Tìm kiếm bài viết học tập

Download trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất!

Đối với việc học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào khác thì có đủ vốn từ vựng sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và hiệu quả hơn. Riêng đối với tiếng Trung, bạn hãy bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản sau đây nếu là người mới nhập môn. Chần chừ gì nữa, cùng prepedu.com bỏ túi các từ vựng hay và các phương pháp nhớ lâu, hiểu sâu trong bài viết này nhé!

1000 từ vựng tiếng trung cơ bản

 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

I. Lợi ích của việc ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Tiếng Trung - một trong những ngôn ngữ đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn học tập để tìm kiếm cho bản thân những cơ hội mới. Đối với những ai muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo thì nên bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Một số lợi ích khi bạn nằm lòng 1000 từ vựng này là:

  • Giao tiếp trôi chảy: Mặc dù tiếng Trung nổi tiếng là có rất nhiều từ vựng và là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới. Tuy nhiên, để có thể giao tiếp được với các mẫu câu đơn giản thì bạn chỉ cần trang bị cho mình khoảng 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là được.
  • Có thể nghe hiểu tiếng Trung: List 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ yếu xoay quanh các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quen thuộc trong đời sống. Cho nên, chỉ cần bạn nắm được ý nghĩa và phiên âm của bộ từ này là đã có thể nghe hiểu được tiếng Trung cơ bản. Ví dụ:
    •  
      • Với chủ đề 学习(học tập) gồm có các từ vựng liên quan như 复习 (ôn tập), 练习 (luyện tập), 做作业 (làm bài tập),...
      • Với chủ đề 工作 (công việc) gồm các từ vựng liên quan như 警察 (cảnh sát), 老师 (giáo viên), 演员 (diễn viên), 律师 (luật sư),…
  • Đọc hiểu tiếng Trung cơ bản: Ghi nhớ được mặt chữ và cách viết của 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được những đoạn văn với nội dung đơn giản.
  • Viết được các mẫu câu đơn giản: Học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là bạn đã có thể sắp cán đích chinh phục chứng chỉ HSK 4. Điều này cũng đồng nghĩa với việc, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những từ này để viết ra những mẫu câu đơn giản.

Lợi ích của việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
Lợi ích của việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

II. Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Như đã nói, với những bạn nào muốn sử dụng tiếng Trung để giao tiếp đơn giản với người bản xứ khi đi du lịch, mua sắm,... thì hãy học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bảng 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng chi tiết nhé!

