Trọn bộ từ vựng HSK 1 mới nhất theo khung 6 và 9 bậc
Nếu muốn chinh phục được bài thi HSK, bạn cần phải nắm vững từ vựng và cấu trúc ngữ pháp của cấp độ đó. Vậy bài thi HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng? Trong bài viết này, Prep sẽ tổng hợp cho bạn trọn bộ từ vựng HSK 1 đầy đủ chi tiết theo khung 6 và 9 bậc.
[caption id="attachment_30924" align="aligncenter" width="500"]

Từ vựng HSK 1[/caption]
I. HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng?
HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng? Nếu theo khung 6 bậc HSK thì cấp độ HSK 1 yêu cầu thí sinh phải nắm được khoảng 150 từ. Tuy nhiên, khung HSK 9 bậc mới nhất thì yêu cầu mỗi thí sinh phải nắm được 500 từ vựng. Có thể thấy, số lượng từ vựng ở khung HSK 9 bậc đã nâng lên gấp nhiều lần so với cấp độ cũ.
[caption id="attachment_30602" align="aligncenter" width="800"]
Ví dụ về từ vựng HSK 1[/caption]
II. Trọn bộ từ vựng HSK 1 đầy đủ chi tiết
Số lượng từ vựng trong bài khoá HSK1 cần học ở khung HSK cũ với khung 9 bậc đã có sự khác nhau. Để có thể đáp ứng nhu cầu học tập và thi cử của thí sinh, PREP đã tổng hợp từ vựng HSK1 theo khung 6 bậc và 9 bậc dưới đây!
1. Từ vựng HSK 1 theo khung 6 bậc
Xét theo khung 6 bậc HSK cũ thì từ vựng tiếng Trung HSK1 gồm có 150 từ xoay quanh các chủ đề đơn giản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, sở thích, công việc, thói quen,.... Có thể thấy, số lượng từ cần học không nhiều nên việc học từ cũng không mất nhiều thời gian. Dưới đây là tổng hợp từ vựng HSK 1 có ví dụ đi kèm:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ (Chữ Hán/Phiên âm/Dịch) |
| A | ||||
| 爱 (yêu) | ài | Động từ | Yêu | 我爱你。 / Wǒ ài nǐ. / Tôi yêu bạn. |
| B | ||||
| 八 (tám) | bā | Số từ | Số 8 | 八点。 / Bā diǎn. / Tám giờ. |
| 爸爸 (bố) | bàba | Danh từ | Bố, ba | 我爸爸。 / Wǒ bàba. / Bố của tôi. |
| 杯子 (cốc) | bēizi | Danh từ | Cái cốc | 一个杯子。 / Yí gè bēizi. / Một cái cốc. |
| 北京 (Bắc Kinh) | Běijīng | Tên riêng | Bắc Kinh | 去北京。 / Qù Běijīng. / Đi Bắc Kinh. |
| 本 (cuốn) | běn | Lượng từ | Cuốn, quyển | 这本书。 / Zhè běn shū. / Cuốn sách này. |
| 不客气 (đừng khách khí) | bú kèqi | Cụm từ | Đừng khách khí, đừng ngại | 不客气! / Bú kèqi! / Đừng khách khí! |
| 不 (không) | bù | Trạng từ | Không | 我不去。 / Wǒ bú qù. / Tôi không đi. |
| C | ||||
| 菜 (món ăn) | cài | Danh từ/Lượng từ | Món (ăn) | 我喜欢吃中国菜。 / Wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài. / Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc. |
