng | 很重要。 / Hěn zhòngyào. / Rất quan trọng. |
| 主要 | zhǔyào | Danh từ/Tính từ | Chủ yếu | 主要原因。 / Zhǔyào yuányīn. / Nguyên nhân chủ yếu. |
| 周末 | zhōumò | Từ chỉ thời gian | Cuối tuần | 周末愉快! / Zhōumò yúkuài! / Cuối tuần vui vẻ! |
| 祝 | zhù | Động từ | Chúc | 祝你成功。 / Zhù nǐ chénggōng. / Chúc bạn thành công. |
| 注意 | zhùyì | Động từ | Chú ý | 请注意。 / Qǐng zhùyì. / Xin chú ý. |
| 字典 | zìdiǎn | Danh từ | Từ điển | 一本字典。 / Yì běn zìdiǎn. / Một cuốn từ điển. |
| 自己 | zìjǐ | Danh từ | Bản thân, chính mình | 我自己做。 / Wǒ zìjǐ zuò. / Tự tôi làm. |
| 总是 | zǒng shì | Liên từ | Luôn luôn, lúc nào cũng | 总是迟到。 / Zǒng shì chídào. / Luôn luôn đến muộn. |
| 最近 | zuìjìn | Phương vị từ | Gần đây | 最近很忙。 / Zuìjìn hěn máng. / Gần đây rất bận. |
| 作业 | zuòyè | Danh từ | Bài tập về nhà | 写作业。 / Xiě zuòyè. / Làm bài tập. |
| 作用 | zuòyòng | Động từ | Tác dụng | 很有作用。 / Hěn yǒu zuòyòng. / Rất có tác dụng. |
2. Theo khung 9 bậc
Theo khung 9 bậc HSK thì bạn sẽ phải học 2245 từ vựng (bao gồm hệ thống từ vựng HSK 1, từ vựng HSK 2 và 973 từ mới hoàn toàn). Sau đây là hệ thống những từ vựng HSK 3 theo khung 9 bậc:
| Từ vựng HSK 3 | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
| 爱心 | Àixīn | tình yêu |
这些孩子非常需要爱心和关心。 Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm. |
|
| 安排 | ānpái | bố trí, sắp xếp |
他告诉我明天的活动安排。 Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong trong ngày mai. |
|
| 安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp |
教室里又安装了几盏灯。 Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. |
|
| 按 | àn | theo |
按学校的计划,明天期末考试。 Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ. |
|
| 按照 | ànzhào | dựa vào, theo |
我们要按照规定去做肩 Chúng ta phải làm theo quy định. |
|
| 把 | bǎ | đặt, đem, lấy |
我把书放桌子上了。 Tôi đặt sách ở trên bàn rồi. |
|
| 把 | bǎ | con, cái, chiếc, cây |
他手里拿着一把雨伞。 Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay. |
|
| 把握 | bǎwò | nắm chắc |
你要把握这个机会。 Bạn phải nắm chắc cơ hội này. |
|
| 白 | bái | mất công, vô ích |
我今天白来了。 Mất công hôm nay tôi đến rồi. |
|
| 白菜 | báicài | cải thảo |
这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。 Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi. |
|
| 班级 | bānjí | lớp |
新学期,班级人数有些变动。 Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi. |
|
| 搬 | bān | chuyển, dời |
这个桌子我搬不动。 Tôi không di chuyển được cái bàn này. |
|
| 搬家 | bānjiā | chuyển nhà |
我搬家那天,有很多邻居来帮忙。 Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ. |
|
| 板 | bǎn | tấm, phiến |
哥哥用锯子把木板切开了。 Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này. |
|
| 办理 | bànlǐ | xử lý |
我的出国手续已经办理好了。 Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi |
|
| 保 | bǎo | đảm bảo, duy trì |
以保交通,他们还在修路他们还 Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. |
|
| 保安 | bǎo’ān | Bảo an, bảo vệ |
他被保安赶走了。 Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi. |
|
| 保持 | bǎochí | bảo trì, duy trì |
阅读室里大家应该保持安静。 Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. |
|
| 保存 | bǎocún | bảo tồn, giữ lại |
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服 Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. |
|
| 保护 | bǎohù | bảo vệ |
我们要保护好自己的眼睛。 Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình. |
|
Xem thêm: Giáo trình HSK 3
III. Download từ vựng HSK3 PDF miễn phí
Nếu như bạn đang tìm kiếm file từ vựng HSK3 để dễ dàng học mọi lúc mọi nơi, thì đừng bỏ qua tổng hợp từ vựng HSK3 PDF PREP đã biên soạn nhé!