STT1000 từ vựng tiếng Trung cơ bảnPhiên âm Dịch nghĩa
1音乐yīnyuèÂm nhạc
2声音shēngyīnÂm thanh, tiếng động
3安全ānquánAn toàn
4老兄lǎoxiōng Anh bạn, ông anh
5哥哥gēgēAnh trai
6太太tàitàiBà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
7医生yīshēngBác sĩ, thầy thuốc
8朋友péngyǒuBạn bè, bằng hữu
9本来běnláiBan đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
10谈谈tán tan Bàn về, thảo luận
11案子ànzi Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
12否则fǒuzéBằng không, nếu không
13宝贝bǎobèiBảo bối, cục cưng, của báu
14报告bàogàoBáo cáo, bản báo cáo
15保证bǎozhèng Bảo đảm
16保护bǎohùBảo hộ, bảo vệ
17多久duōjiǔBao lâu
18开始kāishǐBắt đầu, lúc đầu
19抓住zhuāzhùBắt được , túm được
20任何rènhéBất luận cái gì
21非常fēichángBất thường, rất, vô cùng
22现在xiànzàiBây giờ
23身边shēnbiānBên cạnh, bên mình
24那边nà biānBên kia, bên ấy
25这边zhè biān Bên này
26上面shàngmiànBên trên, phía trên
27里面lǐmiànBên trong, trong
28医院yīyuàn Bệnh viện
29秘密mìmìBí mật
30变成biànchéng Biến thành, trở thành
31知道zhīdàoBiết, hiểu, rõ
32表演biǎoyǎnBiểu diễn
33放弃fàngqìBỏ cuộc, từ bỏ
34部分bùfenBộ phận
35投票tóupiào Bỏ phiếu
36爸爸bàba Bố, cha, ông già
37因为yīnwèi Bởi vì, bởi rằng
38他们tāmenBọn họ
39它们tāmen chúng nó
40照片zhàopiànBức ảnh, bức hình
41早上zǎoshangBuổi sáng
42晚上wǎnshang Buổi tối, ban đêm
43生意shēngyì Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
44大家dàjiā Cả nhà, mọi người
45个人gèrénCá nhân
46咖啡kāfēi Cà phê
47你们nǐmen Các bạn
48各位gèwèi Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
49想法xiǎngfǎ Cách nghĩ, ý nghĩ
50办法bànfǎ Cách, biện pháp
51那个nàgè Cái đó, việc ấy, ấy
52什么shénme Cái gì, hả
53別的biédeCái khác
54其他qítāCái khác, khác
55这个zhègeCái này, việc này
56家伙jiāhuoCái thứ, thằng cha, cái con
57感觉gǎnjuéCảm giác, cảm thấy
58谢谢xièxieCám ơn
59感谢gǎnxiè Cảm tạ, cảm ơn
60感到gǎndàoCảm thấy, thấy
61觉得juédéCảm thấy, thấy rằng
62根本gēnběn Căn bản, chủ yếu, trước giờ
63小心xiǎoxīn Cẩn thận
64必要bìyào Cần thiết, thiết yếu
65需要xūyào Cần, yêu cầu
66警察jǐngchá Cảnh sát
67故事gùshì Câu chuyện
68父母fùmǔ Cha mẹ
69照顾zhàogù Chăm sóc
70真正zhēnzhèng Chân chính
71实在shízài Chân thực, quả thực, thực ra
72死亡sǐwáng Chết, tử vong
73只要zhǐyào Chỉ cần, miễn là
74只有zhǐyǒu Chỉ có
75至少zhìshǎo Chí ít, ít nhất
76只是zhǐshì Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
77钥匙yàoshiChìa khóa
78政府zhèngfǔ Chính phủ
79一定yīdìngChính xác, cần phải, nhất định
80哪里nàlǐ Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
81哪儿nà’er Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
82不管bùguǎn Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
83即使jíshǐ Cho dù, dù cho
84哪儿nǎ’erChỗ nào, đâu
85所以suǒyǐ Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
86认为rènwéi Cho rằng, cho là
87丈夫zhàngfuChồng
88主意zhǔyì Chủ kiến , chủ định
89注意zhùyì Chú ý
90从没cóngméi Chưa bao giờ, không bao giờ
91从来cóngláiChưa hề, từ trước tới nay
92准备zhǔnbèi Chuẩn bị, dự định
93证据zhèngjù Chứng cứ, bằng chứng
94证明zhèngmíng Chứng minh
95咱们zánmenChúng ta
96我们wǒmenChúng tôi
97拥有yōngyǒu
98有点yǒudiǎnCó chút
99女孩nǚháiCô gái
100机会jīhuì Cơ hội, dịp, thời cơ

 