| 茶 (trà) | chá | Danh từ | Trà | 喝茶。 / Hē chá. / Uống trà. |
| 吃 (ăn) | chī | Động từ | Ăn | 你想吃什么? / Nǐ xiǎng chī shénme? / Bạn muốn ăn gì? |
| 出租车 (taxi) | chūzūchē | Danh từ | Xe taxi | 坐出租车。 / Zuò chūzūchē. / Đi taxi. |
| D | ||||
| 打电话 (gọi điện thoại) | dǎ diànhuà | Động từ | Gọi điện thoại | 给我打电话。 / Gěi wǒ dǎ diànhuà. / Gọi điện cho tôi. |
| 大 (to) | dà | Tính từ/Danh từ | To, lớn | 这个很大。 / Zhège hěn dà. / Cái này rất lớn. |
| 的 (của) | de | Trợ từ | Của, cái gì đó | 我的书。 / Wǒ de shū. / Sách của tôi. |
| 点 (giờ) | diǎn | Danh từ | Giờ | 三点。 / Sān diǎn. / Ba giờ. |
| 电脑 (máy tính) | diànnǎo | Danh từ | Máy vi tính | 我的电脑。 / Wǒ de diànnǎo. / Máy tính của tôi. |
| 电视 (ti vi) | diànshì | Danh từ | Ti vi, vô tuyến | 看电视。 / Kàn diànshì. / Xem ti vi. |
| 电影 (phim) | diànyǐng | Danh từ | Phim điện ảnh | 看电影。 / Kàn diànyǐng. / Xem phim. |
| 东西 (đồ vật) | dōngxi | Danh từ | Đồ vật | 买东西。 / Mǎi dōngxi. / Mua đồ vật. |
| 都 (đều) | dōu | Trạng từ | Đều | 我们都是学生。 / Wǒmen dōu shì xuéshēng. / Chúng tôi đều là học sinh. |
| 读 (đọc) | dú | Động từ | Đọc | 读课文。 / Dú kèwén. / Đọc bài khóa. |
| 对不起 (xin lỗi) | duìbuqǐ | Động từ | Xin lỗi | 对不起! / Duìbuqǐ! / Xin lỗi! |
| 多 (nhiều) | duō | Động từ | Nhiều, quá | 很多人。 / Hěn duō rén. / Rất nhiều người. |
| 多少 (bao nhiêu) | duōshao | Đại từ | Bao nhiêu | 多少钱? / Duōshao qián? / Bao nhiêu tiền? |
| E | ||||
| 儿子 (con trai) | érzi | Danh từ/Đại từ | Con trai | 我的儿子。 / Wǒ de érzi. / Con trai của tôi. |
| 二 (hai) | èr | Số từ | Số 2 | 二本书。 / Èr běn shū. / Hai cuốn sách. |
| F | ||||
| 饭馆 (quán ăn) | fàngguǎn | Danh từ | Cửa hàng ăn, quán ăn | 去饭馆。 / Qù fàngguǎn. / Đi quán ăn. |
| 飞机 (máy bay) | fēijī | Danh từ | Máy bay | 坐飞机。 / Zuò fēijī. / Đi máy bay. |
| 分钟 (phút) | fēnzhōng | Từ chỉ thời gian | Phút | 五分钟。 / Wǔ fēnzhōng. / Năm phút. |
| G | ||||
| 高兴 (vui vẻ) | gāoxìng | Tính từ | Vui vẻ, hào hứng | 我很高兴。 / Wǒ hěn gāoxìng. / Tôi rất vui. |
| 个 (cái) | gè | Lượng từ | Cái | 一个人。 / Yí gè rén. / Một người. |
| 工作 (công việc, làm việc) | gōngzuò | Danh từ/Động từ | Công việc, Làm việc | 我工作了。 / Wǒ gōngzuò le. / Tôi làm việc rồi. |
| 狗 (chó) | gǒu | Danh từ | Chó | 一只狗。 / Yì zhī gǒu. / Một con chó. |
| H | ||||
| 汉语 (tiếng Hán) | Hànyǔ | Danh từ | Tiếng Hán | 学习汉语。 / Xuéxí Hànyǔ. / Học tiếng Hán. |
| 好 (tốt, tốt lắm) | hǎo | Danh từ/Động từ/Trạng từ | Tốt, OK, Yêu thích | 你好! / Nǐ hǎo! / Chào bạn! |
