Tìm kiếm bài viết học tập
Download trọn bộ từ vựng HSK 3 khung 6 và 9 đầy đủ nhất
Để chinh phục bài thi HSK 3 thì việc nắm được hệ thống từ vựng là điều cực kỳ quan trọng. Vậy HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, Prep sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc.
Từ vựng HSK 3 theo khung 6 và 9 bậc
I. HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng?
Trong khung 6 bậc HSK, HSK 3 là bài thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Trung trình độ Trung cấp. Theo đó, 600 từ vựng HSK 3 là số từ tối thiếu mà bạn cần phải nắm vững để có thể chinh phục được bài thi này.
Nếu xét theo khung HSK 9 bậc mới nhất, bài thi HSK 3 lại được xếp vào trình độ tiếng Trung sơ cấp. Tuy nhiên, số lượng từ vựng tiếng Trung mà bạn sẽ phải học nếu muốn chinh phục được bài thi này lại lên đến 2245 từ. Muốn làm tốt bài thi HSK thì từ vựng là yếu tố bắt buộc, kế tiếp là ngữ pháp.
II. Từ vựng HSK 3 xoay quanh các chủ đề gì?
Bài thi HSK 3 chủ yếu tập trung vào hệ thống những từ vựng cơ bản với những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày của con người. Các bạn chỉ cần hệ thống các từ vựng HSK 3 theo từng chủ để sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ từ nhanh hơn.
-
- Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 6 bậc xoay quanh các chủ đề như: Dự định, ăn uống, trò chuyện, ngoại hình, tình yêu, học tiếng Trung, môn học, đồ dùng,....
- Hệ thống từ vựng HSK cấp 3 theo khung 9 bậc xoay quanh các chủ đề như: Du lịch, giải trí, các khóa học, phong tục, lễ hội, nghề nghiệp,....
III. Tổng hợp từ vựng HSK 3
Như đã nói ở trên, thí sinh sẽ phải học khoảng 600 từ vựng đối với bài thi HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 2245 từ vựng theo khung mới nhất. Sau đây, Prep sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3 theo khung 6 bậc cũ và 9 bậc mới nhất.
1. Theo khung 6 bậc
Theo khung 6 bậc HSK, để chinh phục được bài thi HSK 3 thì bạn sẽ phải nắm được khoảng 600 từ vựng cơ bản. Dưới đây là từ vựng HSK 3 có ví dụ đi kèm:
Từ vựng HSK 3 | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
阿姨 | āyí | Dì |
这是我的阿姨. Đây là dì của tôi |
|
爱好 | àihào | Sở thích |
你有什么爱好? Bạn có sở thích gì? |
|
搬 | bān | Di chuyển |
你是自己搬这些家具的吗? Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này sao? |
|
半 | bàn | Nửa, bán |
走到半路,天色暗了下来。 Đi được nửa đường, trời tối sầm lại. |
|
包 | bāo | Túi |
女孩子喜欢买包。 Con gái thích mua túi. |
|
饱 | bǎo | No |
为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。 Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ. |
|
比赛 | bǐsài | Trận đấu, cuộc thi |
我才不管这场比赛谁胜呢。 Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này. |
|
变化 | biànhuà | Biến hóa |
她的模样起了惊人的变化。 Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên. |
|
宾馆 | bīnguǎn |
Nhà nghỉ Nhà trọ |
我们住在一家临近海边的宾馆里。 Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. |
|
才 | cái | Mới |
都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。 Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân. |
|
菜单 | càidān | Thực đơn |
给我菜单好吗,小姐? Cô có thể cho tôi thực đơn được không? |
|
草 | cǎo | Cỏ |
她一下午都在花园里拔草。 Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
|
超市 | chāoshì | Siêu thị |
昨天九点钟我们到超市买东西了。 Hôm qua, lúc 9 giờ, chúng tôi đến siêu thị mua ít đồ |
|
迟到 | chídào | Muộn |
今天开会又有人迟到了。 Hôm nay lại có người đi họp muộn rồi. |
|
除了 | chúle | Trừ …ra |
除了我,其他人都去参加了音乐会. Trừ tôi ra thì tất cả mọi người đều đến buổi hòa nhạc |
|
打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp |
教室被打扫得一干二净。 Phòng học đã được lau dọn sạch sẽ. |
|
担心 | dānxīn | Lo lắng |
你不要担心。 Bạn không cần lo lắng. |
|
短 | duǎn | Ngắn |
她穿着一件红色的短上衣。 Cô ấy mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ. |