101有趣yǒuqù Có hứng
102也许yěxǔ Có lẽ, e rằng, biết đâu
103或者huòzhě Có lẽ, hoặc, hoặc là
104加油jiāyóuCố lên
105有些yǒuxiē Có một số, một ít,vài phần
106有人yǒurén Có người, có ai…
107姑娘gūniang Cô nương
108可以kěyǐ Có thể
109或许huòxǔ Có thể, có lẽ, hay là
110可能kěnéng Có thể, khả năng, chắc là
111女儿nǚ’ér Con gái
112还要háiyào Còn muốn, vẫn muốn
113男孩nánhái Con trai
114儿子érzi Con trai, người con
115公司gōngsī Công ty, hãng
116工作gōngzuò Công việc, công tác
117不过bùguò Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
118一起yīqǐ Cùng nơi, cùng, tổng cộng
119终于zhōngyú Cuối cùng
120最后zuìhòu Cuối cùng, sau cùng
121过去guòqù Đã qua, đi qua
122已经yǐjīng Đã, rồi
123特别tèbié Đặc biệt
124代表dàibiǎo Đại biểu, đại diện
125大学dàxué Đại học
126男人nánrén Đàn ông, nam nhân
127正在zhèngzài Đang
128该死gāisǐ Đáng chết, chết tiệt
129讨厌tǎoyàn Đáng ghét, ghét
130可怜kěliánĐáng thương
131可爱kě’àiĐáng yêu
132最近zuìjìn Dạo này, gần đây
133得到dédào Đạt được, nhận được
134痛苦tòngkǔ Đau khổ, thống khổ
135首先shǒuxiān Đầu tiên
136哪里nǎlǐĐâu, nơi nào, đâu có, đâu phải
137完全wánquán Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
138容易róngyì Dễ dàng, dễ
139介意jièyì Để ý, để bụng, lưu tâm
140为了wèile Để, vì (biểu thị mục đích)
141带来dàilái Đem lại
142到底dàodǐ Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
143来自láizì Đến từ
144漂亮piàoliang Đẹp, xinh xắn
145出来chūláiĐi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
146地方dìfāng Địa phương, bản xứ, vùng, miền
147的确díquè Đích thực
148电影diànyǐng Điện ảnh, phim
149疯狂fēngkuáng Điên rồ
150手机shǒujī Điện thoại di động
151调查diàochá Điều tra
152美元měiyuánĐô la mỹ
153眼睛yǎnjīng Đôi mắt
154生活shēnghuó Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
155简单jiǎndān Đơn giản
156东西dōngxiĐông tây, đồ vật
157并且bìngqiěĐồng thời, hơn nữa, vả lại
158同意tóngyìĐồng ý, đồng tình
159突然tūránĐột nhiên
160能够nénggòuĐủ
161打算dǎsuànDự định, dự kiến
162过来guòlái Đủ, quá, đến, qua đây
163玩笑wánxiào Đùa
164起来qǐlái Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
165不错bùcuòĐúng, đúng vậy, không tệ
166不要bùyào Đừng, không được, chớ
167当然dāngránĐương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
168唯一wéiyī Duy nhất
169保持bǎochí Duy trì, gìn giữ
170弟弟dìdiEm trai
171进来jìnláiGần đây, vừa qua
172遇到yùdàoGặp phải, bắt gặp
173记录jìlùGhi lại , ghi chép
174记住jìzhùGhi nhớ
175家庭jiātíng Gia đình
176加入jiārù Gia nhập
177解决jiějué Giải quyết
178解释jiěshì Giải thích
179老师lǎoshīGiáo viên
180一样yīyàngGiống nhau, cũng thế
181之间zhījiānGiữa
182帮忙bāngmángGiúp đỡ
183帮助bāngzhùGiúp đỡ, viện trợ
184行动xíngdòngHành động
185行为xíngwéi Hành vi
186作为zuòwéi Hành vi, làm được, với tư cách
187系统xìtǒngHệ thống
188约会yuēhuìHẹn hò, hẹn gặp
189显然xiǎnránHiển nhiên, rõ ràng
190现场xiànchǎngHiện trường
191理解lǐjiě Hiểu biết
192了解liǎojiěHiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
193样子yàngzi Hình dáng, dáng vẻ
194好像hǎoxiàng Hình như, na ná, giống như
195他们tāmenHọ, bọn họ
196完美wánměi Hoàn mỹ
197欢迎huānyíng Hoan nghênh, chào mừng
198完成wánchéngHoàn thành
199内天nèitiānHôm đó
200昨天zuótiān Hôm qua

