Download trọn bộ từ vựng HSK 3 khung 6 và 9 đầy đủ nhất

Để chinh phục bài thi HSK 3 thì việc nắm được hệ thống từ vựng là điều cực kỳ quan trọng. Vậy HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, Prep sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc.

[caption id="attachment_30923" align="aligncenter" width="500"]

Từ vựng HSK 3

 Từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc[/caption]

I. HSK 3 có bao nhiêu từ vựng?

Trong khung 6 bậc HSK, HSK 3 là bài thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Trung trình độ Trung cấp. Theo đó, 600 từ vựng HSK 3 là số từ tối thiếu mà bạn cần phải nắm vững để có thể chinh phục được bài thi này.

Nếu xét theo khung HSK 9 bậc mới nhất, bài thi HSK 3 lại được xếp vào trình độ tiếng Trung sơ cấp. Tuy nhiên, số lượng từ vựng tiếng Trung mà bạn sẽ phải học nếu muốn chinh phục được bài thi này lại lên đến 2245 từ. Muốn làm tốt bài thi HSK thì từ vựng là yếu tố bắt buộc, kế tiếp là ngữ pháp.

[caption id="attachment_30622" align="aligncenter" width="800"]Ví dụ về từ vựng HSK 3 Ví dụ về từ vựng HSK 3[/caption]

Xem thêm: Quy đổi điểm HSK sang điểm thi đại học

II. Tổng hợp từ vựng HSK 3 

Như đã nói ở trên, thí sinh sẽ phải học khoảng 600 từ vựng đối với bài thi HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 2245 từ vựng theo khung mới nhất. Sau đây, Prep sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 9 bậc mới nhất.

1. Theo khung 6 bậc

Theo khung 6 bậc HSK, để chinh phục được bài thi HSK 3 thì bạn sẽ phải nắm được khoảng 600 từ vựng cơ bản. Dưới đây là từ vựng HSK3 có ví dụ đi kèm:

Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ
阿姨 āyí Danh từ 阿姨你好。 / Āyí nǐ hǎo. / Cháu chào dì.
a Từ cảm thán A (thán từ) 真美啊! / Zhēn měi a! / Đẹp quá à!
ǎi Tính từ Thấp, lùn 他很矮。 / Tā hěn ǎi. / Anh ấy rất lùn.
爱好 àihào Danh từ Sở thích 我的爱好。 / Wǒ de àihào. / Sở thích của tôi.
安静 ānjìng Tính từ Yên tĩnh, im lặng 请安静。 / Qǐng ānjìng. / Xin giữ im lặng.
Động từ/Lượng từ Cầm, nắm/Đánh (câu chữ bǎ) 把书给我。 / Bǎ shū gěi wǒ. / Đưa sách cho tôi.
bān Danh từ/Lượng từ Lớp, Chuyến, Đi làm 我们班。 / Wǒmen bān. / Lớp chúng tôi.
bān Động từ Di chuyển, dọn 搬家。 / Bān jiā. / Dọn nhà.
bàn Từ chỉ thời gian Nửa 三点半。 / Sān diǎn bàn. / Ba giờ rưỡi.
办法 bànfǎ Danh từ Phương pháp, cách giải quyết 想办法。 / Xiǎng bànfǎ. / Nghĩ cách.
办公室 bàngōngshì Danh từ Phòng làm việc 在办公室。 / Zài bàngōngshì. / Ở văn phòng.
帮忙 bāngmáng Động từ Giúp đỡ 请帮忙。 / Qǐng bāngmáng. / Xin giúp đỡ.
bāo Danh từ Túi, gói 一个包。 / Yí gè bāo. / Một cái túi.
bǎo Tính từ No 我饱了。 / Wǒ bǎo le. / Tôi no rồi.
北方 běifāng Từ chỉ phương hướng Phương Bắc, Phía Bắc 去北方。 / Qù běifāng. / Đi về phương Bắc.
bèi Động từ Bị... (câu bị động) 被雨淋。 / Bèi yǔ lín. / Bị dính mưa.
比较 bǐjiào Động từ/Trạng từ So sánh/Khá là 比较好。 / Bǐjiào hǎo. / Khá tốt.
比赛 bǐsài Danh từ Cuộc thi, thi đấu 看比赛。 / Kàn bǐsài. / Xem thi đấu.
必须 bìxū Động từ Cần thiết, bắt buộc 你必须来。 / Nǐ bìxū lái. / Bạn phải đến.
变化 biànhuà Động từ Biến hóa, thay đổi 变化很大。 / Biànhuà hěn dà. / Thay đổi rất lớn.
表示 biǎoshì Động từ Biểu thị, bày tỏ 表示感谢。 / Biǎoshì gǎnxiè. / Bày tỏ lòng biết ơn.
表演 biǎoyǎn Động từ Biểu diễn 看表演。 / Kàn biǎoyǎn. / Xem biểu diễn.
别人 biérén Danh từ Người khác 问别人。 / Wèn biérén. / Hỏi người khác.
宾馆 bīnguǎn Danh từ Nhà nghỉ, khách sạn nhỏ 住宾馆。 / Zhù bīnguǎn. / Ở khách sạn.
冰箱 bīngxiāng Danh từ Tủ lạnh 打开冰箱。 / Dǎkāi bīngxiāng. / Mở tủ lạnh.
cái Động từ/Họ Mới/Tài (Họ) 他才来。 / Tā cái lái. / Anh ấy mới đến.
菜单 càidān Danh từ Thực đơn 点菜单。 / Diǎn càidān. / Gọi món.
参加 cānjiā Động từ Tham gia 参加会议。 / Cānjiā huìyì. / Tham gia cuộc họp.
cǎo Danh từ/Họ Cỏ/Thảo (Họ) 小草。 / Xiǎo cǎo. / Cỏ non.
céng Danh từ Tầng 一层楼。 / Yì céng lóu. / Một tầng lầu.
chà Tính từ Kém, thiếu 差五分。 / Chà wǔ fēn. / Thiếu năm phút.
超市 chāoshì Danh từ Siêu thị 去超市。 / Qù chāoshì. / Đi siêu thị.
衬衫 chènshān Danh từ Sơ mi 一件衬衫。 / Yí jiàn chènshān. / Một cái áo sơ mi.
成绩 chéngjī Danh từ Thành tích, kết quả 学习成绩。 / Xuéxí chéngjī. / Thành tích học tập.
城市 chéngshì Danh từ Thành phố 大城市。 / Dà chéngshì. / Thành phố lớn.
迟到 chídào Động từ Muộn, đến trễ 他迟到了。 / Tā chídào le. / Anh ấy đến muộn rồi.
出现 chūxiàn Động từ Xuất hiện 出现问题。 / Chūxiàn wèntí. / Xuất hiện vấn đề.
厨房 chúfáng Danh từ Phòng bếp 在厨房。 / Zài chúfáng. / Ở trong bếp.
除了 chúle Giới từ Trừ... ra 除了他。 / Chúle tā. / Trừ anh ấy ra.
chūn Danh từ Mùa xuân 春天。 / Chūntiān. / Mùa xuân.
词语 cíyǔ Danh từ Từ ngữ 学习词语。 / Xuéxí cíyǔ. / Học từ ngữ.
聪明 cōngmíng Tính từ Thông minh 很聪明。 / Hěn cōngmíng. / Rất thông minh.
打扫 dǎsǎo Động từ Dọn dẹp 打扫房间。 / Dǎsǎo fángjiān. / Dọn dẹp phòng.
打算 dǎsuàn Động từ Dự định, định 你打算去哪? / Nǐ dǎsuàn qù nǎ? / Bạn định đi đâu?
dài Động từ Đem theo, mang 带钱。 / Dài qián. / Mang tiền theo.
担心 dānxīn Động từ Lo lắng 别担心。 / Bié dānxīn. / Đừng lo lắng.
蛋糕 dàngāo Danh từ Bánh gato 吃蛋糕。 / Chī dàngāo. / Ăn bánh kem.
当然 dāngrán Trạng từ Đương nhiên, tất nhiên 当然可以。 / Dāngrán kěyǐ. / Đương nhiên là được.
de/dì Trợ từ/Danh từ Trợ từ (trạng thái)/Đất 慢慢地走。 / Mànmàn de zǒu. / Đi bộ từ từ.
dēng Danh từ/Họ Đèn/Đăng (Họ) 开灯。 / Kāi dēng. / Bật đèn.
Tính từ Thấp 声音很低。 / Shēngyīn hěn dī. / Giọng rất nhỏ.
地方 dìfāng Danh từ Địa phương, nơi chốn 什么地方? / Shénme dìfāng? / Nơi nào?
地铁 dìtiě Danh từ Tàu điện ngầm 坐地铁。 / Zuò dìtiě. / Đi tàu điện ngầm.
地图 dìtú Danh từ Bản đồ 看地图。 / Kàn dìtú. / Xem bản đồ.
电梯 diàntī Danh từ Thang máy 坐电梯。 / Zuò diàntī. / Đi thang máy.
电子邮箱 diànzǐ yóuxiāng Danh từ Email, hòm thư điện tử 你的邮箱。 / Nǐ de yóuxiāng. / Email của bạn.
dōng Phương vị từ Phía Đông 东边。 / Dōngbiān. / Phía Đông.
dōng Danh từ Mùa đông 冬天。 / Dōngtiān. / Mùa đông.