| 喝 (uống) | hē | Động từ | Uống | 喝水。 / Hē shuǐ. / Uống nước. |
| 和 (và) | hé | Liên từ | Và | 我和你。 / Wǒ hé nǐ. / Tôi và bạn. |
| 很 (rất) | hěn | Trạng từ | Rất | 我很好。 / Wǒ hěn hǎo. / Tôi rất tốt. |
| 后面 (phía sau) | hòumiàn | Danh từ/Phương vị từ | Phía sau | 在后面。 / Zài hòumiàn. / Ở phía sau. |
| 回 (trở về) | huí | Động từ | Quay lại, trở về | 回家。 / Huí jiā. / Về nhà. |
| 会 (sẽ) | huì | Động từ/Danh từ | Sẽ, Hội (họp) | 我会说汉语。 / Wǒ huì shuō Hànyǔ. / Tôi biết nói tiếng Hán. |
| 火车站 (ga tàu hỏa) | huǒchēzhàn | Danh từ | Ga tàu hỏa | 去火车站。 / Qù huǒchēzhàn. / Đi ga tàu hỏa. |
| J | ||||
| 几 (mấy) | jǐ | Trạng từ/Số từ | Mấy, vài | 几点? / Jǐ diǎn? / Mấy giờ? |
| 家 (nhà) | jiā | Danh từ | Nhà, Gia đình | 我的家。 / Wǒ de jiā. / Nhà của tôi. |
| 叫 (gọi) | jiào | Động từ | Gọi | 我叫王芳。 / Wǒ jiào Wáng Fāng. / Tôi tên là Vương Phương. |
| 今天 (hôm nay) | jīntiān | Danh từ chỉ thời gian | Hôm nay | 今天星期一。 / Jīntiān xīngqī yī. / Hôm nay là thứ Hai. |
| 九 (chín) | jiǔ | Số từ | Số 9 | 九月。 / Jiǔ yuè. / Tháng Chín. |
| K | ||||
| 开 (mở) | kāi | Động từ | Mở | 开门。 / Kāi mén. / Mở cửa. |
| 看 (xem) | kàn | Động từ | Xem, Nhìn | 看书。 / Kàn shū. / Đọc sách. |
| 看见 (nhìn thấy) | kànjiàn | Động từ | Nhìn thấy | 我看见你了。 / Wǒ kànjiàn nǐ le. / Tôi nhìn thấy bạn rồi. |
| 块 (đồng) | kuài | Danh từ/Lượng từ | Đồng (tiền), Miếng | 三块钱。 / Sān kuài qián. / Ba đồng. |
| L | ||||
| 来 (đến) | lái | Động từ | Đến | 你来。 / Nǐ lái. / Bạn đến đi. |
| 老师 (giáo viên) | lǎoshī | Danh từ | Giáo viên, thầy cô | 我的老师。 / Wǒ de lǎoshī. / Giáo viên của tôi. |
| 了 (rồi) | le | Trợ từ ngữ khí | Rồi | 我吃了。 / Wǒ chī le. / Tôi ăn rồi. |
| 冷 (lạnh) | lěng | Tính từ | Lạnh | 今天很冷。 / Jīntiān hěn lěng. / Hôm nay rất lạnh. |
| 里 (bên trong) | lǐ | Danh từ/Phương vị từ | Bên trong | 在家里。 / Zài jiā lǐ. / Ở trong nhà. |
| 零 (số không) | líng | Số từ | Số 0 | 零点。 / Líng diǎn. / Không giờ (0 giờ). |
| 六 (sáu) | liù | Số từ | Số 6 | 六月。 / Liù yuè. / Tháng Sáu. |
| M | ||||
| 妈妈 (mẹ) | māma | Danh từ | Mẹ, má | 我妈妈。 / Wǒ māma. / Mẹ của tôi. |
| 吗 (không) | ma | Trợ từ ngữ khí | Không? | 你是学生吗? / Nǐ shì xuésheng ma? / Bạn là học sinh không? |
| 买 (mua) | mǎi | Động từ | Mua | 买衣服。 / Mǎi yīfu. / Mua quần áo. |
| 猫 (mèo) | māo | Danh từ | Mèo | 一只猫。 / Yì zhī māo. / Một con mèo. |
| 没 (chưa) | méi | Động từ | Chưa, không | 我没去。 / Wǒ méi qù. / Tôi chưa đi. |
| 没关系 (không sao) | méi guānxi | Cụm từ | Không sao | 没关系。 / Méi guānxi. / Không sao. |