 

201婚礼hūnlǐHôn lễ
202糟糕zāogāoHỏng bét, gay go
203凶手xiōngshǒuHung thủ
204兴趣xìngqùHứng thú, thích thú
205兄弟xiōngdìHuynh đệ, anh em
206计划jìhuàKế hoạch, lập kế hoạch
207结婚jiéhūnKết hôn
208结果jiéguǒKết quả
209结束jiéshùKết thúc, chấm dứt
210肯定kěndìng Khẳng định, quả quyết, chắc chắn
211到处dàochùKhắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
212大概dàgàiKhoảng, chừng
213不用bùyòngKhông cần
214控制kòngzhì Khống chế
215沒有méiyǒu Không có, không bằng, chưa
216无法wúfǎ Không còn cách nào
217不行bùxíngKhông được
218不同bùtóngKhông giống, không cùng
219不再bù zài Không lặp lại , ko có lần thứ 2
220抱歉bàoqiànKhông phải, ân hận, có lỗi
221不能bùnéng Không thể, không được
222不好bù hǎoKhông tốt
223奇怪qíguàiKì lạ, kì quái
224其实qíshí Kì thực, thực ra
225检查jiǎncháKiểm tra
226建议jiànyìKiến nghị, đề xuất, sáng kiến
227坚持jiānchí Kiên trì
228这种zhè zhǒng Kiểu này, loại này
229重新chóngxīn Lại lần nữa, làm lại từ đầu
230做到zuò dàoLàm được
231干嘛gànmá Làm gì
232如何rúhé Làm sao, như thế nào, ra sao
233这次zhè cì Lần này
234马上mǎshàng Lập tức, tức khắc
235联系liánxìLiên hệ
236有关yǒuguānLiên quan, hữu quan
237紧张jǐnzhāng Lo lắng, hồi hộp
238担心dānxīnLo lắng, không yên tâm, lo âu
239那种nà zhǒng Loại đó
240人类rénlèi Loài người, nhân loại
241选择xuǎnzé Lựa chọn, tuyển chọn
242律师lǜshī Luật sư
243那时nà shí Lúc đó, khi đó
244当时dāngshí Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay
245总是zǒngshì Luôn luôn , lúc nào cũng
246留下liúxià Lưu lại
247理由lǐyóuLý do
248而且érqiě Mà còn, với lại
249来说lái shuō Mà nói
250而已éryǐMà thôi
251虽然suīránMặc dù
252知道zhīdàoMãi đến, cho đến, tận đến
253未来wèilái Mai sau, sau này, tương lai
254失去shīqùMất, chết
255飞机fēijī Máy bay, phi cơ
256电话diànhuà Máy điện thoại, điện thoại
257妈妈māmaMẹ, má, u, bầm, bà già
258母亲mǔqīnMẹ, mẫu thân
259打开dǎkāiMở ra
260开枪kāiqiāng Bắn, bóp còi (súng)
261每个měi gèMỗi cái
262每天měitiān Mỗi ngày
263人门rénmenMọi người, người ta
264礼物lǐwùMón quà, quà
265希望xīwàng Mong muốn, hy vọng, ước ao
266屁股pìguMông
267一个yīgèMột cái, một
268一点yī diǎnMột chút, một ít, chút xíu, chút ít
269一些yīxiēMột ít, một số, hơi, một chút
270一下yīxiàMột tý, thử xem, bỗng chốc
271目标mùbiāoMục tiêu
272谋杀móushāMưu sát
273能力nénglì Năng lực, khả năng
274应该yīnggāiNên, cần phải
275如果rúguǒNếu
276纽约niǔyuē New york( Mỹ)
277阻止zǔzhǐ Ngăn trở, ngăn cản
278今天jīntiānNgày hôm nay, hôm nay, hiện tại
279明天míngtiānNgày mai, mai đây
280听到tīng dàoNghe được
281听说tīng shuōNghe nói
282想想xiǎng xiǎng Nghĩ
283想到xiǎngdàoNghĩ đến
284休息xiūxiNghỉ ngơi, nghỉ
285白痴báichī Ngớ ngẩn, thằng ngốc
286另外lìngwàiNgoài ra
287除了chúle Ngoài ra, trừ ra
288睡觉shuìjiàoNgủ
289晚安wǎn’ān Ngủ ngon
290病人bìngrén Người bệnh
291伙计huǒjìNgười cộng tác, bạn cùng nghề, làm
292別人biérénNgười khác, người ta
293小子xiǎozi Người trẻ tuổi, con trai, thằng
294危险wēixiǎnNguy hiểm
295原因yuányīnNguyên nhân
296监狱jiānyù Nhà tù, nhà giam, nhà lao
297房子fángzi Nhà, cái nhà
298认识rènshi Nhận biết, biết, nhận thức
299收到shōu dào Nhận được
300道歉dàoqiànNhận lỗi, chịu lỗi

