Tìm kiếm bài viết học tập
Download trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất!
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
I. Lợi ích của việc ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Tiếng Trung - một trong những ngôn ngữ đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn học tập để tìm kiếm cho bản thân những cơ hội mới. Đối với những ai muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo thì nên bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Một số lợi ích khi bạn nằm lòng 1000 từ vựng này là:
- Giao tiếp trôi chảy: Mặc dù tiếng Trung nổi tiếng là có rất nhiều từ vựng và là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới. Tuy nhiên, để có thể giao tiếp được với các mẫu câu đơn giản thì bạn chỉ cần trang bị cho mình khoảng 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là được.
- Có thể nghe hiểu tiếng Trung: List 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ yếu xoay quanh các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quen thuộc trong đời sống. Cho nên, chỉ cần bạn nắm được ý nghĩa và phiên âm của bộ từ này là đã có thể nghe hiểu được tiếng Trung cơ bản. Ví dụ:
-
- Với chủ đề 学习(học tập) gồm có các từ vựng liên quan như 复习 (ôn tập), 练习 (luyện tập), 做作业 (làm bài tập),...
- Với chủ đề 工作 (công việc) gồm các từ vựng liên quan như 警察 (cảnh sát), 老师 (giáo viên), 演员 (diễn viên), 律师 (luật sư),…
-
- Đọc hiểu tiếng Trung cơ bản: Ghi nhớ được mặt chữ và cách viết của 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được những đoạn văn với nội dung đơn giản.
- Viết được các mẫu câu đơn giản: Học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là bạn đã có thể sắp cán đích chinh phục chứng chỉ HSK 4. Điều này cũng đồng nghĩa với việc, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những từ này để viết ra những mẫu câu đơn giản.
II. Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Như đã nói, với những bạn nào muốn sử dụng tiếng Trung để giao tiếp đơn giản với người bản xứ khi đi du lịch, mua sắm,... thì hãy học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bảng 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng chi tiết nhé!
STT | 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
2 | 声音 | shēngyīn | Âm thanh, tiếng động |
3 | 安全 | ānquán | An toàn |
4 | 老兄 | lǎoxiōng | Anh bạn, ông anh |
5 | 哥哥 | gēgē | Anh trai |
6 | 太太 | tàitài | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
7 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ, thầy thuốc |
8 | 朋友 | péngyǒu | Bạn bè, bằng hữu |
9 | 本来 | běnlái | Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ |
10 | 谈谈 | tán tan | Bàn về, thảo luận |
11 | 案子 | ànzi | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
12 | 否则 | fǒuzé | Bằng không, nếu không |
13 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối, cục cưng, của báu |
14 | 报告 | bàogào | Báo cáo, bản báo cáo |
15 | 保证 | bǎozhèng | Bảo đảm |
16 | 保护 | bǎohù | Bảo hộ, bảo vệ |
17 | 多久 | duōjiǔ | Bao lâu |
18 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu, lúc đầu |
19 | 抓住 | zhuāzhù | Bắt được , túm được |
20 | 任何 | rènhé | Bất luận cái gì |
21 | 非常 | fēicháng | Bất thường, rất, vô cùng |
22 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
23 | 身边 | shēnbiān | Bên cạnh, bên mình |
24 | 那边 | nà biān | Bên kia, bên ấy |
25 | 这边 | zhè biān | Bên này |
26 | 上面 | shàngmiàn | Bên trên, phía trên |