| 米饭 (cơm) | mǐfàn | Danh từ | Cơm | 吃米饭。 / Chī mǐfàn. / Ăn cơm. |
| 明天 (ngày mai) | míngtiān | Từ chỉ thời gian | Ngày mai | 明天见。 / Míngtiān jiàn. / Ngày mai gặp lại. |
| 名字 (tên) | míngzi | Danh từ | Tên | 你的名字。 / Nǐ de míngzi. / Tên của bạn. |
| N | ||||
| 哪(哪儿) (ở đâu) | nǎ (nǎr) | Danh từ/Liên từ | Ở đâu | 你在哪儿? / Nǐ zài nǎr? / Bạn ở đâu? |
| 那(那儿) (ở kia) | nà (nàr) | Đại từ | Ở kia | 在那儿。 / Zài nàr. / Ở đằng kia. |
| 呢 (thế) | ne | Trợ từ ngữ khí | Thế, nhỉ, vậy | 你呢? / Nǐ ne? / Còn bạn thì sao? |
| 能 (có thể) | néng | Động từ/Danh từ | Có thể | 你能来吗? / Nǐ néng lái ma? / Bạn có thể đến không? |
| 你 (bạn) | nǐ | Đại từ | Bạn | 你好。 / Nǐ hǎo. / Chào bạn. |
| 年 (năm) | nián | Danh từ | Năm, Niên | 明年。 / Míng nián. / Năm sau. |
| 女儿 (con gái) | nǚér | Danh từ | Con gái | 我的女儿。 / Wǒ de nǚér. / Con gái của tôi. |
| P | ||||
| 朋友 (bạn bè) | péngyou | Danh từ | Bạn bè | 我的朋友。 / Wǒ de péngyou. / Bạn của tôi. |
| 漂亮 (xinh đẹp) | piàoliang | Tính từ | Xinh đẹp | 她很漂亮。 / Tā hěn piàoliang. / Cô ấy rất xinh đẹp. |
| 苹果 (táo) | píngguǒ | Danh từ | Quả táo | 吃苹果。 / Chī píngguǒ. / Ăn táo. |
| Q | ||||
| 七 (bảy) | qī | Số từ | Số 7 | 七个人。 / Qī gè rén. / Bảy người. |
| 钱 (tiền) | qián | Danh từ | Tiền | 很多钱。 / Hěn duō qián. / Rất nhiều tiền. |
| 前面 (phía trước) | qiánmiàn | Danh từ/Phương vị từ | Phía trước | 在前面。 / Zài qiánmiàn. / Ở phía trước. |
| 请 (mời) | qǐng | Động từ | Mời | 请坐。 / Qǐng zuò. / Mời ngồi. |
| 去 (đi) | qù | Động từ | Đi | 去学校。 / Qù xuéxiào. / Đi học. |
| R | ||||
| 热 (nóng) | rè | Tính từ | Nóng | 天气很热。 / Tiānqì hěn rè. / Thời tiết rất nóng. |
| 人 (người) | rén | Danh từ | Người | 一个中国人。 / Yí gè Zhōngguó rén. / Một người Trung Quốc. |
| 认识 (quen) | rènshi | Động từ | Nhận biết, Quen | 认识你很高兴。 / Rènshi nǐ hěn gāoxìng. / Rất vui được làm quen với bạn. |
| 日 (ngày) | rì | Danh từ | Ngày, Mặt trời | 十日。 / Shí rì. / Ngày mười. |
| S | ||||
| 三 (ba) | sān | Số từ | Số 3 | 三点。 / Sān diǎn. / Ba giờ. |
| 商店 (cửa hàng) | shāngdiàn | Danh từ | Cửa hàng, tiệm | 去商店。 / Qù shāngdiàn. / Đi cửa hàng. |
| 上 (trên) | shàng | Danh từ/Động từ/Phương vị từ | Phía trên | 桌子上。 / Zhuōzi shàng. / Trên bàn. |
| 上午 (buổi sáng) | shàngwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi sáng (từ sáng đến trưa) | 上午十点。 / Shàngwǔ shí diǎn. / Mười giờ sáng. |
| 少 (ít) | shǎo | Động từ/Danh từ/Đại từ | Ít, thiếu | 太少了。 / Tài shǎo le. / Ít quá rồi. |