 

301必须bìxū Nhất định phải, nhất thiết phải
302就是jiùshìNhất định, đúng, dù cho
303跳舞tiàowǔNhảy múa
304任务rènwùNhiệm vụ
305多少duōshǎobao nhiêu
306看到kàn dào Nhìn thấy
307见到jiàndào Nhìn thấy, gặp mặt
308记得jìdéNhớ, nhớ lại, còn nhớ
309那么nàmeNhư thế
310如此rúcǐ Như thế, như vậy
311这么zhème Như thế, như vậy, thế này
312那样nàyàng Như vậy, như thế
313这样zhèyàng Như vậy, thế này
314但是dànshì Nhưng, mà
315可是kěshì Nhưng, thế nhưng, thật là
316那些nàxiē Những…ấy, những…đó, những…kia
317这些zhèxiēNhững…này
318努力nǔlìNỗ lực, cố gắng
319说话shuōhuà Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
320撒谎sāhuǎngNói dối, bịa đặt
321告诉gàosùNói với, tố cáo, tố giác
322女士nǚshìNữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
323美国měiguó Nước Mỹ
324这里zhèlǐỞ đây
325这儿zhè’er Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
326是否shìfǒu Phải chăng, hay không
327犯罪fànzuìPhạm tội , phạm lỗi
328发现fāxiàn Phát hiện, tìm ra, phát giác
329手术shǒushù Phẫu thuật
330下面xiàmiàn Phía dưới, bên dưới
331外面wàimiànPhía ngoài, bên ngoài
332后面hòumiànPhía sau, đằng sau
333麻烦máfanPhiền phức, rắc rối
334房间fángjiān Phòng, gian phòng
335夫人fūrén Phu nhân
336女人nǚrén Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
337父亲fùqīnPhụ thân, bố, cha, ba
338负责fùzé Phụ trách
339方法fāngfǎ Phương pháp, cách làm
340方式fāngshìPhương thức, cách thức, kiểu
341分钟fēnzhōngPhút
342简直jiǎnzhíQuả là, tưởng chừng, dứt khoát
343衣服yīfuQuần áo, trang phục
344关系guānxiQuan hệ, liên quan đến
345关心guānxīn Quan tâm
346法官fǎguān Quan tòa , tòa án
347长官zhǎngguānQuan trên, quan lớn
348忘记wàngjì Quên
349国家guójiā Quốc gia, đất nước
350決定juédìng Quyết định
351出去chūqù Ra, ra ngoài
352快速KuàisùNhanh chóng
353多么DuōmeThế, thế nào
354极了jíleRất, cực
355真是zhēnshiRõ là, thật là (không hài lòng)
356明白míngbái Rõ ràng, công khai, hiểu biết
357清楚qīngchǔRõ ràng, tinh tường, hiểu rõ
358离开líkāiRời khỏi, tách khỏi, ly khai
359错误cuòwùSai lầm, lỗi lầm, lệch lạc
360安排ānpái Sắp xếp, bố trí, trình bày
361然后ránhòuSau đó, tiếp đó
362以后yǐhòuSau đó, về sau, sau này
363之后zhīhòu Sau, sau khi
364生命shēngmìngSinh mệnh, mạng sống
365生日shēngrì Sinh nhật , ngày sinh
366发生fāshēng Sinh ra, xảy ra, sản sinh
367害怕hàipàSợ hãi, sợ sệt
368所有suǒyǒuSở hữu, tất cả, toàn bộ
369事实shìshí Sự thực
370事儿shì er Sự việc
371事情shìqíngSự việc, sự tình
372考虑kǎolǜ Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc
373再见zàijiàn Tạm biệt, chào tạm biệt
374一切yīqiè Tất cả, hết thảy, toàn bộ
375名字míngzì Tên (người, sự vật)
376放松fàngsōngThả lỏng, buông lỏng, lơ là
377原谅yuánliàngTha thứ, bỏ qua
378甚至shènzhìThậm chí
379参加cānjiāTham gia, tham dự
380亲爱qīn’àiThân ái, thân thiết, thương yêu
381身体shēntǐThân thể, cơ thể
382混蛋húndànThằng khốn, khốn nạn
383一直yīzhí Thẳng, luôn luôn, liên tục
384成功chénggōngThành công
385难道nándàoThảo nào, lẽ nào
386真的zhēnde Thật mà
387改变gǎibiànThay đổi, sửa đổi
388先生xiānshēngThầy, tiên sinh, chồng
389看见kànjiàn Thấy, trông thấy, nhìn thấy
390世界shìjiè Thế giới, vũ trụ, trái đất
391表现biǎoxiàn Thể hiện, tỏ ra
392怎样zěnyàngThế nào, ra sao
393怎么zěnmeThế nào, sao, như thế
394发誓fāshì Thề, lời thề, xin thề
395比赛bǐsài Thi đấu, đấu
396屍体shītǐ Thi thể, xác chết
397喜欢xǐhuānthích, vui mừng
398时间shíjiānThời gian, khoảng thời gian
399时候shíhòu Thời gian, lúc, khi
400聪明cōngmíng Thông minh