动物 dòngwù Danh từ Động vật 小动物。 / Xiǎo dòngwù. / Động vật nhỏ.
duǎn Tính từ Ngắn 头发短。 / Tóufa duǎn. / Tóc ngắn.
duàn Lượng từ Đoạn 一段路。 / Yí duàn lù. / Một đoạn đường.
锻炼 duànliàn Động từ Luyện tập, rèn luyện 锻炼身体。 / Duànliàn shēntǐ. / Tập thể dục.
多么 duōme Trợ từ Bao nhiêu, thật là 多么漂亮! / Duōme piàoliang! / Thật là đẹp!
饿 è Động từ Đói 我饿了。 / Wǒ è le. / Tôi đói rồi.
而且 érqiě Từ nối Hơn nữa 不但...而且... / Bùdàn... érqiě... / Không những... mà còn...
耳朵 ěrduǒ Danh từ Tai 我的耳朵。 / Wǒ de ěrduǒ. / Tai của tôi.
发烧 fāshāo Động từ Phát sốt, sốt 我发烧了。 / Wǒ fāshāo le. / Tôi bị sốt rồi.
发现 fāxiàn Động từ Phát hiện 我发现了。 / Wǒ fāxiàn le. / Tôi đã phát hiện ra.
方便 fāngbiàn Tính từ Thuận tiện, tiện lợi 很方便。 / Hěn fāngbiàn. / Rất tiện lợi.
fàng Động từ Đặt, để 放这儿。 / Fàng zhèr. / Đặt ở đây.
放心 fàngxīn Động từ Yên tâm 请放心。 / Qǐng fàngxīn. / Xin hãy yên tâm.
fēn Danh từ Phút, điểm, phần 五分钟。 / Wǔ fēnzhōng. / Năm phút.
附近 fùjìn Từ chỉ phương hướng Lân cận, gần đây 在附近。 / Zài fùjìn. / Ở gần đây.
复习 fùxí Động từ Ôn tập 复习生词。 / Fùxí shēngcí. / Ôn tập từ mới.
干净 gānjìng Tính từ Sạch sẽ 房间很干净。 / Fángjiān hěn gānjìng. / Phòng rất sạch.
gǎn Động từ Dám 不敢去。 / Bù gǎn qù. / Không dám đi.
感冒 gǎnmào Động từ Cảm, cảm lạnh 我感冒了。 / Wǒ gǎnmào le. / Tôi bị cảm rồi.
刚才 gāngcái Động từ Vừa mới 他刚才走了。 / Tā gāngcái zǒu le. / Anh ấy vừa mới đi.
gēn Từ nối Cùng, với 我跟你。 / Wǒ gēn nǐ. / Tôi và bạn.
根据 gēnjù Danh từ Dựa theo 根据规定。 / Gēnjù guīdìng. / Dựa theo quy định.
gèng Động từ Thêm, càng 更漂亮。 / Gèng piàoliang. / Càng đẹp hơn.
公园 gōngyuán Danh từ Công viên 去公园。 / Qù gōngyuán. / Đi công viên.
故事 gùshì Danh từ Câu chuyện 一个故事。 / Yí gè gùshì. / Một câu chuyện.
刮风 guā fēng Động từ Gió thổi 今天刮风。 / Jīntiān guā fēng. / Hôm nay có gió.
guān Danh từ/Động từ Đóng/Cửa 关门。 / Guān mén. / Đóng cửa.
关系 guānxì Danh từ Quan hệ 我们的关系。 / Wǒmen de guānxì. / Mối quan hệ của chúng tôi.
关心 guānxīn Động từ Quan tâm 关心朋友。 / Guānxīn péngyou. / Quan tâm bạn bè.
关于 guānyú Liên từ Về (vấn đề gì đó) 关于学习。 / Guānyú xuéxí. / Về việc học.
国家 guójiā Danh từ Quốc gia 我的国家。 / Wǒ de guójiā. / Đất nước tôi.
果汁 guǒzhī Danh từ Nước ép trái cây 喝果汁。 / Hē guǒzhī. / Uống nước ép.
过去 guòqù Động từ Qua rồi, đi qua 过去了。 / Guòqù le. / Đã qua rồi.
还是 háishì Liên từ Hay là, hoặc là 茶还是咖啡? / Chá háishì kāfēi? / Trà hay cà phê?
害怕 hàipà Động từ Sợ hãi 我不害怕。 / Wǒ bú hàipà. / Tôi không sợ.
Danh từ Sông 一条河。 / Yì tiáo hé. / Một con sông.
黑板 hēibǎn Danh từ Bảng đen 看黑板。 / Kàn hēibǎn. / Nhìn bảng đen.
护照 hù zhào Danh từ Hộ chiếu 我的护照。 / Wǒ de hùzhào. / Hộ chiếu của tôi.
huā Danh từ Hoa 一朵花。 / Yì duǒ huā. / Một bông hoa.
花园 huāyuán Danh từ Vườn hoa 在花园里。 / Zài huāyuán lǐ. / Ở trong vườn hoa.
huà Danh từ Tranh 一张画。 / Yì zhāng huà. / Một bức tranh.
huài Tính từ Hỏng, xấu 手机坏了。 / Shǒujī huài le. / Điện thoại hỏng rồi.
hái/huán Phó từ/Động từ Còn/Trả lại 你还没走。 / Nǐ hái méi zǒu. / Bạn vẫn chưa đi.
环境 huánjìng Danh từ Môi trường 保护环境。 / Bǎohù huánjìng. / Bảo vệ môi trường.
huàn Động từ Đổi, thay 换衣服。 / Huàn yīfu. / Thay quần áo.
huáng Tính từ/Họ Màu vàng/Hoàng (Họ) 黄色。 / Huángsè. / Màu vàng.
会议 huìyì Danh từ Hội nghị, cuộc họp 开会议。 / Kāi huìyì. / Tổ chức cuộc họp.
或者 huòzhě Liên từ Hoặc là (dùng trong câu trần thuật) 明天或者后天。 / Míngtiān huòzhě hòutiān. / Ngày mai hoặc ngày kia.
机会 jīhuì Danh từ Cơ hội 好机会。 / Hǎo jīhuì. / Cơ hội tốt.
几乎 jīhū Từ nối Gần như, hầu như 几乎没人。 / Jīhū méi rén. / Gần như không có ai.
Danh từ Cực, cấp độ 好极了。 / Hǎo jí le. / Tốt cực kỳ.
记得 jìdé Động từ Ghi nhớ, nhớ 我记得。 / Wǒ jìdé. / Tôi nhớ.
季节 jìjié Danh từ Mùa 四季。 / Sì jì. / Bốn mùa.
检查 jiǎnchá Động từ Kiểm tra 检查身体。 / Jiǎnchá shēntǐ. / Kiểm tra sức khỏe.
简单 jiǎndān Tính từ Đơn giản 很简单。 / Hěn jiǎndān. / Rất đơn giản.
健康 jiànkāng Danh từ/Tính từ Khỏe mạnh, sức khỏe 身体健康。 / Shēntǐ jiànkāng. / Cơ thể khỏe mạnh.
见面 jiànmiàn Động từ Gặp mặt 明天见面。 / Míngtiān jiànmiàn. / Ngày mai gặp mặt.
jiǎng Động từ Giảng, nói 讲故事。 / Jiǎng gùshì. / Kể chuyện.
jiào Động từ Dạy 教汉语。 / Jiāo Hànyǔ. / Dạy tiếng Hán.
jiǎo Danh từ Góc, xu 一个角。 / Yí gè jiǎo. / Một cái góc.
jiǎo Danh từ Chân, bàn chân 我的脚。 / Wǒ de jiǎo. / Chân của tôi.
jiē Động từ Đón, tiếp 接电话。 / Jiē diànhuà. / Nghe điện thoại.
街道 jiēdào Danh từ Đường phố 这条街道。 / Zhè tiáo jiēdào. / Con phố này.
结婚 jiéhūn Động từ Kết hôn 他们结婚了。 / Tāmen jiéhūn le. / Họ kết hôn rồi.
结束 jiéshù Động từ Kết thúc 结束了。 / Jiéshù le. / Kết thúc rồi.
节目 jiémù Danh từ Tiết mục, chương trình 看节目。 / Kàn jiémù. / Xem chương trình.
节日 jiérì Danh từ Ngày lễ 春节。 / Chūnjié. / Tết Nguyên Đán.
解决 jiějué Động từ Giải quyết 解决问题。 / Jiějué wèntí. / Giải quyết vấn đề.
jiè Động từ Mượn 借书。 / Jiè shū. / Mượn sách.
经常 jīngcháng Trạng từ Thường xuyên 经常学习。 / Jīngcháng xuéxí. / Thường xuyên học tập.
经过 jīngguò Trạng từ Trải qua, sau khi 经过努力。 / Jīngguò nǔlì. / Sau khi nỗ lực.
经历 jīnglì Động từ/Danh từ Từng trải, kinh nghiệm 我的经历。 / Wǒ de jīnglì. / Kinh nghiệm của tôi.
jiǔ Tính từ Lâu 很久。 / Hěn jiǔ. / Rất lâu.
jiù Tính từ 旧衣服。 / Jiù yīfu. / Quần áo cũ.
举行 jǔxíng Động từ Cử hành, tổ chức 举行会议。 / Jǔxíng huìyì. / Tổ chức cuộc họp.
句子 jùzi Danh từ Câu 一个句子。 / Yí gè jùzi. / Một câu.
决定 juédìng Động từ Quyết định 我决定了。 / Wǒ juédìng le. / Tôi đã quyết định rồi.
Danh từ Giờ học, môn học 上课。 / Shàng kè. / Vào lớp.
可爱 kě’ài Tính từ Đáng yêu 很可爱。 / Hěn kě’ài. / Rất đáng yêu.
Từ chỉ thời gian Khắc (15 phút) 三点一刻。 / Sān diǎn yí kè. / Ba giờ mười lăm.
客人 kèrén Danh từ Khách 请客人。 / Qǐng kèrén. / Mời khách.
空调 kòngtiáo Danh từ Điều hòa 开空调。 / Kāi kòngtiáo. / Bật điều hòa.
kǒu Danh từ Miệng, cái miệng 张口。 / Zhāng kǒu. / Mở miệng.
Động từ Khóc 别哭。 / Bié kū. / Đừng khóc.
裤子 kùzi Danh từ Quần 一条裤子。 / Yì tiáo kùzi. / Một cái quần.
筷子 kuàizi Danh từ Đũa 用筷子。 / Yòng kuàizi. / Dùng đũa.
lán Danh từ Màu xanh dương 蓝色。 / Lánsè. / Màu xanh dương.
lǎo Tính từ Già, cũ, lâu năm 老师。 / Lǎo shī. / Giáo viên.
离开 líkāi Động từ Rời xa, rời khỏi 离开家。 / Líkāi jiā. / Rời khỏi nhà.
礼物 lǐwù Danh từ Quà tặng 一个礼物。 / Yí gè lǐwù. / Một món quà.
历史 lìshǐ Danh từ Lịch sử 学习历史。 / Xuéxí lìshǐ. / Học lịch sử.
liǎn Danh từ Mặt, khuôn mặt 洗脸。 / Xǐ liǎn. / Rửa mặt.
练习 liànxí Động từ Luyện tập 练习汉语。 / Liànxí Hànyǔ. / Luyện tập tiếng Hán.
liàng Lượng từ Cỗ (xe) 一辆车。 / Yí liàng chē. / Một chiếc xe.
了解 liǎojiě Động từ Hiểu rõ, tìm hiểu 了解情况。 / Liǎojiě qíngkuàng. / Hiểu rõ tình hình.
邻居 línjū Danh từ Hàng xóm 我的邻居。 / Wǒ de línjū. / Hàng xóm của tôi.
lóu Danh từ Tầng, tòa nhà 上楼。 / Shàng lóu. / Lên lầu.
Danh từ/Họ Con ngựa/Mã (Họ) 一匹马。 / Yì pǐ mǎ. / Một con ngựa.
马上 mǎshàng Động từ Lập tức 马上回来。 / Mǎshàng huílái. / Về ngay lập tức.
满意 mǎnyì Động từ/Tính từ Hài lòng, vừa ý 我很满意。 / Wǒ hěn mǎnyì. / Tôi rất hài lòng.
帽子 màozi Danh từ 戴帽子。 / Dài màozi. / Đội mũ.
Danh từ Gạo, mét 一米。 / Yī mǐ. / Một mét.
面包 miànbāo Danh từ Bánh mì 吃面包。 / Chī miànbāo. / Ăn bánh mì.
面条 miàntiáo Danh từ Mì sợi 吃面条。 / Chī miàntiáo. / Ăn mì.
明白 míngbái Động từ Hiểu rõ 我明白了。 / Wǒ míngbái le. / Tôi hiểu rồi.
Động từ Cầm, nắm, lấy 拿笔。 / Ná bǐ. / Cầm bút.
奶奶 nǎinai Danh từ Bà nội 我的奶奶。 / Wǒ de nǎinai. / Bà nội của tôi.
nán Phương vị từ Phía Nam 南方。 / Nánfāng. / Phương Nam.
nán Động từ Khó 很难。 / Hěn nán. / Rất khó.
难过 nánguò Động từ Buồn rầu, khó chịu 我很难过。 / Wǒ hěn nánguò. / Tôi rất buồn.
年级 niánjí Danh từ Lớp (khối lớp) 一年级。 / Yī niánjí. / Lớp một.
年轻 niánqīng Tính từ Trẻ, trẻ tuổi 很年轻。 / Hěn niánqīng. / Rất trẻ.
niǎo Danh từ Chim 一只鸟。 / Yì zhī niǎo. / Một con chim.
努力 nǔlì Động từ Nỗ lực, cố gắng 努力学习。 / Nǔlì xuéxí. / Cố gắng học tập.
爬山 páshān Động từ Leo núi 喜欢爬山。 / Xǐhuan páshān. / Thích leo núi.
盘子 pánzi Danh từ Cái đĩa, mâm 一个盘子。 / Yí gè pánzi. / Một cái đĩa.
pàng Tính từ Mập, béo 他很胖。 / Tā hěn pàng. / Anh ấy rất mập.
啤酒 píjiǔ Danh từ Bia 喝啤酒。 / Hē píjiǔ. / Uống bia.
葡萄 pútáo Danh từ Nho 吃葡萄。 / Chī pútáo. / Ăn nho.
普通话 pǔtōnghuà Danh từ Tiếng phổ thông 说普通话。 / Shuō pǔtōnghuà. / Nói tiếng phổ thông.
Động từ Cưỡi 骑自行车。 / Qí zìxíngchē. / Đạp xe đạp.
其实 qíshí Liên từ Kỳ thật, thật ra 其实我很喜欢。 / Qíshí wǒ hěn xǐhuān. / Thật ra tôi rất thích.