IV. Từ vựng HSK 3 xoay quanh các chủ đề gì?
Phần từ mới HSK 3 chủ yếu tập trung vào hệ thống những từ vựng cơ bản với những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày của con người.
- Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 6 bậc xoay quanh các chủ đề như: Dự định, ăn uống, trò chuyện, ngoại hình, tình yêu, học tiếng Trung, môn học, đồ dùng,....
- Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 9 bậc xoay quanh các chủ đề như: Du lịch, giải trí, các khóa học, phong tục, lễ hội, nghề nghiệp,....
Hãy dành thời gian luyện tập thêm các đề thi HSK 3 để ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhé!
Tham khảo thêm các bài viết liên quan:
V. Bài tập từ vựng HSK 3
Bài 1: Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống
| A.一直 | B. 周末 | C. 带 | D. 搬 | E. 声音 | F. 面包 |
例如 ví dụ: 她说话的(E)多好听啊!
1. 这几年................................忙工作, 没时间去旅游。
2. 你................................家的时候, 我来帮你吧。
3. 这个................................很不错,是你买的吗?
4. A: 这件新衣服是什么时候买的?
B: 上................................, 我妹妹跟我一起去买的。
5. A: 现在北方很冷, 多................................几件衣服吧
B: 我已经准备好了。
Bài 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
例如: 小船/上/一/河/条/有 河上有一条小船
- 下/课/了/买书/就/去
➡.................................................................................................................
2.. 快/去/看看/下楼
➡.................................................................................................................
- 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了
➡.................................................................................................................
- 我/写完/了/出去玩儿/作业/就
➡.................................................................................................................
- 教室/请/进/来/快
➡.................................................................................................................
Đáp án
Bài 1: A - D - F - B - C
Bài 2:
- 下/课/了/买书/就/去 ➡ 下了课就去买书
- 快/去/看看/下楼 ➡ 快下楼去看看
- 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了 ➡ 我弟弟上了飞机就去睡觉
- 我/写完/了/出去玩儿/作业/就 ➡ 我写完了作业就出去玩儿
- 教室/请/进/来/快 ➡ 快请进教室来
VI. Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 3
Học từ vựng tiếng Trung là vấn đề khiến nhiều bạn đau đầu bởi vì chữ tượng hình rất khó học. Tuy nhiên, cũng giống như việc học từ vựng ở các cấp độ khác hay bất cứ ngoại ngữ nào, chỉ cần có phương pháp cá nhân hóa phù hợp thì việc ghi nhớ kiến thức bỗng trở nên đơn giản hơn. Sau đây là một số cách học từ vựng HSK 3 nhanh, dễ nhớ mà bạn có thể tham khảo:
1. Học qua Flashcard
Đã bao giờ bạn tự tạo ra các thẻ flashcard học ngôn ngữ chưa? Nếu chưa, thử áp dụng cách này, chắc chắn việc học từ vựng sẽ trở nên đơn giản hơn gấp nhiều lần. Bạn hãy chọn ra những từ khó nhớ nhất để tạo flashcard. Mỗi từ nên có đủ chữ Hán, phiên âm và phần dịch tiếng Việt. Một mặt của Flashcard nên là từ tiếng Hán, mặt còn lại là nghĩa. Khi học đến từ nào, nếu không nhớ nghĩa thì bạn có thể lật mặt còn lại để học và cố ghi nhớ.