| 谁 (ai) | shéi / shúi | Đại từ | Ai | 那个人是谁? / Nà gè rén shì shéi? / Người kia là ai? |
| 什么 (cái gì) | shénme | Đại từ | Cái gì? | 这是什么? / Zhè shì shénme? / Đây là cái gì? |
| 十 (mười) | shí | Số từ | Số 10 | 十块钱。 / Shí kuài qián. / Mười đồng. |
| 时候 (lúc nào) | shíhou | Danh từ | Lúc nào, Khoảng thời gian | 什么时候? / Shénme shíhou? / Lúc nào? |
| 是 (là) | shì | Danh từ/Động từ/Đại từ | Là, Đúng | 我是学生。 / Wǒ shì xuésheng. / Tôi là học sinh. |
| 书 (sách) | shū | Danh từ | Sách | 看书。 / Kàn shū. / Đọc sách. |
| 水 (nước) | shuǐ | Danh từ | Nước | 喝水。 / Hē shuǐ. / Uống nước. |
| 水果 (hoa quả) | shuǐguǒ | Danh từ | Hoa quả | 吃水果。 / Chī shuǐguǒ. / Ăn hoa quả. |
| 睡觉 (ngủ) | shuìjiào | Động từ | Ngủ | 我想睡觉。 / Wǒ xiǎng shuìjiào. / Tôi muốn ngủ. |
| 说话 (nói chuyện) | shuōhuà | Động từ | Nói chuyện | 说汉语。 / Shuō Hànyǔ. / Nói tiếng Hán. |
| 四 (bốn) | sì | Số từ | Số 4 | 四月。 / Sì yuè. / Tháng tư. |
| 岁 (tuổi) | suì | Danh từ | Tuổi | 我十岁。 / Wǒ shí suì. / Tôi mười tuổi. |
| T | ||||
| 他 (anh ấy) | tā | Đại từ | Anh ấy, ông ấy | 他是老师。 / Tā shì lǎoshī. / Anh ấy là giáo viên. |
| 她 (cô ấy) | tā | Đại từ | Cô ấy, bà ấy | 她是学生。 / Tā shì xuéshēng. / Cô ấy là học sinh. |
| 太 (quá) | tài | Danh từ/Trạng từ | Quá | 太好了! / Tài hǎo le! / Tốt quá! |
| 天气 (thời tiết) | tiānqi | Danh từ | Thời tiết | 今天天气很好。 / Jīntiān tiānqì hěn hǎo. / Thời tiết hôm nay rất đẹp. |
| 听 (nghe) | tīng | Động từ | Nghe | 听我说。 / Tīng wǒ shuō. / Nghe tôi nói. |
| 同学 (bạn học) | tóngxué | Danh từ | Bạn học | 我的同学。 / Wǒ de tóngxué. / Bạn học của tôi. |
| W | ||||
| 喂 (alo) | wèi | Từ cảm thán | Alo, Này | 喂,你好! / Wèi, nǐ hǎo! / Alo, chào bạn! |
| 我 (tôi) | wǒ | Đại từ | Tôi | 我是中国人。 / Wǒ shì Zhōngguó rén. / Tôi là người Trung Quốc. |
| 我们 (chúng tôi) | wǒmen | Đại từ | Chúng tôi, chúng ta | 我们走吧。 / Wǒmen zǒu ba. / Chúng ta đi thôi. |
| 五 (năm) | wǔ | Số từ | Số 5 | 五点半。 / Wǔ diǎn bàn. / Năm giờ rưỡi. |
| X | ||||
| 喜欢 (thích) | xǐhuan | Động từ | Thích | 我喜欢你。 / Wǒ xǐhuan nǐ. / Tôi thích bạn. |
| 下 (dưới) | xià | Danh từ/Động từ/Phương vị từ | Phía dưới | 楼下。 / Lóu xià. / Dưới lầu. |
| 下午 (buổi chiều) | xiàwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi chiều | 下午两点。 / Xiàwǔ liǎng diǎn. / Hai giờ chiều. |
| 下雨 (đổ mưa) | xià yǔ | Động từ | Đổ mưa | 下雨了。 / Xià yǔ le. / Trời mưa rồi. |
| 先生 (quý ông) | xiānsheng | Danh từ | Quý ông, Thầy | 王先生。 / Wáng xiānsheng. / Ông Vương. |
| 现在 (hiện tại) | xiànzài | Danh từ chỉ thời gian | Hiện tại, Hiện nay | 现在几点? / Xiànzài jǐ diǎn? / Bây giờ mấy giờ? |