27 | 里面 | lǐmiàn | Bên trong, trong |
28 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
29 | 秘密 | mìmì | Bí mật |
30 | 变成 | biànchéng | Biến thành, trở thành |
31 | 知道 | zhīdào | Biết, hiểu, rõ |
32 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
33 | 放弃 | fàngqì | Bỏ cuộc, từ bỏ |
34 | 部分 | bùfen | Bộ phận |
35 | 投票 | tóupiào | Bỏ phiếu |
36 | 爸爸 | bàba | Bố, cha, ông già |
37 | 因为 | yīnwèi | Bởi vì, bởi rằng |
38 | 他们 | tāmen | Bọn họ |
39 | 它们 | tāmen | chúng nó |
40 | 照片 | zhàopiàn | Bức ảnh, bức hình |
41 | 早上 | zǎoshang | Buổi sáng |
42 | 晚上 | wǎnshang | Buổi tối, ban đêm |
43 | 生意 | shēngyì | Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở |
44 | 大家 | dàjiā | Cả nhà, mọi người |
45 | 个人 | gèrén | Cá nhân |
46 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
47 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
48 | 各位 | gèwèi | Các vị ( đại biểu, giáo viên…) |
49 | 想法 | xiǎngfǎ | Cách nghĩ, ý nghĩ |
50 | 办法 | bànfǎ | Cách, biện pháp |
51 | 那个 | nàgè | Cái đó, việc ấy, ấy |
52 | 什么 | shénme | Cái gì, hả |
53 | 別的 | biéde | Cái khác |
54 | 其他 | qítā | Cái khác, khác |
55 | 这个 | zhège | Cái này, việc này |
56 | 家伙 | jiāhuo | Cái thứ, thằng cha, cái con |
57 | 感觉 | gǎnjué | Cảm giác, cảm thấy |
58 | 谢谢 | xièxie | Cám ơn |
59 | 感谢 | gǎnxiè | Cảm tạ, cảm ơn |
60 | 感到 | gǎndào | Cảm thấy, thấy |
61 | 觉得 | juédé | Cảm thấy, thấy rằng |
62 | 根本 | gēnběn | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
63 | 小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận |
64 | 必要 | bìyào | Cần thiết, thiết yếu |
65 | 需要 | xūyào | Cần, yêu cầu |
66 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
67 | 故事 | gùshì | Câu chuyện |
68 | 父母 | fùmǔ | Cha mẹ |
69 | 照顾 | zhàogù | Chăm sóc |
70 | 真正 | zhēnzhèng | Chân chính |
71 | 实在 | shízài | Chân thực, quả thực, thực ra |
72 | 死亡 | sǐwáng | Chết, tử vong |
73 | 只要 | zhǐyào | Chỉ cần, miễn là |
74 | 只有 | zhǐyǒu | Chỉ có |
75 | 至少 | zhìshǎo | Chí ít, ít nhất |
76 | 只是 | zhǐshì | Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng |
77 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
78 | 政府 | zhèngfǔ | Chính phủ |
79 | 一定 | yīdìng | Chính xác, cần phải, nhất định |
80 | 哪里 | nàlǐ | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
81 | 哪儿 | nà’er | Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ |
82 | 不管 | bùguǎn | Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc |
83 | 即使 | jíshǐ | Cho dù, dù cho |
84 | 哪儿 | nǎ’er | Chỗ nào, đâu |
85 | 所以 | suǒyǐ | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
86 | 认为 | rènwéi | Cho rằng, cho là |
87 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
88 | 主意 | zhǔyì | Chủ kiến , chủ định |
89 | 注意 | zhùyì | Chú ý |
90 | 从没 | cóngméi | Chưa bao giờ, không bao giờ |
91 | 从来 | cónglái | Chưa hề, từ trước tới nay |
92 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị, dự định |
93 | 证据 | zhèngjù | Chứng cứ, bằng chứng |
94 | 证明 | zhèngmíng | Chứng minh |
95 | 咱们 | zánmen | Chúng ta |
96 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
97 | 拥有 | yōngyǒu | Có |
98 | 有点 | yǒudiǎn | Có chút |
99 | 女孩 | nǚhái | Cô gái |
100 | 机会 | jīhuì | Cơ hội, dịp, thời cơ |
101 | 有趣 | yǒuqù | Có hứng |
102 | 也许 | yěxǔ | Có lẽ, e rằng, biết đâu |
103 | 或者 | huòzhě | Có lẽ, hoặc, hoặc là |
104 | 加油 | jiāyóu | Cố lên |
105 | 有些 | yǒuxiē | Có một số, một ít,vài phần |
106 | 有人 | yǒurén | Có người, có ai… |
107 | 姑娘 | gūniang | Cô nương |