[caption id="attachment_30625" align="aligncenter" width="800"]
Sử dụng thẻ Flashcard để học từ vựng tiếng Trung HSK 3[/caption]
Ngày nay, có rất nhiều cách để tạo thẻ nhớ từ, cụ thể:
- Flashcard truyền thống: Đó là những tấm thẻ được tạo ra thủ công cũng được nhiều bạn áp dụng. Những bạn nào tỉ mỉ, yêu thích làm đồ thủ công sẽ chọn cách làm flashcard truyền thống để tạo ra bộ thẻ nhớ từ ưng ý, phù hợp với nhu cầu học.
- Mua flashcard: Trên thị trường có bán rất nhiều bộ thẻ flashcard học từ vựng. Bạn có thể tìm mua ở bất cứ hiệu sách nào để đáp ứng cho việc học.
- Học qua thẻ flashcard được tạo trên app: Nhiều app học tiếng Trung đã tích hợp tính năng học qua thẻ nhớ từ như HelloChinese, Memrise,.... Bạn có thể tải về smartphone để học luyện thi mọi lúc mọi nơi nhé!
2. Tập viết mỗi ngày
Chăm chỉ tập viết mỗi ngày sẽ là cách học tốt giúp ghi nhớ từ vựng HSK3. Để nâng cao hiệu quả của phương pháp này, bạn có thể tập đặt câu cho mỗi từ vựng. Cách học này không chỉ giúp bạn ghi nhớ được những từ đang học mà còn ôn tập lại những từ đã học.
Ví dụ về cách đặt câu cho một số từ vựng HSK 3:
- 爱好 (sở thích) ➡ 我的爱好是听音乐,图书,看电影,。。。(Sở thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách, xem phim,...).
- 但心 (lo lắng) ➡ 你不要担心。(Bạn đừng lo lắng.)
- 把握 (nắm chắc) ➡ 你要把握这个机会。(Bạn phải nắm chắc cơ hội này.)
[caption id="attachment_30623" align="aligncenter" width="800"]
Tập viết từ vựng tiếng Trung HSK 3[/caption]
3. Học qua phim ảnh, âm nhạc
Thay vì cứ vùi đầu vào sách vở, giáo trình học nhàm chán thì bạn có thể học bằng chính sở thích của mình. Nếu bạn yêu thích phim hay các ca khúc Hoa ngữ thì có thể tận dụng điều đó để học HSK 3 từ vựng. Bạn nên chọn xem phim có phụ đề tiếng Trung, pinyin và dịch nghĩa để có thể cải thiện trình độ của mình. Cách học này không chỉ giúp ghi nhớ những từ vựng đã học mà còn nâng cao vốn từ vựng cho bản thân.
[caption id="attachment_30624" align="alignnone" width="800"]
Học từ vựng tiếng Trung HSK 3 qua bài hát[/caption]
4. Dán giấy nhớ ở mọi nơi để học từ vựng
Bạn có thể ghi ra những từ mới HSK 3 cần học, cần ghi nhớ vào những mẩu giấy ghi chú và dán chúng khắp mọi nơi, sao cho dễ nhìn thấy nhất như quanh bàn học, bàn làm việc, tủ lạnh, giá sách, cầu thang,... Mỗi lần nhìn thấy là bạn sẽ có thể tự học từ một cách tự nhiên mà không hề mất nhiều thời gian, công sức.
Nếu muốn mở thêm vốn từ vựng, bạn có thể thêm từ vựng HSK ở các cấp sau nhé!
Ngoài những phương pháp học từ vựng HSK 3 mà PREP chia sẻ, bạn cũng có thể tự xây dựng cách học cho riêng mình miễn sao hiệu quả là được. Nếu có bất cứ thắc mắc nào trong quá trình học và luyện thi HSK, hãy để lại comment dưới đây để Prep giải đáp giúp bạn nhé!

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