| 想 (muốn) | xiǎng | Động từ | Muốn, Nhớ, Nghĩ rằng | 我想回家。 / Wǒ xiǎng huí jiā. / Tôi muốn về nhà. |
| 小 (bé) | xiǎo | Tính từ/Danh từ | Bé, nhỏ | 小猫。 / Xiǎo māo. / Mèo con. |
| 小姐 (quý cô) | xiǎojiě | Danh từ | Quý cô, Tiểu thư | 李小姐。 / Lǐ xiǎojiě. / Cô Lý. |
| 些 (một ít) | xiē | Lượng từ | Một ít/vài | 这些书。 / Zhè xiē shū. / Những cuốn sách này. |
| 写 (viết) | xiě | Động từ | Viết | 写汉字。 / Xiě Hànzì. / Viết chữ Hán. |
| 谢谢 (cảm ơn) | xièxie | Động từ | Cảm ơn | 谢谢你。 / Xièxie nǐ. / Cảm ơn bạn. |
| 星期 (thứ) | xīngqī | Danh từ | Thứ, Tuần | 星期一。 / Xīngqī yī. / Thứ Hai. |
| 学生 (học sinh) | xuésheng | Danh từ | Học sinh | 他是学生。 / Tā shì xuéshēng. / Anh ấy là học sinh. |
| 学习 (học tập) | xuéxí | Động từ | Học tập | 学习汉语。 / Xuéxí Hànyǔ. / Học tiếng Hán. |
| 学校 (trường học) | xuéxiào | Danh từ | Trường học | 去学校。 / Qù xuéxiào. / Đi học. |
| Y | ||||
| 一 (một) | yī | Số từ | Số 1 | 一个苹果。 / Yí gè píngguǒ. / Một quả táo. |
| 衣服 (quần áo) | yīfu | Danh từ | Quần áo | 买衣服。 / Mǎi yīfu. / Mua quần áo. |
| 医生 (bác sĩ) | yīshēng | Danh từ | Bác sĩ | 一位医生。 / Yí wèi yīshēng. / Một vị bác sĩ. |
| 医院 (bệnh viện) | yīyuàn | Danh từ | Bệnh viện | 去医院。 / Qù yīyuàn. / Đi bệnh viện. |
| 椅子 (cái ghế) | yǐzi | Danh từ | Cái ghế | 一张椅子。 / Yì zhāng yǐzi. / Một cái ghế. |
| 有 (có) | yǒu | Động từ/Danh từ | Có | 我有钱。 / Wǒ yǒu qián. / Tôi có tiền. |
| 月 (tháng) | yuè | Danh từ | Tháng, Mặt trăng | 五月。 / Wǔ yuè. / Tháng Năm. |
| Z | ||||
| 在 (tại) | zài | Động từ/Giới từ | Tại, Có mặt | 我在家。 / Wǒ zài jiā. / Tôi ở nhà. |
| 再见 (hẹn gặp lại) | zàijiàn | Động từ | Hẹn gặp lại | 再见! / Zàijiàn! / Tạm biệt! |
| 怎么 (thế nào) | zěnme | Đại từ | Thế nào, làm sao | 怎么去? / Zěnme qù? / Đi như thế nào? |
| 怎么样 (như thế nào) | zěnmeyàng | Đại từ | Sao vậy, như thế nào | 这个怎么样? / Zhège zěnmeyàng? / Cái này thế nào? |
| 这(这儿) (ở đây) | zhè (zhèr) | Đại từ | Ở đây | 这是我的。 / Zhè shì wǒ de. / Đây là của tôi. |
| 中国 (Trung Quốc) | Zhōngguó | Danh từ | Trung Quốc | 去中国。 / Qù Zhōngguó. / Đi Trung Quốc. |
| 中午 (buổi trưa) | zhōngwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi trưa | 中午吃饭。 / Zhōngwǔ chīfàn. / Ăn cơm trưa. |
| 住 (sống tại) | zhù | Động từ | Ở tại, sống tại | 你住在哪儿? / Nǐ zhù zài nǎr? / Bạn sống ở đâu? |
| 桌子 (cái bàn) | zhuōzi | Danh từ | Cái bàn | 一张桌子。 / Yì zhāng zhuōzi. / Một cái bàn. |
| 字 (chữ) | zì | Danh từ | Chữ | 汉字。 / Hànzì. / Chữ Hán. |
