Cách quy đổi điểm HSK sang điểm thi Đại học & các chứng chỉ khác
Hiểu được trình độ tiếng Trung HSK của mình đang ở mức nào trong khung Tham chiếu châu Âu sẽ giúp bạn có định hướng rõ ràng trong việc học và ôn tập lấy chứng chỉ. Vậy, trình độ HSK của bạn đang ở mức nào? Cùng Prep tìm hiểu chi tiết về cách quy đổi điểm HSK sang điểm thi Đại học và một số chứng chỉ khác!
I. Bảng quy đổi trình độ HSK theo từng cấp
Bảng quy đổi điểm HSK theo từng cấp như sau:
| HSK mới | Lượng từ vựng | Tiêu chuẩn năng lực tiếng Trung quốc tế | Khung tham chiếu Châu Âu về ngoại ngữ - (CEFR) |
| HSK 1 | 150 | Cấp 1 | A1 |
| HSK 2 | 300 | Cấp 2 | A2 |
| HSK 3 | 600 | Cấp 3 | B1 |
| HSK 4 | 1200 | Cấp 4 | B2 |
| HSK 5 | 2500 | Cấp 5 | C1 |
| HSK 6 | 5000 | Cấp 6 | C2 |
Trình độ tiếng Trung HSK theo từng cấp được quy đổi như sau:
- HSK 1: Bạn có thể hiểu biết cơ bản và sử dụng từ ngữ hoặc mẫu câu tiếng Trung đơn giản, đáp ứng được nhu cầu giao tiếp cụ thể.
- HSK 2: Bạn có thể sử dụng tiếng Trung để hội thoại đơn giản với các chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- HSK 3: Bạn có thể dùng tiếng Trung để tiến hành các nhiệm vụ giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, trong học tập và trong công việc. Đặc biệt, khi đi du lịch Trung Quốc, bạn có thể xử lý đối với các tình huống gặp phải như hỏi đường, chào hỏi, kết bạn,...
- HSK 4: Bạn có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp, trao đổi với mọi người về các chủ đề thuộc các lĩnh vực rộng hơn. Bên cạnh đó, bạn hoàn toàn có thể giao lưu lưu loát, trôi chảy với người bản địa.
- HSK 5: Bạn có thể đọc hiểu được báo chí tiếng Trung, xem và nghe hiểu phim ảnh tiếng Hán và sử dụng tiếng Trung để thuyết trình.
- HSK 6: Bạn có khả năng nghe và đọc hiểu các tin tức tiếng Trung và biểu đạt, bày tỏ quan điểm của mình qua ngôn ngữ nói hoặc viết.
[caption id="attachment_30182" align="aligncenter" width="800"]
Trình độ tiếng Trung HSK được quy đổi theo từng cấp bậc cụ thể[/caption]
Xem thêm: Giáo trình HSK 3
II. Quy đổi điểm HSK sang điểm thi Đại học 2025
Theo Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp THPT, thí sinh có chứng chỉ HSK 3 trở lên hoặc TOCFL 3 trở lên sẽ được miễn thi môn tiếng Trung trong kỳ thi THPT Quốc gia. Tuy nhiên, từ năm 2025, bạn không thể dùng chứng chỉ HSK để quy đổi thành điểm 10 cho môn ngoại ngữ tốt nghiệp THPT.
Một số trường có thể quy đổi HSK thành điểm xét tuyển cho các môn ngoại ngữ, với cách quy đổi cụ thể tùy theo từng trường.