 

401通过tōngguò Thông qua
402尝试ChángshìThử
403第二dì èrThứ hai( chỉ số thứ tự)
404第一dì yī Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất
405承认chéngrèn Thừa nhận
406上帝shàngdì Thượng đế, chúa trời
407正常zhèngchángThường thường
408电视diànshìTi vi, vô tuyến
409进行jìnxíngTiến hành
410博士bóshì Tiến sĩ
411进入jìnrù Tiến vào, bước vào, đi vào
412小時xiǎoshíTiếng đồng hồ, giờ
413接受jiēshòuTiếp nhận , tiếp thu, nhận
414继续jìxù Tiếp tục
415继续jìxù Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối
416节目jiémùTiết mục, chương trình
417小姐xiǎojiěTiểu thư, cô
418找到zhǎodàoTìm thấy
419信任xìnrèn Tín nhiệm
420新闻xīnwén Tin tức thời sự, việc mới xảy ra
421消息xiāoxīTin tức, thông tin
422信息xìnxī Tin tức, thông tin
423以为yǐwéiTin tưởng, cho rằng
424相信xiāngxìnTin tưởng, tin
425情況qíngkuàngTình hình, tình huống
426精神jīngshén Tinh thần
427组织zǔzhīTổ chức
428全部quánbùToàn bộ
429整个zhěnggè Toàn bộ, tất cả, cả thay
430头发tóufǎ Tóc
431昨晚zuówǎnTối hôm qua
432今晚jīnwǎn Tối nay
433存在cúnzài Tồn tại
434伤害shānghàiTổn thương, làm hại
435总统zǒngtǒng Tổng thống
436回答huídá Trả lời, giải đáp
437曾经céngjīngTrải qua, đã trải
438孩子háizi Trẻ con, con cái
439小孩xiǎoháiTrẻ em
440身上shēnshang Trên cơ thể, trên người
441治疗zhìliáo Trị liệu, chữa trị
442游戏yóuxì Trò chơi
443成为chéngwéiTrở thành, biến thành
444回去huíqùTrở về, đi về
445回来huílái Trở về, quay về
446其中qízhōngTrong đó
447家里jiālǐTrong nhà
448重要zhòngyào Trọng yếu, quan trọng
449除非chúfēi Trừ khi,ngoài ra
450直接zhíjiēTrực tiếp
451以前yǐqiánTrước đây, trước kiam ngày trước
452之前zhīqiánTrước, trước khi (time)
453学校xuéxiàoTrường học
454自由zìyóuTự do
455自己zìjǐTự mình, mình
456是的shì de Tựa như, giống như
457星期xīngqīTuần lễ
458生气shēngqìTức giận, giận dỗi
459经历jīnglì Từng trải, trải qua, những việc trải qua
460年轻niánqīng Tuổi trẻ, thanh niên
461比较bǐjiào Tương đối
462想象xiǎngxiàngTưởng tượng
463随便suíbiàn Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
464选手xuǎnshǒu Tuyển thủ, thí sinh
465绝对juéduìTuyệt đối
466支持zhīchí Ủng hộ
467以及yǐjí Và, cùng
468还有hái yǒuVẫn còn
469问题wèntí Vấn đề, câu hỏi
470幸运xìngyùn Vận may, dịp may