108 | 可以 | kěyǐ | Có thể |
109 | 或许 | huòxǔ | Có thể, có lẽ, hay là |
110 | 可能 | kěnéng | Có thể, khả năng, chắc là |
111 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
112 | 还要 | háiyào | Còn muốn, vẫn muốn |
113 | 男孩 | nánhái | Con trai |
114 | 儿子 | érzi | Con trai, người con |
115 | 公司 | gōngsī | Công ty, hãng |
116 | 工作 | gōngzuò | Công việc, công tác |
117 | 不过 | bùguò | Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng |
118 | 一起 | yīqǐ | Cùng nơi, cùng, tổng cộng |
119 | 终于 | zhōngyú | Cuối cùng |
120 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng, sau cùng |
121 | 过去 | guòqù | Đã qua, đi qua |
122 | 已经 | yǐjīng | Đã, rồi |
123 | 特别 | tèbié | Đặc biệt |
124 | 代表 | dàibiǎo | Đại biểu, đại diện |
125 | 大学 | dàxué | Đại học |
126 | 男人 | nánrén | Đàn ông, nam nhân |
127 | 正在 | zhèngzài | Đang |
128 | 该死 | gāisǐ | Đáng chết, chết tiệt |
129 | 讨厌 | tǎoyàn | Đáng ghét, ghét |
130 | 可怜 | kělián | Đáng thương |
131 | 可爱 | kě’ài | Đáng yêu |
132 | 最近 | zuìjìn | Dạo này, gần đây |
133 | 得到 | dédào | Đạt được, nhận được |
134 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ, thống khổ |
135 | 首先 | shǒuxiān | Đầu tiên |
136 | 哪里 | nǎlǐ | Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải |
137 | 完全 | wánquán | Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
138 | 容易 | róngyì | Dễ dàng, dễ |
139 | 介意 | jièyì | Để ý, để bụng, lưu tâm |
140 | 为了 | wèile | Để, vì (biểu thị mục đích) |
141 | 带来 | dàilái | Đem lại |
142 | 到底 | dàodǐ | Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại |
143 | 来自 | láizì | Đến từ |
144 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp, xinh xắn |
145 | 出来 | chūlái | Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra |
146 | 地方 | dìfāng | Địa phương, bản xứ, vùng, miền |
147 | 的确 | díquè | Đích thực |
148 | 电影 | diànyǐng | Điện ảnh, phim |
149 | 疯狂 | fēngkuáng | Điên rồ |
150 | 手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
151 | 调查 | diàochá | Điều tra |
152 | 美元 | měiyuán | Đô la mỹ |
153 | 眼睛 | yǎnjīng | Đôi mắt |
154 | 生活 | shēnghuó | Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt |
155 | 简单 | jiǎndān | Đơn giản |
156 | 东西 | dōngxi | Đông tây, đồ vật |
157 | 并且 | bìngqiě | Đồng thời, hơn nữa, vả lại |
158 | 同意 | tóngyì | Đồng ý, đồng tình |
159 | 突然 | tūrán | Đột nhiên |
160 | 能够 | nénggòu | Đủ |
161 | 打算 | dǎsuàn | Dự định, dự kiến |
162 | 过来 | guòlái | Đủ, quá, đến, qua đây |
163 | 玩笑 | wánxiào | Đùa |
164 | 起来 | qǐlái | Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
165 | 不错 | bùcuò | Đúng, đúng vậy, không tệ |
166 | 不要 | bùyào | Đừng, không được, chớ |
167 | 当然 | dāngrán | Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên |
168 | 唯一 | wéiyī | Duy nhất |
169 | 保持 | bǎochí | Duy trì, gìn giữ |
170 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
171 | 进来 | jìnlái | Gần đây, vừa qua |
172 | 遇到 | yùdào | Gặp phải, bắt gặp |
173 | 记录 | jìlù | Ghi lại , ghi chép |
174 | 记住 | jìzhù | Ghi nhớ |
175 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
176 | 加入 | jiārù | Gia nhập |
177 | 解决 | jiějué | Giải quyết |
178 | 解释 | jiěshì | Giải thích |
179 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
180 | 一样 | yīyàng | Giống nhau, cũng thế |
181 | 之间 | zhījiān | Giữa |
182 | 帮忙 | bāngmáng | Giúp đỡ |
183 | 帮助 | bāngzhù | Giúp đỡ, viện trợ |
184 | 行动 | xíngdòng | Hành động |
185 | 行为 | xíngwéi | Hành vi |
