Tìm kiếm bài viết học tập
HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Tổng hợp từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Chứng chỉ HSK 6 là ao ước của rất nhiều bạn học tiếng Trung trong nhiều năm. Đạt đến cấp độ này, bạn đã hoàn toàn có thể giao tiếp chuẩn như người bản xứ. Vậy để chinh phục được HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, Prep sẽ tổng hợp cho bạn hệ thống từ vựng HSK 6 đầy đủ và chi tiết nhất nhé!
Hệ thống từ vựng HSK 6
I. HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng?
Trước đây hay bây giờ, HSK 6 là mục tiêu mà rất nhiều bạn học tiếng Trung hướng đến và muốn chinh phục. Nếu xét theo khung 6 cấp HSK cũ thì để chinh phục được HSK cấp 6 thì bạn cần học tối thiểu 5000 từ vựng. Còn theo khung 9 bậc HSK mới nhất thì cần khoảng 5456 từ vựng.
II. Từ vựng HSK 6 xoay quanh các chủ đề gì?
Bài thi HSK 6 được đánh giá là khá khó với rất nhiều cấu trúc và từ vựng xoay quanh nhiều chủ đề, lĩnh vực trong đời sống. Vậy từ vựng HSK 6 tập trung vào những chủ đề nào cụ thể? Từ vựng HSK cấp 6 chủ yếu xoay quanh những chủ đề sau:
- Cuộc sống hàng ngày: 老公 (chồng),佳肴 (món ngon), 融洽 (hòa hợp, hòa thuận),...
- Đức tính không cam chịu sự tầm thường: 迫不及待(nóng lòng), 勉强 (cố gắng), 忍 (nhẫn nại),...
- Đời sống xã hội: 索性 (dứt khoát), 精致 (tinh xảo), 分散 (phân tán),...
- Khám phá thế giới: 变迁 (biến đổi), 城村 (sinh tồn), 遍布 (phân bố),...
III. Tổng hợp từ vựng HSK 6
Không chỉ tiếng Trung, nếu bạn muốn chinh phục được bất cứ ngôn ngữ nào thì yếu tố quan trọng nhất cần nắm vững đó chính là từ vựng. Biết càng nhiều từ thì bạn sẽ có thể nghe hiểu được người ta đang nói gì, nội dung của đoạn văn là gì,....
1. Từ vựng HSK 6 theo khung 6 bậc
Nếu xét theo khung 6 bậc HSK cũ thì số lượng từ vựng mà bạn cần nắm vững ở cấp độ này tối thiểu là 5000 từ với rất nhiều chủ đề. Càng nhiều từ vựng thì chúng ta càng gặp nhiều khó khăn hơn để chinh phục được tấm bằng HSK 6 giá trị. Dưới đây là bảng từ vựng HSK 6 kèm ví dụ mà bạn có thể tham khảo:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
爱戴 | àidài | yêu quý, kính yêu |
我们爱戴的张老师,对我们哪个同学都不轻慢。 Thầy Trương đáng kính của chúng tôi không bao giờ xem thường bất cứ học sinh nào |
按摩 | ànmó | xoa bóp, mát xa |
先生要按摩吗? Ông có muốn mát-xa không, thưa ông? |
拜托 | bàituō | xin nhờ, kính nhờ, làm ơn |
拜托借我点钱吧. Làm ơn cho tôi mượn ít tiền |
笨拙 | bènzhuō | vụng về |
你的笨拙不能成为你的借口. Sự vụng về không phải là cái cớ. |
案件 | ànjiàn | vụ án,trường hợp, án kiện |
律师们对那个案子辩驳了几分钟。
Các luật sư đã tranh luận về vụ án trong nhiều giờ liền. |
本钱 | běnqián | vốn |
我们没本钱开公司. Chúng tôi không có vốn để thành lập công ty. |
巴不得 | bābudé | ước gì, chỉ mong |
我巴不得立刻就回去 Tôi chỉ ước được về ngay bây giờ. |
癌症 | áizhèng | ung thư |
他得了癌症. Anh ta mắc bệnh ung thư |
本身 | běnshēn | tự bản thân |
失败本身并不可怕,可怕的是失败后没有得到教训 Bản thân việc thất bại không đáng sợ bằng việc không rút ra được bài học sau mỗi thất bại. |
报仇 | bàochóu | trả thù, báo thù |
我一定要给你报仇 Tôi nhất định phải trả thù cho bạn. |
报复 | bàofù | trả thù |
我不想报复 . Tôi không muốn báo thù. |
报社 | bàoshè | tòa soạn, tòa báo |
我在这报社工作好久了. Tôi đã làm việc ở tòa soạn này khá lâu rồi. |
鞭策 | biāncè | thúc giục |
我们要经常鞭策自己。 Chúng ta phải liên tục thúc đẩy bản thân. |