| 昨天 (hôm qua) | zuótiān | Từ chỉ thời gian | Hôm qua | 昨天很冷。 / Zuótiān hěn lěng. / Hôm qua rất lạnh. |
| 坐 (ngồi) | zuò | Động từ | Ngồi, Đi (phương tiện) | 请坐。 / Qǐng zuò. / Mời ngồi. |
| 做 (làm) | zuò | Động từ | Làm | 做什么? / Zuò shénme? / Làm gì? |
2. Từ vựng HSK 1 theo khung 9 bậc
Theo khung 9 bậc HSK mới nhất, số lượng từ vựng mà bạn sẽ phải học ở cấp HSK 1 đã lên đến 500 từ, xoay quanh các chủ đề về đời sống thường ngày, giới thiệu bản thân, sở thích, ẩm thực,.... Dưới đây là 500 từ vựng HSK1 theo khung 9 bậc mới nhất:
| Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
| 爱 | ài | yêu, thích |
我爱我的妈妈。 Tôi yêu mẹ của tôi. |
| 爱好 | àihào | sở thích |
我的爱好是听音乐。 Sở thích của tôi là nghe nhạc. |
| 八 | bā | số 8 |
现在是八点。 Bây giờ là 8 giờ. |
| 爸爸|爸 | bàba|bà | bố, ba, cha |
我的爸爸。 Bố của tôi. |
| 吧 | ba | nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) |
我们走吧! Chúng ta đi thôi! |
| 白 | bái | trắng |
她今天穿白裙子。 Hôm nay cô ấy mặc váy trắng |
| 白天 | báitiān | ban ngày |
我白天没有时间,晚上再去吧。 Ban ngày tôi không có thời gian nên buổi tối mới đi được. |
| 百 | bǎi | một trăm |
我们班有一百个学生。 Lớp chúng tôi có 100 học sinh. |
| 班 | bān | lớp |
你是哪个班的学生? Bạn là học sinh của lớp kia à? |
| 半 | bàn | một nửa |
我只喝了半瓶水。 Tôi chỉ uống một nửa bình nước. |
| 半年 | bàn nián | nửa năm |
他已经来中国半年了。 Tôi đến Trung quốc được nửa năm rồi. |
| 半天 | bàn tiān | nửa ngày |
我想了半天还没想出来。 Tôi nghĩ mất nửa ngày rồi mà vẫn chưa hình dung ra. |
| 帮 | bāng | giúp đỡ |
能不能帮我买点儿东西? Có thể giúp tôi mua một ít đồ không? |
| 帮忙 | bāng/máng | giúp đỡ |
你需要我帮忙吗? Bạn cần tôi giúp không? |
| 包 | bāo | bao, cái túi; gói, bọc |
手机在书包里。 Điện thoại ở bên trong cái túi. |
| 包子 | bāozi | bánh bao |
这个包子很好吃。 Cái bánh bao này rất ngon. |
| 杯 | bēi | cốc, ly |
请给我一杯水。 Làm ơn mang cho tôi 1 cốc nước. |
| 杯子 | bēizi | cốc, chén, ly |
这个杯子真好看. Chiếc cốc này thật đẹp. |
| 北 | běi | bắc |
你是北方人吗? Bạn là người miền Bắc sao? |
| 北边 | běibiān | phía Bắc |
超市在车站的北边。 Siêu thị ở phía bắc của bến xe. |
Nếu muốn tham khảo đầy đủ 500 từ vựng HSK1, hãy download ngay từ vựng HSK 1 PDF tại phần III của bài viết này nhé!
III. Download từ vựng HSK 1 file PDF
Để giúp bạn học tập hiệu quả và dễ dàng hơn, PREP sẽ cung cấp từ vựng HSK 1 PDF được tổng hợp đầy đủ, khoa học và chuẩn theo cấu trúc bài thi. Tài liệu này bao gồm toàn bộ từ vựng bắt buộc, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt, hỗ trợ bạn ghi nhớ nhanh và ôn luyện thuận tiện ở bất kỳ đâu.