186 | 作为 | zuòwéi | Hành vi, làm được, với tư cách |
187 | 系统 | xìtǒng | Hệ thống |
188 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò, hẹn gặp |
189 | 显然 | xiǎnrán | Hiển nhiên, rõ ràng |
190 | 现场 | xiànchǎng | Hiện trường |
191 | 理解 | lǐjiě | Hiểu biết |
192 | 了解 | liǎojiě | Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
193 | 样子 | yàngzi | Hình dáng, dáng vẻ |
194 | 好像 | hǎoxiàng | Hình như, na ná, giống như |
195 | 他们 | tāmen | Họ, bọn họ |
196 | 完美 | wánměi | Hoàn mỹ |
197 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh, chào mừng |
198 | 完成 | wánchéng | Hoàn thành |
199 | 内天 | nèitiān | Hôm đó |
200 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
201 | 婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ |
202 | 糟糕 | zāogāo | Hỏng bét, gay go |
203 | 凶手 | xiōngshǒu | Hung thủ |
204 | 兴趣 | xìngqù | Hứng thú, thích thú |
205 | 兄弟 | xiōngdì | Huynh đệ, anh em |
206 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch, lập kế hoạch |
207 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
208 | 结果 | jiéguǒ | Kết quả |
209 | 结束 | jiéshù | Kết thúc, chấm dứt |
210 | 肯定 | kěndìng | Khẳng định, quả quyết, chắc chắn |
211 | 到处 | dàochù | Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu |
212 | 大概 | dàgài | Khoảng, chừng |
213 | 不用 | bùyòng | Không cần |
214 | 控制 | kòngzhì | Khống chế |
215 | 沒有 | méiyǒu | Không có, không bằng, chưa |
216 | 无法 | wúfǎ | Không còn cách nào |
217 | 不行 | bùxíng | Không được |
218 | 不同 | bùtóng | Không giống, không cùng |
219 | 不再 | bù zài | Không lặp lại , ko có lần thứ 2 |
220 | 抱歉 | bàoqiàn | Không phải, ân hận, có lỗi |
221 | 不能 | bùnéng | Không thể, không được |
222 | 不好 | bù hǎo | Không tốt |
223 | 奇怪 | qíguài | Kì lạ, kì quái |
224 | 其实 | qíshí | Kì thực, thực ra |
225 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
226 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến |
227 | 坚持 | jiānchí | Kiên trì |
228 | 这种 | zhè zhǒng | Kiểu này, loại này |
229 | 重新 | chóngxīn | Lại lần nữa, làm lại từ đầu |
230 | 做到 | zuò dào | Làm được |
231 | 干嘛 | gànmá | Làm gì |
232 | 如何 | rúhé | Làm sao, như thế nào, ra sao |
233 | 这次 | zhè cì | Lần này |
234 | 马上 | mǎshàng | Lập tức, tức khắc |
235 | 联系 | liánxì | Liên hệ |
236 | 有关 | yǒuguān | Liên quan, hữu quan |
237 | 紧张 | jǐnzhāng | Lo lắng, hồi hộp |
238 | 担心 | dānxīn | Lo lắng, không yên tâm, lo âu |
239 | 那种 | nà zhǒng | Loại đó |
240 | 人类 | rénlèi | Loài người, nhân loại |
241 | 选择 | xuǎnzé | Lựa chọn, tuyển chọn |
242 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
243 | 那时 | nà shí | Lúc đó, khi đó |
244 | 当时 | dāngshí | Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay |
245 | 总是 | zǒngshì | Luôn luôn , lúc nào cũng |
246 | 留下 | liúxià | Lưu lại |
247 | 理由 | lǐyóu | Lý do |
248 | 而且 | érqiě | Mà còn, với lại |
249 | 来说 | lái shuō | Mà nói |
250 | 而已 | éryǐ | Mà thôi |
251 | 虽然 | suīrán | Mặc dù |
252 | 知道 | zhīdào | Mãi đến, cho đến, tận đến |
253 | 未来 | wèilái | Mai sau, sau này, tương lai |
254 | 失去 | shīqù | Mất, chết |
255 | 飞机 | fēijī | Máy bay, phi cơ |
256 | 电话 | diànhuà | Máy điện thoại, điện thoại |
257 | 妈妈 | māma | Mẹ, má, u, bầm, bà già |
258 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ, mẫu thân |
259 | 打开 | dǎkāi | Mở ra |
260 | 开枪 | kāiqiāng | Bắn, bóp còi (súng) |
261 | 每个 | měi gè | Mỗi cái |
262 | 每天 | měitiān | Mỗi ngày |
263 | 人门 | rénmen | Mọi người, người ta |
264 | 礼物 | lǐwù | Món quà, quà |