|
刚才 | gāngcái | mới, vừa mới |
我刚才看见了他。 Tôi vừa mới nhìn thấy anh ấy. |
|
跟 | gēn | Cùng |
他跟你一起去看电影。 Anh ta với bạn cùng nhau đi xem phim. |
Xem trọn bộ:
2. Theo khung 9 bậc
Theo khung 9 bậc HSK thì bạn sẽ phải học 2245 từ vựng (bao gồm hệ thống từ vựng HSK 1, từ vựng HSK 2 và 973 từ mới hoàn toàn). Sau đây là hệ thống những từ vựng HSK 3 theo khung 9 bậc:
Từ vựng HSK 3 | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | |
爱心 | Àixīn | tình yêu |
这些孩子非常需要爱心和关心。 Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm. |
|
安排 | ānpái | bố trí, sắp xếp |
他告诉我明天的活动安排。 Anh ây nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong trong ngày mai. |
|
安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp |
教室里又安装了几盏灯。 Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. |
|
按 | àn | theo |
按学校的计划,明天期末考试。 Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ. |
|
按照 | ànzhào | dựa vào, theo |
我们要按照规定去做肩 Chúng ta phải làm theo quy định. |
|
把 | bǎ | đặt, đem, lấy |
我把书放桌子上了。 Tôi đặt sách ở trên bàn rồi. |
|
把 | bǎ | con, cái, chiếc, cây |
他手里拿着一把雨伞。 Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay. |
|
把握 | bǎwò | nắm chắc |
你要把握这个机会。 Bạn phải nắm chắc cơ hội này. |
|
白 | bái | mất công, vô ích |
我今天白来了。 Mất công hôm nay tôi đến rồi. |
|
白菜 | báicài | cải thảo |
这块地空着真可惜,种上一些白菜吧。 Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi. |
|
班级 | bānjí | lớp |
新学期,班级人数有些变动。 Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi. |
|
搬 | bān | chuyển, dời |
这个桌子我搬不动。 Tôi không di chuyển được cái bàn này. |
|
搬家 | bānjiā | chuyển nhà |
我搬家那天,有很多邻居来帮忙。 Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ. |
|
板 | bǎn | tấm, phiến |
哥哥用锯子把木板切开了。 Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này. |
|
办理 | bànlǐ | xử lý |
我的出国手续已经办理好了。 Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi |
|
保 | bǎo | đảm bảo, duy trì |
以保交通,他们还在修路他们还 Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. |
|
保安 | bǎo’ān | Bảo an, bảo vệ |
他被保安赶走了。 Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi. |
|
保持 | bǎochí | bảo trì, duy trì |
阅读室里大家应该保持安静。 Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. |
|
保存 | bǎocún | bảo tồn, giữ lại |
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服 Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. |
|
保护 | bǎohù | bảo vệ |
我们要保护好自己的眼睛。 Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình. |
Xem trọn bộ từ vựng HSK 3 theo khung 9:
TỪ VỰNG HSK 3 THEO KHUNG 9 BẬC PDF
IV. Bài tập từ vựng HSK 3
Bài 1: Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống
A.一直 | B. 周末 | C. 带 | D. 搬 | E. 声音 | F. 面包 |
例如 ví dụ: 她说话的(E)多好听啊!
1. 这几年................................忙工作, 没时间去旅游。
2. 你................................家的时候, 我来帮你吧。
3. 这个................................很不错,是你买的吗?
4. A: 这件新衣服是什么时候买的?
B: 上................................, 我妹妹跟我一起去买的。
5. A: 现在北方很冷, 多................................几件衣服吧
B: 我已经准备好了。
Bài 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
例如: 小船/上/一/河/条/有 河上有一条小船
- 下/课/了/买书/就/去
➡.................................................................................................................
2.. 快/去/看看/下楼
➡.................................................................................................................
- 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了
➡.................................................................................................................
- 我/写完/了/出去玩儿/作业/就
➡.................................................................................................................
- 教室/请/进/来/快
➡.................................................................................................................