Tham khảo thêm các bài viết liên quan:
IV. Từ vựng HSK 1 xoay quanh các chủ đề gì?
HSK 1 là cấp độ đầu tiên trong bài thi HSK khung 6 bậc và 9 bậc. Đây cũng là cấp độ dễ nhất, phù hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Vì HSK 1 là cấp độ tiếng Trung sơ cấp nên phần từ vựng cũng khá đơn giản, xoay quanh các chủ đề thân thuộc trong đời sống hàng ngày. Hệ thống từ vựng HSK 1 được thiết kế đơn giản, phù hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung và để làm quen với mặt chữ.
- Chủ đề từ vựng HSK cấp 1 theo khung 6 cấp: Chào hỏi, tên tuổi, ngày tháng, công việc, thời tiết, ẩm thực, mua quần áo.
- Chủ đề từ vựng HSK cấp 1 theo khung 9 bậc: Thông tin cá nhân, thói quen hàng ngày, sở thích, ẩm thực, phương tiện đi lại,...
V. Phương pháp ghi nhớ từ vựng HSK 1 nhanh chóng
Với những người mới bắt đầu học tiếng Trung cấp độ 1 chắc chắn sẽ gặp khó khăn trong việc học và ghi nhớ từ vựng HSK. Bởi vì tiếng Trung là chữ tượng hình nên rất khó học nếu như bạn không có phương pháp ghi nhớ cá nhân hóa. Sau đây, Prep sẽ chia sẻ cho bạn những bí quyết học tiếng Trung HSK 1 từ vựng nhé!
- Nắm vững được bảng chữ cái và cách đọc: Bước đầu tiên đối với người mới học HSK 1 thì cần phải cố gắng học và ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Trung cũng như cách đọc pinyin. Chú ý cách phát âm không chỉ giúp bạn đọc từ vựng một cách chính xác hơn mà còn quyết định rất lớn đến quá trình giao tiếp. Với người tự học có thể tìm kiểu một số ứng dụng dạy phát âm như HelloChinese, Hanzi,.... hoặc xem youtube bài giảng để đọc đúng hơn.
[caption id="attachment_30604" align="aligncenter" width="800"]
Học từ vựng HSK 1 bằng việc học bảng chữ cái[/caption]
Bảng chữ cái tiếng Trung
- Nắm vững cấu tạo chữ Hán, các nét cơ bản và cách viết chữ Hán: Với những người mới học tiếng Trung thì cần phải nắm vững được cấu tạo chữ Hán và cách viết chữ Hán. sau đó, bạn hãy chăm chỉ luyện viết hằng ngày để có thể nhớ cách viết và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
- Hệ thống từ vựng theo chủ đề: Học từ theo chủ đề cụ thể sẽ giúp các từ vựng có tính liên kết với nhau, giúp người học dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ chúng. Ví dụ: Từ vựng tiếng Trung HSK 1 chủ đề sở thích: 看书 (đọc sách),听音乐 (nghe nhạc),学英语 (học tiếng anh),看电影 (xem phim),。。。
[caption id="attachment_30603" align="aligncenter" width="800"]
Học từ vựng HSK 1 theo chủ đề[/caption]
- Học từ vựng theo nhóm từ: Khi học một từ nào đó, bạn hãy cố gắng tìm và học những từ liên quan đến từ vựng đó. Ví dụ: Khi học các đại từ 你 (bạn) bạn cần hệ thống các đại từ nhân xưng liên quan như: 你们 (các bạn),他 (anh ta, cậu ta),他们 (bọn họ),她 (cô ấy),她们 (các cô gái), 妈 (mẹ),爸 (bố),姐姐 (chị), 妹妹 (em gái), 第第 (em trai), 哥哥 (anh trai),...
- Luyện viết thật nhiều: Chỉ có khi bạn luyện viết thật nhiều, có hệ thống sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn và viết chữ Hán đẹp hơn.
Nếu muốn mở thêm vốn từ vựng, bạn có thể thêm từ vựng HSK ở các cấp sau nhé!
Như vậy, PREP đã tổng hợp cho bạn tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 1 theo khung 6 bậc và 9 bậc chi tiết nhất. Bạn có thể tham khảo và tải file từ vựng HSK 1 PDF về để học dần. Ngoài ra, để cải thiện khả năng tiếng Trung của mình nhanh chóng, bạn có thể tham gia học HSK online với lộ trình cá nhân hóa và AI thông minh rèn khẩu ngữ cùng PREP bạn nhé!

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