265 | 希望 | xīwàng | Mong muốn, hy vọng, ước ao |
266 | 屁股 | pìgu | Mông |
267 | 一个 | yīgè | Một cái, một |
268 | 一点 | yī diǎn | Một chút, một ít, chút xíu, chút ít |
269 | 一些 | yīxiē | Một ít, một số, hơi, một chút |
270 | 一下 | yīxià | Một tý, thử xem, bỗng chốc |
271 | 目标 | mùbiāo | Mục tiêu |
272 | 谋杀 | móushā | Mưu sát |
273 | 能力 | nénglì | Năng lực, khả năng |
274 | 应该 | yīnggāi | Nên, cần phải |
275 | 如果 | rúguǒ | Nếu |
276 | 纽约 | niǔyuē | New york( Mỹ) |
277 | 阻止 | zǔzhǐ | Ngăn trở, ngăn cản |
278 | 今天 | jīntiān | Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại |
279 | 明天 | míngtiān | Ngày mai, mai đây |
280 | 听到 | tīng dào | Nghe được |
281 | 听说 | tīng shuō | Nghe nói |
282 | 想想 | xiǎng xiǎng | Nghĩ |
283 | 想到 | xiǎngdào | Nghĩ đến |
284 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi, nghỉ |
285 | 白痴 | báichī | Ngớ ngẩn, thằng ngốc |
286 | 另外 | lìngwài | Ngoài ra |
287 | 除了 | chúle | Ngoài ra, trừ ra |
288 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
289 | 晚安 | wǎn’ān | Ngủ ngon |
290 | 病人 | bìngrén | Người bệnh |
291 | 伙计 | huǒjì | Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm |
292 | 別人 | biérén | Người khác, người ta |
293 | 小子 | xiǎozi | Người trẻ tuổi, con trai, thằng |
294 | 危险 | wēixiǎn | Nguy hiểm |
295 | 原因 | yuányīn | Nguyên nhân |
296 | 监狱 | jiānyù | Nhà tù, nhà giam, nhà lao |
297 | 房子 | fángzi | Nhà, cái nhà |
298 | 认识 | rènshi | Nhận biết, biết, nhận thức |
299 | 收到 | shōu dào | Nhận được |
300 | 道歉 | dàoqiàn | Nhận lỗi, chịu lỗi |
301 | 必须 | bìxū | Nhất định phải, nhất thiết phải |
302 | 就是 | jiùshì | Nhất định, đúng, dù cho |
303 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
304 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
305 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu |
306 | 看到 | kàn dào | Nhìn thấy |
307 | 见到 | jiàndào | Nhìn thấy, gặp mặt |
308 | 记得 | jìdé | Nhớ, nhớ lại, còn nhớ |
309 | 那么 | nàme | Như thế |
310 | 如此 | rúcǐ | Như thế, như vậy |
311 | 这么 | zhème | Như thế, như vậy, thế này |
312 | 那样 | nàyàng | Như vậy, như thế |
313 | 这样 | zhèyàng | Như vậy, thế này |
314 | 但是 | dànshì | Nhưng, mà |
315 | 可是 | kěshì | Nhưng, thế nhưng, thật là |
316 | 那些 | nàxiē | Những…ấy, những…đó, những…kia |
317 | 这些 | zhèxiē | Những…này |
318 | 努力 | nǔlì | Nỗ lực, cố gắng |
319 | 说话 | shuōhuà | Nói chuyện, trò chuyện, lời nói |
320 | 撒谎 | sāhuǎng | Nói dối, bịa đặt |
321 | 告诉 | gàosù | Nói với, tố cáo, tố giác |
322 | 女士 | nǚshì | Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao) |
323 | 美国 | měiguó | Nước Mỹ |
324 | 这里 | zhèlǐ | Ở đây |
325 | 这儿 | zhè’er | Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ |
326 | 是否 | shìfǒu | Phải chăng, hay không |
327 | 犯罪 | fànzuì | Phạm tội , phạm lỗi |
328 | 发现 | fāxiàn | Phát hiện, tìm ra, phát giác |
329 | 手术 | shǒushù | Phẫu thuật |
330 | 下面 | xiàmiàn | Phía dưới, bên dưới |
331 | 外面 | wàimiàn | Phía ngoài, bên ngoài |
332 | 后面 | hòumiàn | Phía sau, đằng sau |
333 | 麻烦 | máfan | Phiền phức, rắc rối |
334 | 房间 | fángjiān | Phòng, gian phòng |
335 | 夫人 | fūrén | Phu nhân |
336 | 女人 | nǚrén | Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành) |
337 | 父亲 | fùqīn | Phụ thân, bố, cha, ba |
338 | 负责 | fùzé | Phụ trách |
339 | 方法 | fāngfǎ | Phương pháp, cách làm |
340 | 方式 | fāngshì | Phương thức, cách thức, kiểu |
341 | 分钟 | fēnzhōng | Phút |
342 | 简直 | jiǎnzhí | Quả là, tưởng chừng, dứt khoát |