471还是háishì Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
472等等děng děng Vân…vân, chờ một chút
473冷静lěngjìngVắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
474进去jìnqùVào (từ ngoài vào trong)
475回到huí dàoVề đến
476回家huí jiā Về nhà
477对于duìyú Về, đối với
478关于guānyú Về…
479永远yǒngyuǎn Vĩnh viễn, mãi mãi
480妻子qīzi Vợ
481武器wǔqì Vũ khí
482刚才gāngcái Vừa nãy
483刚刚gānggāngVừa, mới
484愿意yuànyìVui lòng, bằng lòng, hy vọng
485欢喜HuānxǐVui sướng
486开心kāixīnVui vẻ
487快乐kuàilèVui vẻ
488高兴gāoxìngVui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
489确定quèdìngXác định, khẳng định
490确实quèshí Xác thực, chính xác
491看来kàn láiXem ra
492看看kàn kàn Xem xét, xem.
493拜托bàituōXin nhờ, kính nhờ
494处理chǔlǐXử lý, giải quyết
495出现chūxiàn Xuất hiện, hiện ra
496下去xiàqù Xuống, đi xuống, tiếp nữa
497下来xiàlái Xuống, lại, tiếp
498意义yìyì Ý nghĩa
499意思yìsiÝ, ý nghĩa
500要求yāoqiúYêu cầu

Ở bảng phía trên, prepedu.com đã tổng hợp đầy đủ 500 từ thuộc bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nếu bạn muốn sở hữu đầy đủ 1000 từ, hãy click vào link bên dưới để nhận ngay tài liệu hữu ích này nhé!

DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN (ĐANG CẬP NHẬT)

III. Cách học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Thực chất, học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung vốn không mất quá nhiều thời gian và khá đơn giản nếu như bạn áp dụng phương pháp học tập hiệu quả. Để giúp bạn có thể ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong thời gian ngắn nhất, PREP xin bật mí cho bạn những mẹo học từ như sau:

1. Phân chia lượng từ vựng cần học hợp lý mỗi ngày

Thực tế mà nói 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản tuy không có nhiều hay quá khó khăn để học nhưng lại khó khăn đối với những ai không có cách học khoa học. Nếu bạn học không có phương pháp mà cứ ôm đồm vào mình lượng kiến thức lớn mà không có sự phân chia sẽ rất khó đạt kết quả tốt nhất. Do đó, bạn hãy cố gắng chia nhỏ số từ vựng ra để học mỗi ngày sau cho hợp lý nhất.