Đáp án
Bài 1: A - D - F - B - C
Bài 2:
-
- 下/课/了/买书/就/去 ➡ 下了课就去买书
- 快/去/看看/下楼 ➡ 快下楼去看看
- 飞机/上/就/我弟弟/睡觉/了 ➡ 我弟弟上了飞机就去睡觉
- 我/写完/了/出去玩儿/作业/就 ➡ 我写完了作业就出去玩儿
- 教室/请/进/来/快 ➡ 快请进教室来
V. Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 3
Học từ vựng tiếng Trung là vấn đề khiến nhiều bạn đau đầu bởi vì chữ tượng hình rất khó học. Tuy nhiên, cũng giống như việc học từ vựng ở các cấp độ khác hay bất cứ ngoại ngữ nào, chỉ cần có phương pháp cá nhân hóa phù hợp thì việc ghi nhớ kiến thức bỗng trở nên đơn giản hơn. Sau đây là một số cách học từ vựng HSK 3 nhanh, dễ nhớ mà bạn có thể tham khảo:
1. Học qua Flashcard
Đã bao giờ bạn tự tạo ra các thẻ flashcard học ngôn ngữ chưa? Nếu chưa, thử áp dụng cách này, chắc chắn việc học từ vựng sẽ trở nên đơn giản hơn gấp nhiều lần. Bạn hãy chọn ra những từ khó nhớ nhất để tạo flashcard. Mỗi từ nên có đủ chữ Hán, phiên âm và phần dịch tiếng Việt. Một mặt của Flashcard nên là từ tiếng Hán, mặt còn lại là nghĩa. Khi học đến từ nào, nếu không nhớ nghĩa thì bạn có thể lật mặt còn lại để học và cố ghi nhớ.
Ngày nay, có rất nhiều cách để tạo thẻ nhớ từ, cụ thể:
- Flashcard truyền thống: Đó là những tấm thẻ được tạo ra thủ công cũng được nhiều bạn áp dụng. Những bạn nào tỉ mỉ, yêu thích làm đồ thủ công sẽ chọn cách làm flashcard truyền thống để tạo ra bộ thẻ nhớ từ ưng ý, phù hợp với nhu cầu học.
- Mua flashcard: Trên thị trường có bán rất nhiều bộ thẻ flashcard học từ vựng. Bạn có thể tìm mua ở bất cứ hiệu sách nào để đáp ứng cho việc học.
- Học qua thẻ flashcard được tạo trên app: Nhiều app học tiếng Trung đã tích hợp tính năng học qua thẻ nhớ từ như HelloChinese, Memrise,.... Bạn có thể tải về smartphone để học luyện thi mọi lúc mọi nơi nhé!
2. Tập viết mỗi ngày
Chăm chỉ tập viết mỗi ngày sẽ là cách học tốt giúp ghi nhớ từ vựng HSK 3. Để nâng cao hiệu quả của phương pháp này, bạn có thể tập đặt câu cho mỗi từ vựng. Cách học này không chỉ giúp bạn ghi nhớ được những từ đang học mà còn ôn tập lại những từ đã học. Ví dụ về cách đặt câu cho một số từ vựng HSK 3:
-
- 爱好 (sở thích) ➡ 我的爱好是听音乐,图书,看电影,。。。(Sở thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách, xem phim,...).
- 但心 (lo lắng) ➡ 你不要担心。(Bạn đừng lo lắng.)
- 把握 (nắm chắc) ➡ 你要把握这个机会。(Bạn phải nắm chắc cơ hội này.)
3. Học qua phim ảnh, âm nhạc
Thay vì cứ vùi đầu vào sách vở, giáo trình học nhàm chán thì bạn có thể học bằng chính sở thích của mình. Nếu bạn yêu thích phim hay các ca khúc Hoa ngữ thì có thể tận dụng điều đó để học từ vựng HSK 3. Bạn nên chọn xem phim có phụ đề tiếng Trung, pinyin và dịch nghĩa để có thể cải thiện trình độ của mình. Cách học này không chỉ giúp ghi nhớ những từ vựng đã học mà còn nâng cao vốn từ vựng cho bản thân.
4. Dán giấy nhớ ở mọi nơi để học từ vựng
Bạn có thể ghi ra những từ vựng HSK 3 cần học, cần ghi nhớ vào những mẩu giấy ghi chú và dán chúng khắp mọi nơi, sao cho dễ nhìn thấy nhất như quanh bàn học, bàn làm việc, tủ lạnh, giá sách, cầu thang,... Mỗi lần nhìn thấy là bạn sẽ có thể tự học từ một cách tự nhiên mà không hề mất nhiều thời gian, công sức.
Ngoài những phương pháp học từ vựng HSK 3 mà Prep chia sẻ, bạn cũng có thể tự xây dựng cách học cho riêng mình miễn sao hiệu quả là được. Nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan, hãy để lại comment dưới đây để Prep giải đáp giúp bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp các đầu sách luyện thi Aptis PDF siêu hiệu quả
Chứng chỉ Aptis có thời hạn bao lâu? Cách kiểm tra hiệu lực của chứng chỉ Aptis
Xem điểm thi Aptis như nào? 3 cách tra cứu điểm Aptis đơn giản
Review và download sách SAT Prep Black Book Second Edition PDF
Thi SAT và IELTS cái nào khó hơn? So sánh SAT và IELTS
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.