343 | 衣服 | yīfu | Quần áo, trang phục |
344 | 关系 | guānxi | Quan hệ, liên quan đến |
345 | 关心 | guānxīn | Quan tâm |
346 | 法官 | fǎguān | Quan tòa , tòa án |
347 | 长官 | zhǎngguān | Quan trên, quan lớn |
348 | 忘记 | wàngjì | Quên |
349 | 国家 | guójiā | Quốc gia, đất nước |
350 | 決定 | juédìng | Quyết định |
351 | 出去 | chūqù | Ra, ra ngoài |
352 | 快速 | Kuàisù | Nhanh chóng |
353 | 多么 | Duōme | Thế, thế nào |
354 | 极了 | jíle | Rất, cực |
355 | 真是 | zhēnshi | Rõ là, thật là (không hài lòng) |
356 | 明白 | míngbái | Rõ ràng, công khai, hiểu biết |
357 | 清楚 | qīngchǔ | Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ |
358 | 离开 | líkāi | Rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
359 | 错误 | cuòwù | Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc |
360 | 安排 | ānpái | Sắp xếp, bố trí, trình bày |
361 | 然后 | ránhòu | Sau đó, tiếp đó |
362 | 以后 | yǐhòu | Sau đó, về sau, sau này |
363 | 之后 | zhīhòu | Sau, sau khi |
364 | 生命 | shēngmìng | Sinh mệnh, mạng sống |
365 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật , ngày sinh |
366 | 发生 | fāshēng | Sinh ra, xảy ra, sản sinh |
367 | 害怕 | hàipà | Sợ hãi, sợ sệt |
368 | 所有 | suǒyǒu | Sở hữu, tất cả, toàn bộ |
369 | 事实 | shìshí | Sự thực |
370 | 事儿 | shì er | Sự việc |
371 | 事情 | shìqíng | Sự việc, sự tình |
372 | 考虑 | kǎolǜ | Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc |
373 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt, chào tạm biệt |
374 | 一切 | yīqiè | Tất cả, hết thảy, toàn bộ |
375 | 名字 | míngzì | Tên (người, sự vật) |
376 | 放松 | fàngsōng | Thả lỏng, buông lỏng, lơ là |
377 | 原谅 | yuánliàng | Tha thứ, bỏ qua |
378 | 甚至 | shènzhì | Thậm chí |
379 | 参加 | cānjiā | Tham gia, tham dự |
380 | 亲爱 | qīn’ài | Thân ái, thân thiết, thương yêu |
381 | 身体 | shēntǐ | Thân thể, cơ thể |
382 | 混蛋 | húndàn | Thằng khốn, khốn nạn |
383 | 一直 | yīzhí | Thẳng, luôn luôn, liên tục |
384 | 成功 | chénggōng | Thành công |
385 | 难道 | nándào | Thảo nào, lẽ nào |
386 | 真的 | zhēnde | Thật mà |
387 | 改变 | gǎibiàn | Thay đổi, sửa đổi |
388 | 先生 | xiānshēng | Thầy, tiên sinh, chồng |
389 | 看见 | kànjiàn | Thấy, trông thấy, nhìn thấy |
390 | 世界 | shìjiè | Thế giới, vũ trụ, trái đất |
391 | 表现 | biǎoxiàn | Thể hiện, tỏ ra |
392 | 怎样 | zěnyàng | Thế nào, ra sao |
393 | 怎么 | zěnme | Thế nào, sao, như thế |
394 | 发誓 | fāshì | Thề, lời thề, xin thề |
395 | 比赛 | bǐsài | Thi đấu, đấu |
396 | 屍体 | shītǐ | Thi thể, xác chết |
397 | 喜欢 | xǐhuān | thích, vui mừng |
398 | 时间 | shíjiān | Thời gian, khoảng thời gian |
399 | 时候 | shíhòu | Thời gian, lúc, khi |
400 | 聪明 | cōngmíng | Thông minh |
401 | 通过 | tōngguò | Thông qua |
402 | 尝试 | Chángshì | Thử |
403 | 第二 | dì èr | Thứ hai( chỉ số thứ tự) |
404 | 第一 | dì yī | Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất |
405 | 承认 | chéngrèn | Thừa nhận |
406 | 上帝 | shàngdì | Thượng đế, chúa trời |
407 | 正常 | zhèngcháng | Thường thường |
408 | 电视 | diànshì | Ti vi, vô tuyến |
409 | 进行 | jìnxíng | Tiến hành |
410 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ |
411 | 进入 | jìnrù | Tiến vào, bước vào, đi vào |
412 | 小時 | xiǎoshí | Tiếng đồng hồ, giờ |
413 | 接受 | jiēshòu | Tiếp nhận , tiếp thu, nhận |
414 | 继续 | jìxù | Tiếp tục |
415 | 继续 | jìxù | Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối |
416 | 节目 | jiémù | Tiết mục, chương trình |
417 | 小姐 | xiǎojiě | Tiểu thư, cô |
418 | 找到 | zhǎodào | Tìm thấy |
419 | 信任 | xìnrèn | Tín nhiệm |