其他 qítā Liên từ Cái khác, những thứ khác 其他东西。 / Qítā dōngxi. / Những thứ khác.
奇怪 qíguài Tính từ Kì quái, lạ 很奇怪。 / Hěn qíguài. / Rất lạ.
铅笔 qiānbǐ Danh từ Bút chì 一支铅笔。 / Yì zhī qiānbǐ. / Một cây bút chì.
清楚 qīngchǔ Động từ/Tính từ Rõ ràng 说清楚。 / Shuō qīngchǔ. / Nói rõ ràng.
qiū Danh từ Mùa thu 秋天。 / Qiūtiān. / Mùa thu.
裙子 qúnzi Danh từ Váy 一条裙子。 / Yì tiáo qúnzi. / Một cái váy.
然后 ránhòu Từ nối Sau đó 先吃饭,然后看电影。 / Xiān chīfàn, ránhòu kàn diànyǐng. / Ăn cơm trước, sau đó xem phim.
热情 rèqíng Động từ/Tính từ Nhiệt tình 很热情。 / Hěn rèqíng. / Rất nhiệt tình.
认为 rènwéi Động từ Cho rằng, thấy rằng 我认为。 / Wǒ rènwéi. / Tôi cho rằng.
认真 rènzhēn Động từ/Tính từ Chăm chỉ, nghiêm túc 很认真。 / Hěn rènzhēn. / Rất nghiêm túc.
容易 róngyì Tính từ Dễ dàng, dễ 很容易。 / Hěn róngyì. / Rất dễ dàng.
如果 rúguǒ Từ nối Nếu như 如果你来。 / Rúguǒ nǐ lái. / Nếu như bạn đến.
sǎn Danh từ Cái ô 带伞。 / Dài sǎn. / Mang ô.
上网 shàngwǎng Động từ Lên mạng 喜欢上网。 / Xǐhuān shàngwǎng. / Thích lên mạng.
生气 shēngqì Động từ Tức giận 别生气。 / Bié shēngqì. / Đừng tức giận.
声音 shēngyīn Danh từ Âm thanh 声音很大。 / Shēngyīn hěn dà. / Âm thanh rất lớn.
使 shǐ Động từ Khiến, làm cho 使我快乐。 / Shǐ wǒ kuàilè. / Khiến tôi vui vẻ.
世界 shìjiè Danh từ Thế giới 全世界。 / Quán shìjiè. / Toàn thế giới.
shòu Tính từ Gầy 她很瘦。 / Tā hěn shòu. / Cô ấy rất gầy.
舒服 shūfú Tính từ Thoải mái, dễ chịu 很舒服。 / Hěn shūfú. / Rất thoải mái.
叔叔 shūshu Danh từ Chú 王叔叔。 / Wáng shūshu. / Chú Vương.
shù Danh từ Cây 一棵树。 / Yì kē shù. / Một cái cây.
数学 shùxué Danh từ Môn toán học 学习数学。 / Xuéxí shùxué. / Học toán.
刷牙 shuāyá Động từ Đánh răng 刷牙。 / Shuāyá. / Đánh răng.
shuāng Lượng từ Đôi 一双鞋。 / Yì shuāng xié. / Một đôi giày.
水平 shuǐpíng Danh từ Trình độ 提高水平。 / Tígāo shuǐpíng. / Nâng cao trình độ.
司机 sījī Danh từ Tài xế 一位司机。 / Yí wèi sījī. / Một tài xế.
虽然 suīrán Từ nối Mặc dù, tuy nhiên 虽然...但是... / Suīrán... dànshì... / Mặc dù... nhưng...
太阳 tàiyáng Danh từ Mặt trời 太阳出来了。 / Tàiyáng chūlái le. / Mặt trời lên rồi.
táng Danh từ Đường, kẹo 吃糖。 / Chī táng. / Ăn kẹo.
特别 tèbié Tính từ/Trạng từ Đặc biệt 特别喜欢。 / Tèbié xǐhuān. / Đặc biệt thích.
téng Tính từ Đau 头疼。 / Tóu téng. / Đau đầu.
提高 tígāo Động từ Nâng cao 提高成绩。 / Tígāo chéngjī. / Nâng cao thành tích.
体育 tǐyù Danh từ Thể dục, thể thao 体育课。 / Tǐyù kè. / Giờ thể dục.
tián Tính từ Ngọt 很甜。 / Hěn tián. / Rất ngọt.
tiáo Lượng từ Dây, dải (quần, sông, cá) 一条鱼。 / Yì tiáo yú. / Một con cá.
同事 tóngshì Danh từ Đồng nghiệp 我的同事。 / Wǒ de tóngshì. / Đồng nghiệp của tôi.
同意 tóngyì Động từ Đồng ý 我同意。 / Wǒ tóngyì. / Tôi đồng ý.
头发 tóufǎ Danh từ Tóc 长头发。 / Cháng tóufǎ. / Tóc dài.
突然 túrán Từ nối/Tính từ Đột nhiên, bất thình lình 突然下雨了。 / Túrán xià yǔ le. / Đột nhiên trời mưa rồi.
图书馆 túshū guǎn Danh từ Thư viện 去图书馆。 / Qù túshū guǎn. / Đi thư viện.
tuǐ Danh từ Chân, đùi 我的腿。 / Wǒ de tuǐ. / Chân của tôi.
完成 wánchéng Động từ Hoàn thành 完成作业。 / Wánchéng zuòyè. / Hoàn thành bài tập.
wǎn Danh từ Bát 一个碗。 / Yí gè wǎn. / Một cái bát.
wàn Số từ Vạn (mười nghìn) 一万。 / Yī wàn. / Mười nghìn.
忘记 wàngjì Động từ Quên mất 我忘记了。 / Wǒ wàngjì le. / Tôi quên mất rồi.
wèi Lượng từ Vị (lịch sự) 一位老师。 / Yí wèi lǎoshī. / Một vị giáo viên.
wèi Động từ/Giới từ Vì, cho 为你。 / Wèi nǐ. / Vì bạn.
为了 wèile Từ nối/Động từ Vì (mục đích) 为了学习。 / Wèile xuéxí. / Vì việc học.
文化 wénhuà Danh từ Văn hóa 中国文化。 / Zhōngguó wénhuà. / Văn hóa Trung Quốc.
西 Phương vị từ/Họ Tây/Tây (Họ) 西边。 / Xībiān. / Phía Tây.
习惯 xíguàn Danh từ Thói quen, tập quán 好习惯。 / Hǎo xíguàn. / Thói quen tốt.
洗手间 xǐshǒujiān Danh từ Nhà vệ sinh 洗手间在哪? / Xǐshǒujiān zài nǎ? / Nhà vệ sinh ở đâu?
洗澡 xǐzǎo Động từ Tắm rửa 洗澡。 / Xǐzǎo. / Tắm.
喜欢 xǐhuān Động từ Thích 我喜欢你。 / Wǒ xǐhuān nǐ. / Tôi thích bạn.
xiàn Danh từ Hiện (nay) 现在。 / Xiànzài. / Bây giờ.
香蕉 xiāngjiāo Danh từ Quả chuối 吃香蕉。 / Chī xiāngjiāo. / Ăn chuối.
相同 xiāngtóng Tính từ Tương đồng, giống nhau 不相同。 / Bù xiāngtóng. / Không giống nhau.
相信 xiāngxìn Động từ Tin tưởng 相信我。 / Xiāngxìn wǒ. / Tin tôi.
xiàng Động từ Giống, như 像妈妈。 / Xiàng māma. / Giống mẹ.
小心 xiǎoxīn Động từ/Tính từ Cẩn thận 小心! / Xiǎoxīn! / Cẩn thận!
校长 xiàozhǎng Danh từ Hiệu trưởng 我们的校长。 / Wǒmen de xiàozhǎng. / Hiệu trưởng của chúng tôi.
xié Danh từ Giày 一双鞋。 / Yì shuāng xié. / Một đôi giày.
新闻 xīnwén Danh từ Tin tức mới 看新闻。 / Kàn xīnwén. / Xem tin tức.
新鲜 xīnxiān Tính từ Tươi mới 很新鲜。 / Hěn xīnxiān. / Rất tươi.
xìn Danh từ Thư, tin 写信。 / Xiě xìn. / Viết thư.
行李箱 xínglǐxiāng Danh từ Vali, hành lý 打开行李箱。 / Dǎkāi xínglǐxiāng. / Mở vali.
兴趣 xìngqù Danh từ Hứng thú 有兴趣。 / Yǒu xìngqù. / Có hứng thú.
熊猫 xióngmāo Danh từ Gấu trúc 可爱的熊猫。 / Kě'ài de xióngmāo. / Gấu trúc đáng yêu.
需要 xūyào Động từ Yêu cầu, cần 我需要帮助。 / Wǒ xūyào bāngzhù. / Tôi cần giúp đỡ.
选择 xuǎnzé Động từ Chọn lựa 选择一个。 / Xuǎnzé yí gè. / Chọn một cái.
眼镜 yǎnjìng Danh từ Mắt kính 戴眼镜。 / Dài yǎnjìng. / Đeo kính.
要求 yāoqiú Động từ Yêu cầu 我的要求。 / Wǒ de yāoqiú. / Yêu cầu của tôi.
爷爷 yéyé Danh từ Ông nội 我的爷爷。 / Wǒ de yéyé. / Ông nội của tôi.
一定 yīdìng Liên từ Nhất định 一定要来。 / Yīdìng yào lái. / Nhất định phải đến.
一共 yīgòng Liên từ Tổng cộng 一共多少钱? / Yīgòng duōshao qián? / Tổng cộng bao nhiêu tiền?
一会儿 yīhuǐ’er Danh từ Một lát nữa 等一会儿。 / Děng yīhuǐ’er. / Đợi một lát.
一样 yīyàng Danh từ/Tính từ Giống nhau, như đúc 跟你一样。 / Gēn nǐ yīyàng. / Giống bạn.
以后 yǐhòu Liên từ Sau này, sau đó 五点以后。 / Wǔ diǎn yǐhòu. / Sau năm giờ.
以前 yǐqián Liên từ Trước đây 五年以前。 / Wǔ nián yǐqián. / Năm năm trước.
以为 yǐwéi Liên từ Cho rằng (chủ quan) 我以为你来了。 / Wǒ yǐwéi nǐ lái le. / Tôi đã nghĩ là bạn đến rồi.
一般 yībān Liên từ/Tính từ Thông thường, bình thường 一般般。 / Yībān bān. / Bình thường.
一边 yībiān Liên từ Một bên, vừa... vừa... 一边说一边笑。 / Yībiān shuō yībiān xiào. / Vừa nói vừa cười.
一直 yīzhí Liên từ Vẫn luôn, thẳng (hướng) 一直走。 / Yīzhí zǒu. / Đi thẳng.
音乐 yīnyuè Danh từ Âm nhạc 听音乐。 / Tīng yīnyuè. / Nghe nhạc.
银行 yínháng Danh từ Ngân hàng 去银行。 / Qù yínháng. / Đi ngân hàng.
应该 yīnggāi Động từ Nên 你应该去。 / Nǐ yīnggāi qù. / Bạn nên đi.
影响 yǐngxiǎng Động từ Ảnh hưởng 有影响。 / Yǒu yǐngxiǎng. / Có ảnh hưởng.
yòng Động từ Dùng 用笔写。 / Yòng bǐ xiě. / Dùng bút viết.
游戏 yóuxì Danh từ Trò chơi 玩游戏。 / Wán yóuxì. / Chơi trò chơi.
yòu Phó từ Lại (lặp lại) 你又来了。 / Nǐ yòu lái le. / Bạn lại đến rồi.
有名 yǒumíng Tính từ Nổi tiếng 很有名。 / Hěn yǒumíng. / Rất nổi tiếng.
遇到 yù dào Động từ Gặp gỡ 遇到朋友。 / Yù dào péngyou. / Gặp bạn bè.
月亮 yuèliàng Danh từ Mặt trăng 月亮很圆。 / Yuèliàng hěn yuán. / Trăng rất tròn.
yún Danh từ Mây 白云。 / Bái yún. / Mây trắng.
zhàn Danh từ/Động từ Trạm, bến/Đứng 火车站。 / Huǒchēzhàn. / Ga tàu hỏa.
zhǎng/cháng Tính từ Dài/Lớn lên 很长。 / Hěn cháng. / Rất dài.
着急 zhāojí Động từ/Tính từ Gấp gáp, sốt ruột 别着急。 / Bié zhāojí. / Đừng vội.
照顾 zhàogù Động từ Chăm sóc 照顾孩子。 / Zhàogù háizi. / Chăm sóc trẻ con.
照片 zhàopiàn Danh từ Ảnh 一张照片。 / Yì zhāng zhàopiàn. / Một bức ảnh.
照相机 zhàoxiàngjī Danh từ Máy ảnh 买照相机。 / Mǎi zhàoxiàngjī. / Mua máy ảnh.
zhǐ Lượng từ/Phó từ Chỉ, lượng từ (con vật) 只有我。 / Zhǐ yǒu wǒ. / Chỉ có tôi.
中间 zhōngjiān Phương vị từ Ở giữa 在中间。 / Zài zhōngjiān. / Ở giữa.
终于 zhōngyú Từ chỉ thời gian Cuối cùng 终于来了。 / Zhōngyú lái le. / Cuối cùng cũng đến rồi.
zhǒng Lượng từ Loại, chủng 三种。 / Sān zhǒng. / Ba loại.
重要 zhòngyào Tính từ Quan trọng 很重要。 / Hěn zhòngyào. / Rất quan trọng.
主要 zhǔyào Danh từ/Tính từ Chủ yếu 主要原因。 / Zhǔyào yuányīn. / Nguyên nhân chủ yếu.
周末 zhōumò Từ chỉ thời gian Cuối tuần 周末愉快! / Zhōumò yúkuài! / Cuối tuần vui vẻ!
zhù Động từ Chúc 祝你成功。 / Zhù nǐ chénggōng. / Chúc bạn thành công.
注意 zhùyì Động từ Chú ý 请注意。 / Qǐng zhùyì. / Xin chú ý.
字典 zìdiǎn Danh từ Từ điển 一本字典。 / Yì běn zìdiǎn. / Một cuốn từ điển.
自己 zìjǐ Danh từ Bản thân, chính mình 我自己做。 / Wǒ zìjǐ zuò. / Tự tôi làm.
总是 zǒng shì Liên từ Luôn luôn, lúc nào cũng 总是迟到。 / Zǒng shì chídào. / Luôn luôn đến muộn.
最近 zuìjìn Phương vị từ Gần đây 最近很忙。 / Zuìjìn hěn máng. / Gần đây rất bận.
作业 zuòyè Danh từ Bài tập về nhà 写作业。 / Xiě zuòyè. / Làm bài tập.
作用 zuòyòng Động từ Tác dụng 很有作用。 / Hěn yǒu zuòyòng. / Rất có tác dụng.
Từ vựng HSK 3 khung 6 bậc
Từ vựng HSK 3 khung 6 bậc