[caption id="attachment_30183" align="aligncenter" width="800"]
Bằng quy đổi điểm HSK sang điểm thi Đại học[/caption]
Ngoài ra, một số trường còn quy đổi điểm HSK sang điểm thi Đại học, cụ thể như trong danh sách các trường Đại học xét tuyển chứng chỉ HSK:
| Miền Bắc | Miền Nam |
|
|
Xem thêm:
III. Quy đổi điểm HSK sang điểm thi một số chứng chỉ quốc tế khác
1. Bảng quy đổi điểm HSK sang điểm chứng chỉ tiếng Anh
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ HSK sang điểm chứng chỉ tiếng Anh theo khung tham chiếu Châu Âu:
| Khung tham chiếu châu Âu (CEFR) | IELTS | TOEIC (ETS cấp) | TOEFL ITP (ETS cấp) | Tiếng Trung HSK |
| A1 | 1.0 - 2.5 | 255 (50 - 30) | 347 | HSK 1 |
| A2 | 3.0 - 3.5 | 400 (70-50) | 400 | HSK 2 |
| B1 | 4.0 - 5.0 | 450 (105 - 90) | 450 | HSK 3 |
| B2 | 5.5 - 6.5 | 600 (140 - 130) | 500 | HSK 4 |
| C1 | 7.0 - 8.0 | 850 (170 - 165) | 550 | HSK 5 |
| C2 | 8.5 - 9.0 | 910 + | 600+ | HSK 6 |
| TOEFL CBT (ETS Cấp) | TOEFL (ETS cấp) | Cambridge English | Khung NLNN 6 bậc | Tiếng Trung HSK |
| 60 | 19 | 80 - dưới 120 | 1 | HSK 1 |
| 96 | 40 | 120 - dưới 140 KET | 2 | HSK 2 |
| 133 | 45 - 60 | 140 - dưới 160 (PET) | 3 | HSK 3 |
| 173 | 61 - 79 | 160 - dưới 180 (FCE) | 4 | HSK 4 |
| 213 | 80 - 99 | 180 - dưới 200 (CAE) | 5 | HSK 5 |
| 250+ | 100 | 200 - 230 (CPE) | 6 | HSK 6 |
2. Bảng quy đổi chứng chỉ HSK sang một số chứng chỉ khác
Bảng quy đổi chứng chỉ HSK tiếng Trung sang một số chứng chỉ ngoại ngữ khác:
| Khung NLNN 6 bậc | Tiếng Trung | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Nhật |
| Bậc 1 | HSK 1 | TEU | DELF A1 | A1 | JLPT N6 |
| Bậc 2 | HSk 2 | TBU | DELF A2 | A2 | JLPT N5 |
| Bậc 3 | HSK 3 | TRKI 1 | DELF B 1 | B1 ZD | JLPT N4 |
| Bậc 4 | HSK 4 | TRKI 2 |
DELF B2 TCF niveau 4 |
B2 test DaF level 4 | JLPT N3 |
| Bậc 5 | HSK 5 | TRKI 3 | DALF C 1 | JLPT N2 | |
| Bậc 6 | HSK 6 | TRKI 4 | DALF C2 | JLPT N1 |
Xem thêm:
IV. Giải đáp các câu hỏi thường gặp liên quan đến quy đổi điểm HSK
1. HSK 4 tương đương IELTS bao nhiêu?
HSK 4 được xem tương đương khoảng 5.5 - 6.5 IELTS.
2. HSK 5 tương đương IELTS bao nhiêu?
HSK 5 tương đương khoảng 7.0 - 8.0 IELTS.
3. HSK 3 tương đương IELTS bao nhiêu?
HSK 3 tương đương khoảng 4.0 - 5.0 IELTS.
4. HSK 6 tương đương IELTS bao nhiêu?
HSK 6 được xem tương đương khoảng 8.5 - 9.0 IELTS.
5. Tiếng Trung A2 tương đương HSK mấy?
TOCFL 2 (A2) gần tương đương HSK 4.
6. N3 tương đương HSK mấy?
N3 tương đương HSK 4.
Như vậy, Prep đã chia sẻ cho bạn cách quy đổi điểm HSK sang điểm thi Đại học và các chứng chỉ ngoại ngữ khác. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, bạn hãy để comment ở cuối bài viết, Prep sẽ giải đáp giúp bạn nhé!

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa điểm kinh doanh tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Địa điểm kinh doanh tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