报酬 | bàochóu | thù lao |
您好,我来领取上个月做家教的报酬,谢谢。 Xin chào, tôi đến đây để nhận lương gia sư của tháng trước, cảm ơn |
摆脱 | bǎituō | thoát khỏi |
经过三年的努力,这家工厂终于摆脱了困境 Sau ba năm làm việc chăm chỉ, nhà máy cuối cùng đã thoát khỏi sự cố. |
报销 | bàoxiāo | thanh toán chi phí |
公司说可以给他报销车費。 Công ty cho biết họ có thể thanh toán tiền vé cho anh ta. |
抱负 | bàofù | tham vọng, hoài bão |
他有很多报复。 Anh ta có nhiều tham vọng. |
把手 | bǎshǒu | tay nắm cửa, chuôi |
车的把手丢了 Mất tay nắm của xe rồi |
崩溃 | bēngkuì | tan vỡ, sụp đổ |
他的精神几乎要崩溃 Tinh thần anh ấy gần như sụp đổ. |
Xem trọn bộ từ vựng HSK 6 tại đây
DOWNLOAD 5000 TỪ VỰNG HSK 6 PDF
2. Từ vựng HSK 6 theo khung 9 bậc
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
挨着 | āi zhe | Gần, nằm kế bên, sát |
他家挨 着工厂。 Nhà anh ta ngay sát nhà máy |
挨 | ái | Lần lượt, thứ tự |
挨 门挨 户地检查卫生。 Kiểm tra vệ sinh từng nhà, từng hộ. |
挨打 | ái dǎ | Ăn đòn, bị đánh |
挨了一顿毒打 Bị đánh một trận nhừ tử. |
安检 | ān jiǎn | Kiểm tra an toàn |
行李安检 Kiểm tra an toàn hành lý |
罢工 | bàgōng | Bãi công, đình công |
工人们的合法权益得不到保障,于是他们集体罢工了。 Quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động không được bảo đảm nên bọn họ đã đình công tập thể. |
罢了 | bà le | Mà thôi, thôi, miễn (trợ từ) |
我不过作了我应该做的事罢了. Chẳng qua là tôi phải làm chuyện mình cần làm mà thôi. |
白领 | bái lǐng | Tri thức, cán bộ, lãnh đạo |
白领阶层 Tầng lớp lãnh đạo |
百分点 | bǎi fēn diǎn | Điểm phần trăm |
同前一年相比,通货膨胀率减少3个百分点。 So với cùng kỳ năm trước, tình hình lạm phát giảm 3 điểm |
办公 | bàn gōng | Làm việc, làm việc công, xử lý |
星期天照常办公。 Chủ nhật vẫn làm việc như thường |
办事处 | bàn shì chù | Cơ quan, đơn vị hành chính |
驻京办事处. Trụ sở văn phòng đóng tại Bắc Kinh. |
办学 | bàn xué | Mở trường |
集资办学. Góp vốn mở trường |
半决赛 | bàn jué sài | Bán kết, vòng bán kết |
今晚的音乐总决赛. Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay |
傍晚 | bàngwǎn | Chạng vạng, nhá nhem tối |
傍晚太阳下山以后很凉快 Thời tiết sẩm tối rất mát mẻ |
保健 | bǎo jiàn | Bảo vệ sức khỏe, chăm sóc y tế |
保健食品近年呈现出销售旺势。 Sản phẩm bảo vệ sức khỏe đã cho thấy xu hướng bán hàng mạnh mẽ trong nhiều năm trở lại đây. |
编制 | biānzhì |
Đan, tết, bện Lên kế hoạch |
编制教学方案。 Lên kế hoạch giảng dạy |
报考 | bào kǎo | Ghi danh, ghi tên dự thi |
裸视达到1.0的才能报考。 Thị lực phải đạt 1.0 mới được dự thi |
抱歉 | bàoqiàn | Ân hận, có lỗi |
我当初对您存有疑心,实感抱歉。 Lúc đầu tôi nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy có lỗi với anh |
暴风雨 | bào fēng yǔ | Bão tố, giông tố |
革命的暴风雨 Cơn bão cách mạng |
暴力 | bàolì | Bạo lực, vũ lực, quyền lực |
暴力趋向 xu hướng bạo lực |
暴露 | bàolù | Bộc lộ, để lộ, phơi bày, bóc trần |
顺境暴露恶习, 逆境凸显美德。 Thuận cảnh để lộ thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức. |
Xem trọn bộ 5456 từ vựng HSK 6 tại đây:
IV. Các dạng bài tập từ vựng HSK 6
1. Bài tập
Bài 1: Sắp xếp lại những từ sau thành câu hoàn chỉnh:
- 个/已经/变/这/零件/形
- 就/便/送/去/ 得。
- 给/予//便/是/极/大/的/快乐/本身。
- ¯书/人类/是/经验/的/仓库
- 个/组织/度被/曾/一/坏人/所/操纵/那
- 这/怎么/部/影片/个/拍法,你/来/策/划一/下/请
- 次/影响/事件/的/层面/极大/这
Bài 2: Điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn sau
昌盛 | 查出 | 宠物 | 长远 | 当成 |
- 我们得...............真相
- 把祖国建设成为一个繁荣................的社会主义国家。
- 个人的眼前利益应该服从国家的...............利益。
- ...............店里的小狗很可爱,有的在玩耍,有的在打闹,还有的在睡觉。
- 看错了眼,我把他弟弟..............是他了。
2. Đáp án
Bài 1:
- 这个零件已经变形
- 得便就送去。
- 给予本身便是极大的快乐。
- ¯书是人类经验的仓库
- 那个组织曾一度被坏人所操纵
- 这部影片怎么个拍法,请你来策划一下
- 这次事件影响的层面极大
Bài 2:
- 查出
- 昌盛
- 长远
- 宠物
- 当成
V. Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 6
Không riêng gì HSK cấp 6 thì bất cứ cấp độ nào của tiếng Trung HSK hay bất cứ ngôn ngữ nào khác thì để học từ vựng nhanh và ghi nhớ lâu thì cần xây dựng cho mình phương pháp học hợp lý. Để giúp bạn có thể chinh phục được 5000 từ vựng HSK 6 thì Prep sẽ bật mí cho bạn một số cách học như sau:
1. Sử dụng app học từ vựng
Sử dụng ứng dụng là phương pháp mà nhiều bạn áp dụng khi học từ vựng HSK 6 tiếng Trung. Công việc của bạn là chỉ việc tải app về máy, đặt lịch học hằng ngày. Sau đó, mỗi ngày chỉ cần bỏ ra khoảng 10 - 20 phút thực hành với các chương trình học từ vựng trên ứng dụng. Một số app còn thiết lập chương trình học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể tham khảo như HelloChinese, Memrise,...
Khi đến lịch học hàng ngày, ứng dụng sẽ nhắc nhở về điện thoại của bạn. Bạn chỉ cần cố gắng hoàn thành nhiệm vụ vừa giúp củng cố từ vựng, vừa tạo cho mình sự kỷ cương trong việc học.
2. Ghi chép càng nhiều càng tốt
Mỗi người hãy tự trang bị cho mình một cuốn sổ ghi chép từ vựng để có thể tích lũy và học từ vựng HSK 6 bất cứ lúc nào. Cuốn sổ này sẽ giúp bạn luyện viết từ mỗi ngày, ghi nhớ mặt chữ và củng cố vốn từ của mình.
3. Học từ thông qua băng ghi âm, ca nhạc, phim ảnh
Bạn biết đấy, việc học và ôn luyện HSK 6 cực kỳ khó khăn và vất vả. Chăm chỉ là tốt nhưng đôi khi chúng ta có thể biến sự chăm chỉ đó thành một cách học thông minh khác, vừa có thể tiếp thu kiến thức, vừa có thể giảm căng thẳng.
Xem video âm nhạc, show truyền hình thực tế hay xem phim Hoa ngữ là cách học vừa giúp tạo sự thoải mái, vừa giúp bạn có thể học từ một cách tự nhiên nhất. Bạn có thể chọn xem những chương trình có phụ đề tiếng Trung kèm pinyin để học từ vựng HSK 6. Thấy từ nào mới thì có thể note lại và tra cứu, như vậy, từ vựng sẽ được củng cố nhanh chóng.
4. Luyện đề
Phương pháp nâng cao từ vựng tiếng Trung HSK 6 nữa mà bài viết chia sẻ đó là học từ qua việc luyện đề. Chứng chỉ HSK 6 khá khó chinh phục, vậy nên bạn cần phải chăm chỉ làm thật nhiều để quen với dạng câu hỏi trong đề thi thật, tích lũy kiến thức về từ vựng lẫn ngữ pháp. Hệ thống từ vựng thì không bao giờ có giới hạn, biết càng nhiều sẽ càng tốt cho bạn, cho thi cử và cho giao tiếp.
Bạn có thể tham khảo cuốn bộ đề mô phỏng HSK 6 (quyển xanh lá) do viện Khổng tử HanBan tạo ra. Cuốn này gồm có 10 đề mô phỏng đề thi HSK thật, cấu trúc và độ khó tương đương. Chỉ cần nhuần nhuyễn cuốn này sẽ giúp bạn có thể chinh phục được bài thi HSK 6 khó nhằn.
Cách luyện đề hiệu quả đó là làm đề - chữa đề - học từ vựng trong đề - học ngữ pháp từ câu hỏi làm sai. Chắc chắn, qua mỗi lần luyện đề, bạn sẽ tích lũy cho mình được hơn 5000 từ đã học.
DOWNLOAD 10 ĐỀ THI MÔ PHỎNG HSK 6
Như vậy, Prep đã bật mí cho bạn toàn bộ những điều cần biết về từ vựng HSK 6. Bạn thấy đấy, để trang bị cho mình hệ thống từ vựng tiếng Trung HSK vững chắc thì bạn cần phải chăm chỉ và có phương pháp học thông minh. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại comment dưới đây, Prep sẽ giải đáp cho bạn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!