420 | 新闻 | xīnwén | Tin tức thời sự, việc mới xảy ra |
421 | 消息 | xiāoxī | Tin tức, thông tin |
422 | 信息 | xìnxī | Tin tức, thông tin |
423 | 以为 | yǐwéi | Tin tưởng, cho rằng |
424 | 相信 | xiāngxìn | Tin tưởng, tin |
425 | 情況 | qíngkuàng | Tình hình, tình huống |
426 | 精神 | jīngshén | Tinh thần |
427 | 组织 | zǔzhī | Tổ chức |
428 | 全部 | quánbù | Toàn bộ |
429 | 整个 | zhěnggè | Toàn bộ, tất cả, cả thay |
430 | 头发 | tóufǎ | Tóc |
431 | 昨晚 | zuówǎn | Tối hôm qua |
432 | 今晚 | jīnwǎn | Tối nay |
433 | 存在 | cúnzài | Tồn tại |
434 | 伤害 | shānghài | Tổn thương, làm hại |
435 | 总统 | zǒngtǒng | Tổng thống |
436 | 回答 | huídá | Trả lời, giải đáp |
437 | 曾经 | céngjīng | Trải qua, đã trải |
438 | 孩子 | háizi | Trẻ con, con cái |
439 | 小孩 | xiǎohái | Trẻ em |
440 | 身上 | shēnshang | Trên cơ thể, trên người |
441 | 治疗 | zhìliáo | Trị liệu, chữa trị |
442 | 游戏 | yóuxì | Trò chơi |
443 | 成为 | chéngwéi | Trở thành, biến thành |
444 | 回去 | huíqù | Trở về, đi về |
445 | 回来 | huílái | Trở về, quay về |
446 | 其中 | qízhōng | Trong đó |
447 | 家里 | jiālǐ | Trong nhà |
448 | 重要 | zhòngyào | Trọng yếu, quan trọng |
449 | 除非 | chúfēi | Trừ khi,ngoài ra |
450 | 直接 | zhíjiē | Trực tiếp |
451 | 以前 | yǐqián | Trước đây, trước kiam ngày trước |
452 | 之前 | zhīqián | Trước, trước khi (time) |
453 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
454 | 自由 | zìyóu | Tự do |
455 | 自己 | zìjǐ | Tự mình, mình |
456 | 是的 | shì de | Tựa như, giống như |
457 | 星期 | xīngqī | Tuần lễ |
458 | 生气 | shēngqì | Tức giận, giận dỗi |
459 | 经历 | jīnglì | Từng trải, trải qua, những việc trải qua |
460 | 年轻 | niánqīng | Tuổi trẻ, thanh niên |
461 | 比较 | bǐjiào | Tương đối |
462 | 想象 | xiǎngxiàng | Tưởng tượng |
463 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ |
464 | 选手 | xuǎnshǒu | Tuyển thủ, thí sinh |
465 | 绝对 | juéduì | Tuyệt đối |
466 | 支持 | zhīchí | Ủng hộ |
467 | 以及 | yǐjí | Và, cùng |
468 | 还有 | hái yǒu | Vẫn còn |
469 | 问题 | wèntí | Vấn đề, câu hỏi |
470 | 幸运 | xìngyùn | Vận may, dịp may |
471 | 还是 | háishì | Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc |
472 | 等等 | děng děng | Vân…vân, chờ một chút |
473 | 冷静 | lěngjìng | Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh |
474 | 进去 | jìnqù | Vào (từ ngoài vào trong) |
475 | 回到 | huí dào | Về đến |
476 | 回家 | huí jiā | Về nhà |
477 | 对于 | duìyú | Về, đối với |
478 | 关于 | guānyú | Về… |
479 | 永远 | yǒngyuǎn | Vĩnh viễn, mãi mãi |
480 | 妻子 | qīzi | Vợ |
481 | 武器 | wǔqì | Vũ khí |
482 | 刚才 | gāngcái | Vừa nãy |
483 | 刚刚 | gānggāng | Vừa, mới |
484 | 愿意 | yuànyì | Vui lòng, bằng lòng, hy vọng |
485 | 欢喜 | Huānxǐ | Vui sướng |
486 | 开心 | kāixīn | Vui vẻ |
487 | 快乐 | kuàilè | Vui vẻ |
488 | 高兴 | gāoxìng | Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích |
489 | 确定 | quèdìng | Xác định, khẳng định |
490 | 确实 | quèshí | Xác thực, chính xác |
491 | 看来 | kàn lái | Xem ra |
492 | 看看 | kàn kàn | Xem xét, xem. |
493 | 拜托 | bàituō | Xin nhờ, kính nhờ |
494 | 处理 | chǔlǐ | Xử lý, giải quyết |
495 | 出现 | chūxiàn | Xuất hiện, hiện ra |
496 | 下去 | xiàqù | Xuống, đi xuống, tiếp nữa |
497 | 下来 | xiàlái | Xuống, lại, tiếp |
498 | 意义 | yìyì | Ý nghĩa |
499 | 意思 | yìsi | Ý, ý nghĩa |
500 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
Ở bảng phía trên, prepedu.com đã tổng hợp đầy đủ 500 từ thuộc bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nếu bạn muốn sở hữu đầy đủ 1000 từ, hãy click vào link bên dưới để nhận ngay tài liệu hữu ích này nhé!
DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN (ĐANG CẬP NHẬT)
III. Cách học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Thực chất, học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung vốn không mất quá nhiều thời gian và khá đơn giản nếu như bạn áp dụng phương pháp học tập hiệu quả. Để giúp bạn có thể ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong thời gian ngắn nhất, PREP xin bật mí cho bạn những mẹo học từ như sau:
1. Phân chia lượng từ vựng cần học hợp lý mỗi ngày
Thực tế mà nói 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản tuy không có nhiều hay quá khó khăn để học nhưng lại khó khăn đối với những ai không có cách học khoa học. Nếu bạn học không có phương pháp mà cứ ôm đồm vào mình lượng kiến thức lớn mà không có sự phân chia sẽ rất khó đạt kết quả tốt nhất. Do đó, bạn hãy cố gắng chia nhỏ số từ vựng ra để học mỗi ngày sau cho hợp lý nhất.
Tốt nhất, bạn nên sắp xếp các từ vựng theo trình tự dễ đến khó, theo chủ đề nhỏ đến lớn. Việc nạp vào não lượng kiến thức một cách có trật tự, vừa phải sẽ giúp cho quá trình học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhanh và hiệu quả hơn.
Cấp độ từ vựng | Số lượng từ cần học/ ngày |
Sơ cấp (người mới học) | Nên học 10 - 15 từ/ngày |
Trung cấp | Nên học 30 - 40 từ/ngày |
Cao cấp | Nên học 40 - 45 từ/ngày |
2. Hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Một cách học và ghi nhớ có hiệu quả đó là cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. So với cách học các từ vựng nhiều chủ đề khác nhau cùng một lúc thì bạn sẽ thấy việc hệ thống các từ vựng trong cùng một chủ đề để học sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ nhanh hơn.
Bạn hãy bắt đầu với các từ thuộc những chủ đề cơ bản, quen thuộc trong đời sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí,... Sau đó, bạn có thể học lên các từ với chủ đề khó dần.
3. Đặt từ vựng vào tình huống phản xạ cụ thể
Việc áp dụng các từ vựng đã học vào tình huống cụ thể là cách học tiếng Trung khá hiệu quả và đương nhiên việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cũng vậy. Nhiều bạn nghĩ rằng, việc viết đi viết lại từ vựng là cách học hiệu quả. Tuy nhiên, đó chỉ là một cách học thuộc thụ động để nhớ lúc đó chứ không hề đi sâu vào bản chất vấn đề. Nếu như bạn học theo cách đó thì sẽ chỉ nhớ được lượng từ vựng đã học trong một thời gian. Còn không luyện tập thường xuyên thì những kiến thức đã học sẽ chóng quên đi.
Với mỗi từ trong 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn học được, hãy cố gắng đặt nó vào các tình huống giao tiếp cụ thể bằng việc xây dựng và lồng ghép vào các câu nói, đoạn đối thoại hay các tình huống phản xạ cơ bản.
Ví dụ với từ 可爱 (đáng yêu), bạn có thể sử dụng từ vựng này để khen ai đó, cái gì đó, cụ thể:
-
- 你的儿子真可爱。(Con trai của bạn thật đáng yêu).
- 那只狗真可爱。(Chú chó kia thật đáng yêu).
4. Học từ vựng theo qua thẻ nhớ từ Flashcard
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard là phương pháp học từ vựng cực kỳ hiệu quả không chỉ đối với tiếng Trung mà bất cứ ngôn ngữ nào cũng vậy. Bạn có thể tự thiết kế cho mình bộ thẻ nhớ từ phù hợp với các thông tin cơ bản sau:
- Mặt 1 - Phần từ vựng chữ Hán: Phần chữ Hán nên được viết hoặc in đậm và rõ nét, dễ nhìn
- Mặt 2 - Phiên âm dịch nghĩa, hình ảnh, ví dụ minh họa: Khi mới học, bạn có thể mở mặt sau để học cách đọc, nghĩa của từ và ví dụ để ghi nhớ từ vựng. Sau khi đã quen dần, bạn có thể xem từ vựng để tự đoán phiên âm, nghĩa, cách đọc và vận dụng kiến thức để tạo ra ví dụ mới.
Trên đây là trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại giúp bạn. Với những bạn muốn giao tiếp giỏi thì nên bắt đầu từ 1000 từ thông dụng sau đó nâng cao dần.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!