2. Theo khung 9 bậc

Theo khung 9 bậc HSK thì bạn sẽ phải học 2245 từ vựng (bao gồm hệ thống từ vựng HSK 1, từ vựng HSK 2 và 973 từ mới hoàn toàn). Sau đây là hệ thống những từ vựng HSK 3 theo khung 9 bậc:

Từ vựng HSK 3 Phiên âm  Tiếng Việt Ví dụ
爱心 Àixīn tình yêu

这些孩子非常需要爱心和关心。

Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm.

安排 ānpái bố trí, sắp xếp

他告诉我明天的活动安排。

Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong trong ngày mai.

安装 ānzhuāng lắp đặt, cài đặt, lắp ráp

教室里又安装了几盏灯。

Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn.

àn theo

按学校的计划,明天期末考试。

Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ.

按照 ànzhào dựa vào, theo

我们要按照规定去做肩

Chúng ta phải làm theo quy định.

đặt, đem, lấy

我把书放桌子上了。

Tôi đặt sách ở trên bàn rồi.

con, cái, chiếc, cây

他手里拿着一把雨伞。

Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay.

把握 bǎwò nắm chắc

你要把握这个机会。

Bạn phải nắm chắc cơ hội này.

bái mất công, vô ích

我今天白来了。

Mất công hôm nay tôi đến rồi.

白菜 báicài cải thảo

这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。

Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi.

班级 bānjí lớp

新学期,班级人数有些变动。

Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi.

bān chuyển, dời

这个桌子我搬不动。

Tôi không di chuyển được cái bàn này.

搬家 bānjiā chuyển nhà

我搬家那天,有很多邻居来帮忙。

Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ.

bǎn tấm, phiến

哥哥用锯子把木板切开了。

Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này.

办理 bànlǐ xử lý

我的出国手续已经办理好了。

Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi

bǎo đảm bảo, duy trì

以保交通,他们还在修路他们还

Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông.

保安 bǎo’ān Bảo an, bảo vệ

他被保安赶走了。

Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi.

保持 bǎochí bảo trì, duy trì

阅读室里大家应该保持安静。

Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự.

保存 bǎocún bảo tồn, giữ lại

妈妈还保存着我小时候穿过的衣服

Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi.

保护 bǎohù bảo vệ

我们要保护好自己的眼睛。

Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình.

tu-vung-hsk-3-khung-9-bac.jpg
Từ vựng HSK 3 khung 9 bậc

Xem thêm: Giáo trình HSK 3

III. Download từ vựng HSK3 PDF miễn phí

Nếu như bạn đang tìm kiếm file từ vựng HSK3 để dễ dàng học mọi lúc mọi nơi, thì đừng bỏ qua tổng hợp từ vựng HSK3 PDF PREP đã biên soạn nhé!

600 TỪ VỰNG HSK 3 PDF

TỪ VỰNG HSK 3 THEO KHUNG 9 BẬC PDF

IV. Từ vựng HSK 3 xoay quanh các chủ đề gì?

Phần từ mới HSK 3 chủ yếu tập trung vào hệ thống những từ vựng cơ bản với những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày của con người.

  • Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 6 bậc xoay quanh các chủ đề như: Dự định, ăn uống, trò chuyện, ngoại hình, tình yêu, học tiếng Trung, môn học, đồ dùng,....
  • Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 9 bậc xoay quanh các chủ đề như: Du lịch, giải trí, các khóa học, phong tục, lễ hội, nghề nghiệp,....

Hãy dành thời gian luyện tập thêm các đề thi HSK 3 để ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhé!

chu-de-tu-vung-hsk-3.jpg
Từ vựng HSK 3 xoay quanh các chủ đề gì?

Tham khảo thêm các bài viết liên quan:

V. Bài tập từ vựng HSK 3

Bài 1: Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống

A.一直 B. 周末 C. 带 D. 搬 E. 声音 F. 面包

例如 ví dụ: 她说话的(E)多好听啊!

1. 这几年................................忙工作, 没时间去旅游。

2. 你................................家的时候, 我来帮你吧。

3. 这个................................很不错,是你买的吗?

4. A: 这件新衣服是什么时候买的?

   B: 上................................, 我妹妹跟我一起去买的。

5. A: 现在北方很冷, 多................................几件衣服吧

    B: 我已经准备好了。

Bài 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

例如: 小船/上/一/河/条/有  河上有一条小船

  1. 下/课/了/买书/就/去

➡.................................................................................................................

2.. 快/去/看看/下楼

➡.................................................................................................................

  1. 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了

➡.................................................................................................................

  1. 我/写完/了/出去玩儿/作业/就

➡.................................................................................................................

  1. 教室/请/进/来/快

➡.................................................................................................................

Đáp án

Bài 1: A - D - F - B - C

Bài 2:  

  1. 下/课/了/买书/就/去 ➡ 下了课就去买书
  2. 快/去/看看/下楼 ➡ 快下楼去看看
  3. 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了 ➡ 我弟弟上了飞机就去睡觉
  4. 我/写完/了/出去玩儿/作业/就 ➡ 我写完了作业就出去玩儿
  5. 教室/请/进/来/快 ➡ 快请进教室来

VI. Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 3

Học từ vựng tiếng Trung là vấn đề khiến nhiều bạn đau đầu bởi vì chữ tượng hình rất khó học. Tuy nhiên, cũng giống như việc học từ vựng ở các cấp độ khác hay bất cứ ngoại ngữ nào, chỉ cần có phương pháp cá nhân hóa phù hợp thì việc ghi nhớ kiến thức bỗng trở nên đơn giản hơn. Sau đây là một số cách học từ vựng HSK 3 nhanh, dễ nhớ mà bạn có thể tham khảo:

1. Học qua Flashcard

Đã bao giờ bạn tự tạo ra các thẻ flashcard học ngôn ngữ chưa? Nếu chưa, thử áp dụng cách này, chắc chắn việc học từ vựng sẽ trở nên đơn giản hơn gấp nhiều lần. Bạn hãy chọn ra những từ khó nhớ nhất để tạo flashcard. Mỗi từ nên có đủ chữ Hán, phiên âm và phần dịch tiếng Việt. Một mặt của Flashcard nên là từ tiếng Hán, mặt còn lại là nghĩa. Khi học đến từ nào, nếu không nhớ nghĩa thì bạn có thể lật mặt còn lại để học và cố ghi nhớ.

[caption id="attachment_30625" align="aligncenter" width="800"]Sử dụng thẻ Flashcard để học từ vựng tiếng Trung HSK 3 Sử dụng thẻ Flashcard để học từ vựng tiếng Trung HSK 3[/caption]

Ngày nay, có rất nhiều cách để tạo thẻ nhớ từ, cụ thể:

  • Flashcard truyền thống: Đó là những tấm thẻ được tạo ra thủ công cũng được nhiều bạn áp dụng. Những bạn nào tỉ mỉ, yêu thích làm đồ thủ công sẽ chọn cách làm flashcard truyền thống để tạo ra bộ thẻ nhớ từ ưng ý, phù hợp với nhu cầu học.
  • Mua flashcard: Trên thị trường có bán rất nhiều bộ thẻ flashcard học từ vựng. Bạn có thể tìm mua ở bất cứ hiệu sách nào để đáp ứng cho việc học.
  • Học qua thẻ flashcard được tạo trên app: Nhiều app học tiếng Trung đã tích hợp tính năng học qua thẻ nhớ từ như HelloChinese, Memrise,.... Bạn có thể tải về smartphone để học luyện thi mọi lúc mọi nơi nhé!

2. Tập viết mỗi ngày

Chăm chỉ tập viết mỗi ngày sẽ là cách học tốt giúp ghi nhớ từ vựng HSK3. Để nâng cao hiệu quả của phương pháp này, bạn có thể tập đặt câu cho mỗi từ vựng. Cách học này không chỉ giúp bạn ghi nhớ được những từ đang học mà còn ôn tập lại những từ đã học.

Ví dụ về cách đặt câu cho một số từ vựng HSK 3: 

  • 爱好 (sở thích) ➡ 我的爱好是听音乐,图书,看电影,。。。(Sở thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách, xem phim,...).
  • 但心 (lo lắng) ➡ 你不要担心。(Bạn đừng lo lắng.)
  • 把握 (nắm chắc) ➡ 你要把握这个机会。(Bạn phải nắm chắc cơ hội này.)

[caption id="attachment_30623" align="aligncenter" width="800"]Tập viết từ vựng tiếng Trung HSK 3 Tập viết từ vựng tiếng Trung HSK 3[/caption]

3. Học qua phim ảnh, âm nhạc

Thay vì cứ vùi đầu vào sách vở, giáo trình học nhàm chán thì bạn có thể học bằng chính sở thích của mình. Nếu bạn yêu thích phim hay các ca khúc Hoa ngữ thì có thể tận dụng điều đó để học HSK 3 từ vựng. Bạn nên chọn xem phim có phụ đề tiếng Trung, pinyin và dịch nghĩa để có thể cải thiện trình độ của mình. Cách học này không chỉ giúp ghi nhớ những từ vựng đã học mà còn nâng cao vốn từ vựng cho bản thân.

[caption id="attachment_30624" align="alignnone" width="800"]Học từ vựng tiếng Trung HSK 3 qua bài hát Học từ vựng tiếng Trung HSK 3 qua bài hát[/caption]

4. Dán giấy nhớ ở mọi nơi để học từ vựng

Bạn có thể ghi ra những từ mới HSK 3 cần học, cần ghi nhớ vào những mẩu giấy ghi chú và dán chúng khắp mọi nơi, sao cho dễ nhìn thấy nhất như quanh bàn học, bàn làm việc, tủ lạnh, giá sách, cầu thang,... Mỗi lần nhìn thấy là bạn sẽ có thể tự học từ một cách tự nhiên mà không hề mất nhiều thời gian, công sức.

Nếu muốn mở thêm vốn từ vựng, bạn có thể thêm từ vựng HSK ở các cấp sau nhé!

Ngoài những phương pháp học từ vựng HSK 3 mà PREP chia sẻ, bạn cũng có thể tự xây dựng cách học cho riêng mình miễn sao hiệu quả là được. Nếu có bất cứ thắc mắc nào trong quá trình học và luyện thi HSK, hãy để lại comment dưới đây để Prep giải đáp giúp bạn nhé!

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.

Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.

Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.

Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh 

Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.

Hotline: 0931 42 8899.

Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 DMCA protect