Tốt nhất, bạn nên sắp xếp các từ vựng theo trình tự dễ đến khó, theo chủ đề nhỏ đến lớn. Việc nạp vào não lượng kiến thức một cách có trật tự, vừa phải sẽ giúp cho quá trình học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhanh và hiệu quả hơn.

Cấp độ từ vựngSố lượng từ cần học/ ngày
Sơ cấp (người mới học)Nên học 10 - 15 từ/ngày
Trung cấpNên học 30 - 40 từ/ngày
Cao cấpNên học 40 - 45 từ/ngày

2. Hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Một cách học và ghi nhớ có hiệu quả đó là cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. So với cách học các từ vựng nhiều chủ đề khác nhau cùng một lúc thì bạn sẽ thấy việc hệ thống các từ vựng trong cùng một chủ đề để học sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ nhanh hơn. 

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Bạn hãy bắt đầu với các từ thuộc những chủ đề cơ bản, quen thuộc trong đời sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí,... Sau đó, bạn có thể học lên các từ với chủ đề khó dần.

3. Đặt từ vựng vào tình huống phản xạ cụ thể

Việc áp dụng các từ vựng đã học vào tình huống cụ thể là cách học tiếng Trung khá hiệu quả và đương nhiên việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cũng vậy. Nhiều bạn nghĩ rằng, việc viết đi viết lại từ vựng là cách học hiệu quả. Tuy nhiên, đó chỉ là một cách học thuộc thụ động để nhớ lúc đó chứ không hề đi sâu vào bản chất vấn đề. Nếu như bạn học theo cách đó thì sẽ chỉ nhớ được lượng từ vựng đã học trong một thời gian. Còn không luyện tập thường xuyên thì những kiến thức đã học sẽ chóng quên đi.

Với mỗi từ trong 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn học được, hãy cố gắng đặt nó vào các tình huống giao tiếp cụ thể bằng việc xây dựng và lồng ghép vào các câu nói, đoạn đối thoại hay các tình huống phản xạ cơ bản.

Ví dụ với từ 可爱 (đáng yêu), bạn có thể sử dụng từ vựng này để khen ai đó, cái gì đó, cụ thể:

  •  
    • 你的儿子真可爱。(Con trai của bạn thật đáng yêu).
    • 那只狗真可爱。(Chú chó kia thật đáng yêu).

4. Học từ vựng theo qua thẻ nhớ từ Flashcard

Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard là phương pháp học từ vựng cực kỳ hiệu quả không chỉ đối với tiếng Trung mà bất cứ ngôn ngữ nào cũng vậy. Bạn có thể tự thiết kế cho mình bộ thẻ nhớ từ phù hợp với các thông tin cơ bản sau:

  • Mặt 1 - Phần từ vựng chữ Hán: Phần chữ Hán nên được viết hoặc in đậm và rõ nét, dễ nhìn
  • Mặt 2 - Phiên âm dịch nghĩa, hình ảnh, ví dụ minh họa: Khi mới học, bạn có thể mở mặt sau để học cách đọc, nghĩa của từ và ví dụ để ghi nhớ từ vựng. Sau khi đã quen dần, bạn có thể xem từ vựng để tự đoán phiên âm, nghĩa, cách đọc và vận dụng kiến thức để tạo ra ví dụ mới.

Cách học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard
Cách học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard

Trên đây là trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại giúp bạn. Với những bạn muốn giao tiếp giỏi thì nên bắt đầu từ 1000 từ thông dụng sau đó nâng cao dần.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự