Đối với việc học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào khác thì có đủ vốn từ vựng sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và hiệu quả hơn. Riêng đối với tiếng Trung, bạn hãy bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản sau đây nếu là người mới nhập môn. Chần chừ gì nữa, cùng prepedu.com bỏ túi các từ vựng hay và các phương pháp nhớ lâu, hiểu sâu trong bài viết này nhé!
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
I. Lợi ích của việc ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản Tiếng Trung - một trong những ngôn ngữ đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn học tập để tìm kiếm cho bản thân những cơ hội mới. Đối với những ai muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo thì nên bắt đầu với 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Một số lợi ích khi bạn nằm lòng 1000 từ vựng này là:
Giao tiếp trôi chảy: Mặc dù tiếng Trung nổi tiếng là có rất nhiều từ vựng và là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới. Tuy nhiên, để có thể giao tiếp được với các mẫu câu đơn giản thì bạn chỉ cần trang bị cho mình khoảng 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là được.Có thể nghe hiểu tiếng Trung: List 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ yếu xoay quanh các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quen thuộc trong đời sống. Cho nên, chỉ cần bạn nắm được ý nghĩa và phiên âm của bộ từ này là đã có thể nghe hiểu được tiếng Trung cơ bản. Ví dụ: Với chủ đề 学习(học tập) gồm có các từ vựng liên quan như 复习 (ôn tập), 练习 (luyện tập), 做作业 (làm bài tập),...Với chủ đề 工作 (công việc) gồm các từ vựng liên quan như 警察 (cảnh sát), 老师 (giáo viên), 演员 (diễn viên), 律师 (luật sư),… Đọc hiểu tiếng Trung cơ bản: Ghi nhớ được mặt chữ và cách viết của 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể đọc hiểu được những đoạn văn với nội dung đơn giản.Viết được các mẫu câu đơn giản: Học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là bạn đã có thể sắp cán đích chinh phục chứng chỉ HSK 4 . Điều này cũng đồng nghĩa với việc, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những từ này để viết ra những mẫu câu đơn giản. Lợi ích của việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
II. Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản Như đã nói, với những bạn nào muốn sử dụng tiếng Trung để giao tiếp đơn giản với người bản xứ khi đi du lịch, mua sắm,... thì hãy học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bảng 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng chi tiết nhé!
STT 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản Phiên âm Dịch nghĩa 1 音乐 yīnyuè Âm nhạc 2 声音 shēngyīn Âm thanh, tiếng động 3 安全 ānquán An toàn 4 老兄 lǎoxiōng Anh bạn, ông anh 5 哥哥 gēgē Anh trai 6 太太 tàitài Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà 7 医生 yīshēng Bác sĩ, thầy thuốc 8 朋友 péngyǒu Bạn bè, bằng hữu 9 本来 běnlái Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ 10 谈谈 tán tan Bàn về, thảo luận 11 案子 ànzi Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện 12 否则 fǒuzé Bằng không, nếu không 13 宝贝 bǎobèi Bảo bối, cục cưng, của báu 14 报告 bàogào Báo cáo, bản báo cáo 15 保证 bǎozhèng Bảo đảm 16 保护 bǎohù Bảo hộ, bảo vệ 17 多久 duōjiǔ Bao lâu 18 开始 kāishǐ Bắt đầu, lúc đầu 19 抓住 zhuāzhù Bắt được , túm được 20 任何 rènhé Bất luận cái gì 21 非常 fēicháng Bất thường, rất, vô cùng 22 现在 xiànzài Bây giờ 23 身边 shēnbiān Bên cạnh, bên mình 24 那边 nà biān Bên kia, bên ấy 25 这边 zhè biān Bên này 26 上面 shàngmiàn Bên trên, phía trên 27 里面 lǐmiàn Bên trong, trong 28 医院 yīyuàn Bệnh viện 29 秘密 mìmì Bí mật 30 变成 biànchéng Biến thành, trở thành 31 知道 zhīdào Biết, hiểu, rõ 32 表演 biǎoyǎn Biểu diễn 33 放弃 fàngqì Bỏ cuộc, từ bỏ 34 部分 bùfen Bộ phận 35 投票 tóupiào Bỏ phiếu 36 爸爸 bàba Bố, cha, ông già 37 因为 yīnwèi Bởi vì, bởi rằng 38 他们 tāmen Bọn họ 39 它们 tāmen chúng nó 40 照片 zhàopiàn Bức ảnh, bức hình 41 早上 zǎoshang Buổi sáng 42 晚上 wǎnshang Buổi tối, ban đêm 43 生意 shēngyì Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở 44 大家 dàjiā Cả nhà, mọi người 45 个人 gèrén Cá nhân 46 咖啡 kāfēi Cà phê 47 你们 nǐmen Các bạn 48 各位 gèwèi Các vị ( đại biểu, giáo viên…) 49 想法 xiǎngfǎ Cách nghĩ, ý nghĩ 50 办法 bànfǎ Cách, biện pháp 51 那个 nàgè Cái đó, việc ấy, ấy 52 什么 shénme Cái gì, hả 53 別的 biéde Cái khác 54 其他 qítā Cái khác, khác 55 这个 zhège Cái này, việc này 56 家伙 jiāhuo Cái thứ, thằng cha, cái con 57 感觉 gǎnjué Cảm giác, cảm thấy 58 谢谢 xièxie Cám ơn 59 感谢 gǎnxiè Cảm tạ, cảm ơn 60 感到 gǎndào Cảm thấy, thấy 61 觉得 juédé Cảm thấy, thấy rằng 62 根本 gēnběn Căn bản, chủ yếu, trước giờ 63 小心 xiǎoxīn Cẩn thận 64 必要 bìyào Cần thiết, thiết yếu 65 需要 xūyào Cần, yêu cầu 66 警察 jǐngchá Cảnh sát 67 故事 gùshì Câu chuyện 68 父母 fùmǔ Cha mẹ 69 照顾 zhàogù Chăm sóc 70 真正 zhēnzhèng Chân chính 71 实在 shízài Chân thực, quả thực, thực ra 72 死亡 sǐwáng Chết, tử vong 73 只要 zhǐyào Chỉ cần, miễn là 74 只有 zhǐyǒu Chỉ có 75 至少 zhìshǎo Chí ít, ít nhất 76 只是 zhǐshì Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng 77 钥匙 yàoshi Chìa khóa 78 政府 zhèngfǔ Chính phủ 79 一定 yīdìng Chính xác, cần phải, nhất định 80 哪里 nàlǐ Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy 81 哪儿 nà’er Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ 82 不管 bùguǎn Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc 83 即使 jíshǐ Cho dù, dù cho 84 哪儿 nǎ’er Chỗ nào, đâu 85 所以 suǒyǐ Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ 86 认为 rènwéi Cho rằng, cho là 87 丈夫 zhàngfu Chồng 88 主意 zhǔyì Chủ kiến , chủ định 89 注意 zhùyì Chú ý 90 从没 cóngméi Chưa bao giờ, không bao giờ 91 从来 cónglái Chưa hề, từ trước tới nay 92 准备 zhǔnbèi Chuẩn bị, dự định 93 证据 zhèngjù Chứng cứ, bằng chứng 94 证明 zhèngmíng Chứng minh 95 咱们 zánmen Chúng ta 96 我们 wǒmen Chúng tôi 97 拥有 yōngyǒu Có 98 有点 yǒudiǎn Có chút 99 女孩 nǚhái Cô gái 100 机会 jīhuì Cơ hội, dịp, thời cơ
101 有趣 yǒuqù Có hứng 102 也许 yěxǔ Có lẽ, e rằng, biết đâu 103 或者 huòzhě Có lẽ, hoặc, hoặc là 104 加油 jiāyóu Cố lên 105 有些 yǒuxiē Có một số, một ít,vài phần 106 有人 yǒurén Có người, có ai… 107 姑娘 gūniang Cô nương 108 可以 kěyǐ Có thể 109 或许 huòxǔ Có thể, có lẽ, hay là 110 可能 kěnéng Có thể, khả năng, chắc là 111 女儿 nǚ’ér Con gái 112 还要 háiyào Còn muốn, vẫn muốn 113 男孩 nánhái Con trai 114 儿子 érzi Con trai, người con 115 公司 gōngsī Công ty, hãng 116 工作 gōngzuò Công việc, công tác 117 不过 bùguò Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng 118 一起 yīqǐ Cùng nơi, cùng, tổng cộng 119 终于 zhōngyú Cuối cùng 120 最后 zuìhòu Cuối cùng, sau cùng 121 过去 guòqù Đã qua, đi qua 122 已经 yǐjīng Đã, rồi 123 特别 tèbié Đặc biệt 124 代表 dàibiǎo Đại biểu, đại diện 125 大学 dàxué Đại học 126 男人 nánrén Đàn ông, nam nhân 127 正在 zhèngzài Đang 128 该死 gāisǐ Đáng chết, chết tiệt 129 讨厌 tǎoyàn Đáng ghét, ghét 130 可怜 kělián Đáng thương 131 可爱 kě’ài Đáng yêu 132 最近 zuìjìn Dạo này, gần đây 133 得到 dédào Đạt được, nhận được 134 痛苦 tòngkǔ Đau khổ, thống khổ 135 首先 shǒuxiān Đầu tiên 136 哪里 nǎlǐ Đâu, nơi nào, đâu có, đâu phải 137 完全 wánquán Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn 138 容易 róngyì Dễ dàng, dễ 139 介意 jièyì Để ý, để bụng, lưu tâm 140 为了 wèile Để, vì (biểu thị mục đích) 141 带来 dàilái Đem lại 142 到底 dàodǐ Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại 143 来自 láizì Đến từ 144 漂亮 piàoliang Đẹp, xinh xắn 145 出来 chūlái Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra 146 地方 dìfāng Địa phương, bản xứ, vùng, miền 147 的确 díquè Đích thực 148 电影 diànyǐng Điện ảnh, phim 149 疯狂 fēngkuáng Điên rồ 150 手机 shǒujī Điện thoại di động 151 调查 diàochá Điều tra 152 美元 měiyuán Đô la mỹ 153 眼睛 yǎnjīng Đôi mắt 154 生活 shēnghuó Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt 155 简单 jiǎndān Đơn giản 156 东西 dōngxi Đông tây, đồ vật 157 并且 bìngqiě Đồng thời, hơn nữa, vả lại 158 同意 tóngyì Đồng ý, đồng tình 159 突然 tūrán Đột nhiên 160 能够 nénggòu Đủ 161 打算 dǎsuàn Dự định, dự kiến 162 过来 guòlái Đủ, quá, đến, qua đây 163 玩笑 wánxiào Đùa 164 起来 qǐlái Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên 165 不错 bùcuò Đúng, đúng vậy, không tệ 166 不要 bùyào Đừng, không được, chớ 167 当然 dāngrán Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên 168 唯一 wéiyī Duy nhất 169 保持 bǎochí Duy trì, gìn giữ 170 弟弟 dìdi Em trai 171 进来 jìnlái Gần đây, vừa qua 172 遇到 yùdào Gặp phải, bắt gặp 173 记录 jìlù Ghi lại , ghi chép 174 记住 jìzhù Ghi nhớ 175 家庭 jiātíng Gia đình 176 加入 jiārù Gia nhập 177 解决 jiějué Giải quyết 178 解释 jiěshì Giải thích 179 老师 lǎoshī Giáo viên 180 一样 yīyàng Giống nhau, cũng thế 181 之间 zhījiān Giữa 182 帮忙 bāngmáng Giúp đỡ 183 帮助 bāngzhù Giúp đỡ, viện trợ 184 行动 xíngdòng Hành động 185 行为 xíngwéi Hành vi 186 作为 zuòwéi Hành vi, làm được, với tư cách 187 系统 xìtǒng Hệ thống 188 约会 yuēhuì Hẹn hò, hẹn gặp 189 显然 xiǎnrán Hiển nhiên, rõ ràng 190 现场 xiànchǎng Hiện trường 191 理解 lǐjiě Hiểu biết 192 了解 liǎojiě Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm 193 样子 yàngzi Hình dáng, dáng vẻ 194 好像 hǎoxiàng Hình như, na ná, giống như 195 他们 tāmen Họ, bọn họ 196 完美 wánměi Hoàn mỹ 197 欢迎 huānyíng Hoan nghênh, chào mừng 198 完成 wánchéng Hoàn thành 199 内天 nèitiān Hôm đó 200 昨天 zuótiān Hôm qua
201 婚礼 hūnlǐ Hôn lễ 202 糟糕 zāogāo Hỏng bét, gay go 203 凶手 xiōngshǒu Hung thủ 204 兴趣 xìngqù Hứng thú, thích thú 205 兄弟 xiōngdì Huynh đệ, anh em 206 计划 jìhuà Kế hoạch, lập kế hoạch 207 结婚 jiéhūn Kết hôn 208 结果 jiéguǒ Kết quả 209 结束 jiéshù Kết thúc, chấm dứt 210 肯定 kěndìng Khẳng định, quả quyết, chắc chắn 211 到处 dàochù Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu 212 大概 dàgài Khoảng, chừng 213 不用 bùyòng Không cần 214 控制 kòngzhì Khống chế 215 沒有 méiyǒu Không có, không bằng, chưa 216 无法 wúfǎ Không còn cách nào 217 不行 bùxíng Không được 218 不同 bùtóng Không giống, không cùng 219 不再 bù zài Không lặp lại , ko có lần thứ 2 220 抱歉 bàoqiàn Không phải, ân hận, có lỗi 221 不能 bùnéng Không thể, không được 222 不好 bù hǎo Không tốt 223 奇怪 qíguài Kì lạ, kì quái 224 其实 qíshí Kì thực, thực ra 225 检查 jiǎnchá Kiểm tra 226 建议 jiànyì Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến 227 坚持 jiānchí Kiên trì 228 这种 zhè zhǒng Kiểu này, loại này 229 重新 chóngxīn Lại lần nữa, làm lại từ đầu 230 做到 zuò dào Làm được 231 干嘛 gànmá Làm gì 232 如何 rúhé Làm sao, như thế nào, ra sao 233 这次 zhè cì Lần này 234 马上 mǎshàng Lập tức, tức khắc 235 联系 liánxì Liên hệ 236 有关 yǒuguān Liên quan, hữu quan 237 紧张 jǐnzhāng Lo lắng, hồi hộp 238 担心 dānxīn Lo lắng, không yên tâm, lo âu 239 那种 nà zhǒng Loại đó 240 人类 rénlèi Loài người, nhân loại 241 选择 xuǎnzé Lựa chọn, tuyển chọn 242 律师 lǜshī Luật sư 243 那时 nà shí Lúc đó, khi đó 244 当时 dāngshí Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay 245 总是 zǒngshì Luôn luôn , lúc nào cũng 246 留下 liúxià Lưu lại 247 理由 lǐyóu Lý do 248 而且 érqiě Mà còn, với lại 249 来说 lái shuō Mà nói 250 而已 éryǐ Mà thôi 251 虽然 suīrán Mặc dù 252 知道 zhīdào Mãi đến, cho đến, tận đến 253 未来 wèilái Mai sau, sau này, tương lai 254 失去 shīqù Mất, chết 255 飞机 fēijī Máy bay, phi cơ 256 电话 diànhuà Máy điện thoại, điện thoại 257 妈妈 māma Mẹ, má, u, bầm, bà già 258 母亲 mǔqīn Mẹ, mẫu thân 259 打开 dǎkāi Mở ra 260 开枪 kāiqiāng Bắn, bóp còi (súng) 261 每个 měi gè Mỗi cái 262 每天 měitiān Mỗi ngày 263 人门 rénmen Mọi người, người ta 264 礼物 lǐwù Món quà, quà 265 希望 xīwàng Mong muốn, hy vọng, ước ao 266 屁股 pìgu Mông 267 一个 yīgè Một cái, một 268 一点 yī diǎn Một chút, một ít, chút xíu, chút ít 269 一些 yīxiē Một ít, một số, hơi, một chút 270 一下 yīxià Một tý, thử xem, bỗng chốc 271 目标 mùbiāo Mục tiêu 272 谋杀 móushā Mưu sát 273 能力 nénglì Năng lực, khả năng 274 应该 yīnggāi Nên, cần phải 275 如果 rúguǒ Nếu 276 纽约 niǔyuē New york( Mỹ) 277 阻止 zǔzhǐ Ngăn trở, ngăn cản 278 今天 jīntiān Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại 279 明天 míngtiān Ngày mai, mai đây 280 听到 tīng dào Nghe được 281 听说 tīng shuō Nghe nói 282 想想 xiǎng xiǎng Nghĩ 283 想到 xiǎngdào Nghĩ đến 284 休息 xiūxi Nghỉ ngơi, nghỉ 285 白痴 báichī Ngớ ngẩn, thằng ngốc 286 另外 lìngwài Ngoài ra 287 除了 chúle Ngoài ra, trừ ra 288 睡觉 shuìjiào Ngủ 289 晚安 wǎn’ān Ngủ ngon 290 病人 bìngrén Người bệnh 291 伙计 huǒjì Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm 292 別人 biérén Người khác, người ta 293 小子 xiǎozi Người trẻ tuổi, con trai, thằng 294 危险 wēixiǎn Nguy hiểm 295 原因 yuányīn Nguyên nhân 296 监狱 jiānyù Nhà tù, nhà giam, nhà lao 297 房子 fángzi Nhà, cái nhà 298 认识 rènshi Nhận biết, biết, nhận thức 299 收到 shōu dào Nhận được 300 道歉 dàoqiàn Nhận lỗi, chịu lỗi
301 必须 bìxū Nhất định phải, nhất thiết phải 302 就是 jiùshì Nhất định, đúng, dù cho 303 跳舞 tiàowǔ Nhảy múa 304 任务 rènwù Nhiệm vụ 305 多少 duōshǎo bao nhiêu 306 看到 kàn dào Nhìn thấy 307 见到 jiàndào Nhìn thấy, gặp mặt 308 记得 jìdé Nhớ, nhớ lại, còn nhớ 309 那么 nàme Như thế 310 如此 rúcǐ Như thế, như vậy 311 这么 zhème Như thế, như vậy, thế này 312 那样 nàyàng Như vậy, như thế 313 这样 zhèyàng Như vậy, thế này 314 但是 dànshì Nhưng, mà 315 可是 kěshì Nhưng, thế nhưng, thật là 316 那些 nàxiē Những…ấy, những…đó, những…kia 317 这些 zhèxiē Những…này 318 努力 nǔlì Nỗ lực, cố gắng 319 说话 shuōhuà Nói chuyện, trò chuyện, lời nói 320 撒谎 sāhuǎng Nói dối, bịa đặt 321 告诉 gàosù Nói với, tố cáo, tố giác 322 女士 nǚshì Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao) 323 美国 měiguó Nước Mỹ 324 这里 zhèlǐ Ở đây 325 这儿 zhè’er Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ 326 是否 shìfǒu Phải chăng, hay không 327 犯罪 fànzuì Phạm tội , phạm lỗi 328 发现 fāxiàn Phát hiện, tìm ra, phát giác 329 手术 shǒushù Phẫu thuật 330 下面 xiàmiàn Phía dưới, bên dưới 331 外面 wàimiàn Phía ngoài, bên ngoài 332 后面 hòumiàn Phía sau, đằng sau 333 麻烦 máfan Phiền phức, rắc rối 334 房间 fángjiān Phòng, gian phòng 335 夫人 fūrén Phu nhân 336 女人 nǚrén Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành) 337 父亲 fùqīn Phụ thân, bố, cha, ba 338 负责 fùzé Phụ trách 339 方法 fāngfǎ Phương pháp, cách làm 340 方式 fāngshì Phương thức, cách thức, kiểu 341 分钟 fēnzhōng Phút 342 简直 jiǎnzhí Quả là, tưởng chừng, dứt khoát 343 衣服 yīfu Quần áo, trang phục 344 关系 guānxi Quan hệ, liên quan đến 345 关心 guānxīn Quan tâm 346 法官 fǎguān Quan tòa , tòa án 347 长官 zhǎngguān Quan trên, quan lớn 348 忘记 wàngjì Quên 349 国家 guójiā Quốc gia, đất nước 350 決定 juédìng Quyết định 351 出去 chūqù Ra, ra ngoài 352 快速 Kuàisù Nhanh chóng 353 多么 Duōme Thế, thế nào 354 极了 jíle Rất, cực 355 真是 zhēnshi Rõ là, thật là (không hài lòng) 356 明白 míngbái Rõ ràng, công khai, hiểu biết 357 清楚 qīngchǔ Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ 358 离开 líkāi Rời khỏi, tách khỏi, ly khai 359 错误 cuòwù Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc 360 安排 ānpái Sắp xếp, bố trí, trình bày 361 然后 ránhòu Sau đó, tiếp đó 362 以后 yǐhòu Sau đó, về sau, sau này 363 之后 zhīhòu Sau, sau khi 364 生命 shēngmìng Sinh mệnh, mạng sống 365 生日 shēngrì Sinh nhật , ngày sinh 366 发生 fāshēng Sinh ra, xảy ra, sản sinh 367 害怕 hàipà Sợ hãi, sợ sệt 368 所有 suǒyǒu Sở hữu, tất cả, toàn bộ 369 事实 shìshí Sự thực 370 事儿 shì er Sự việc 371 事情 shìqíng Sự việc, sự tình 372 考虑 kǎolǜ Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc 373 再见 zàijiàn Tạm biệt, chào tạm biệt 374 一切 yīqiè Tất cả, hết thảy, toàn bộ 375 名字 míngzì Tên (người, sự vật) 376 放松 fàngsōng Thả lỏng, buông lỏng, lơ là 377 原谅 yuánliàng Tha thứ, bỏ qua 378 甚至 shènzhì Thậm chí 379 参加 cānjiā Tham gia, tham dự 380 亲爱 qīn’ài Thân ái, thân thiết, thương yêu 381 身体 shēntǐ Thân thể, cơ thể 382 混蛋 húndàn Thằng khốn, khốn nạn 383 一直 yīzhí Thẳng, luôn luôn, liên tục 384 成功 chénggōng Thành công 385 难道 nándào Thảo nào, lẽ nào 386 真的 zhēnde Thật mà 387 改变 gǎibiàn Thay đổi, sửa đổi 388 先生 xiānshēng Thầy, tiên sinh, chồng 389 看见 kànjiàn Thấy, trông thấy, nhìn thấy 390 世界 shìjiè Thế giới, vũ trụ, trái đất 391 表现 biǎoxiàn Thể hiện, tỏ ra 392 怎样 zěnyàng Thế nào, ra sao 393 怎么 zěnme Thế nào, sao, như thế 394 发誓 fāshì Thề, lời thề, xin thề 395 比赛 bǐsài Thi đấu, đấu 396 屍体 shītǐ Thi thể, xác chết 397 喜欢 xǐhuān thích, vui mừng 398 时间 shíjiān Thời gian, khoảng thời gian 399 时候 shíhòu Thời gian, lúc, khi 400 聪明 cōngmíng Thông minh
401 通过 tōngguò Thông qua 402 尝试 Chángshì Thử 403 第二 dì èr Thứ hai( chỉ số thứ tự) 404 第一 dì yī Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất 405 承认 chéngrèn Thừa nhận 406 上帝 shàngdì Thượng đế, chúa trời 407 正常 zhèngcháng Thường thường 408 电视 diànshì Ti vi, vô tuyến 409 进行 jìnxíng Tiến hành 410 博士 bóshì Tiến sĩ 411 进入 jìnrù Tiến vào, bước vào, đi vào 412 小時 xiǎoshí Tiếng đồng hồ, giờ 413 接受 jiēshòu Tiếp nhận , tiếp thu, nhận 414 继续 jìxù Tiếp tục 415 继续 jìxù Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối 416 节目 jiémù Tiết mục, chương trình 417 小姐 xiǎojiě Tiểu thư, cô 418 找到 zhǎodào Tìm thấy 419 信任 xìnrèn Tín nhiệm 420 新闻 xīnwén Tin tức thời sự, việc mới xảy ra 421 消息 xiāoxī Tin tức, thông tin 422 信息 xìnxī Tin tức, thông tin 423 以为 yǐwéi Tin tưởng, cho rằng 424 相信 xiāngxìn Tin tưởng, tin 425 情況 qíngkuàng Tình hình, tình huống 426 精神 jīngshén Tinh thần 427 组织 zǔzhī Tổ chức 428 全部 quánbù Toàn bộ 429 整个 zhěnggè Toàn bộ, tất cả, cả thay 430 头发 tóufǎ Tóc 431 昨晚 zuówǎn Tối hôm qua 432 今晚 jīnwǎn Tối nay 433 存在 cúnzài Tồn tại 434 伤害 shānghài Tổn thương, làm hại 435 总统 zǒngtǒng Tổng thống 436 回答 huídá Trả lời, giải đáp 437 曾经 céngjīng Trải qua, đã trải 438 孩子 háizi Trẻ con, con cái 439 小孩 xiǎohái Trẻ em 440 身上 shēnshang Trên cơ thể, trên người 441 治疗 zhìliáo Trị liệu, chữa trị 442 游戏 yóuxì Trò chơi 443 成为 chéngwéi Trở thành, biến thành 444 回去 huíqù Trở về, đi về 445 回来 huílái Trở về, quay về 446 其中 qízhōng Trong đó 447 家里 jiālǐ Trong nhà 448 重要 zhòngyào Trọng yếu, quan trọng 449 除非 chúfēi Trừ khi,ngoài ra 450 直接 zhíjiē Trực tiếp 451 以前 yǐqián Trước đây, trước kiam ngày trước 452 之前 zhīqián Trước, trước khi (time) 453 学校 xuéxiào Trường học 454 自由 zìyóu Tự do 455 自己 zìjǐ Tự mình, mình 456 是的 shì de Tựa như, giống như 457 星期 xīngqī Tuần lễ 458 生气 shēngqì Tức giận, giận dỗi 459 经历 jīnglì Từng trải, trải qua, những việc trải qua 460 年轻 niánqīng Tuổi trẻ, thanh niên 461 比较 bǐjiào Tương đối 462 想象 xiǎngxiàng Tưởng tượng 463 随便 suíbiàn Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ 464 选手 xuǎnshǒu Tuyển thủ, thí sinh 465 绝对 juéduì Tuyệt đối 466 支持 zhīchí Ủng hộ 467 以及 yǐjí Và, cùng 468 还有 hái yǒu Vẫn còn 469 问题 wèntí Vấn đề, câu hỏi 470 幸运 xìngyùn Vận may, dịp may 471 还是 háishì Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc 472 等等 děng děng Vân…vân, chờ một chút 473 冷静 lěngjìng Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh 474 进去 jìnqù Vào (từ ngoài vào trong) 475 回到 huí dào Về đến 476 回家 huí jiā Về nhà 477 对于 duìyú Về, đối với 478 关于 guānyú Về… 479 永远 yǒngyuǎn Vĩnh viễn, mãi mãi 480 妻子 qīzi Vợ 481 武器 wǔqì Vũ khí 482 刚才 gāngcái Vừa nãy 483 刚刚 gānggāng Vừa, mới 484 愿意 yuànyì Vui lòng, bằng lòng, hy vọng 485 欢喜 Huānxǐ Vui sướng 486 开心 kāixīn Vui vẻ 487 快乐 kuàilè Vui vẻ 488 高兴 gāoxìng Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích 489 确定 quèdìng Xác định, khẳng định 490 确实 quèshí Xác thực, chính xác 491 看来 kàn lái Xem ra 492 看看 kàn kàn Xem xét, xem. 493 拜托 bàituō Xin nhờ, kính nhờ 494 处理 chǔlǐ Xử lý, giải quyết 495 出现 chūxiàn Xuất hiện, hiện ra 496 下去 xiàqù Xuống, đi xuống, tiếp nữa 497 下来 xiàlái Xuống, lại, tiếp 498 意义 yìyì Ý nghĩa 499 意思 yìsi Ý, ý nghĩa 500 要求 yāoqiú Yêu cầu
Ở bảng phía trên, prepedu.com đã tổng hợp đầy đủ 500 từ thuộc bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Nếu bạn muốn sở hữu đầy đủ 1000 từ, hãy click vào link bên dưới để nhận ngay tài liệu hữu ích này nhé!
DOWNLOAD TRỌN BỘ 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN (ĐANG CẬP NHẬT)
III. Cách học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản Thực chất, học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung vốn không mất quá nhiều thời gian và khá đơn giản nếu như bạn áp dụng phương pháp học tập hiệu quả. Để giúp bạn có thể ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong thời gian ngắn nhất, PREP xin bật mí cho bạn những mẹo học từ như sau:
1. Phân chia lượng từ vựng cần học hợp lý mỗi ngày Thực tế mà nói 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản tuy không có nhiều hay quá khó khăn để học nhưng lại khó khăn đối với những ai không có cách học khoa học. Nếu bạn học không có phương pháp mà cứ ôm đồm vào mình lượng kiến thức lớn mà không có sự phân chia sẽ rất khó đạt kết quả tốt nhất. Do đó, bạn hãy cố gắng chia nhỏ số từ vựng ra để học mỗi ngày sau cho hợp lý nhất.
Tốt nhất, bạn nên sắp xếp các từ vựng theo trình tự dễ đến khó, theo chủ đề nhỏ đến lớn. Việc nạp vào não lượng kiến thức một cách có trật tự, vừa phải sẽ giúp cho quá trình học và ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản nhanh và hiệu quả hơn.
Cấp độ từ vựng Số lượng từ cần học/ ngày Sơ cấp (người mới học) Nên học 10 - 15 từ/ngày Trung cấp Nên học 30 - 40 từ/ngày Cao cấp Nên học 40 - 45 từ/ngày
2. Hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Một cách học và ghi nhớ có hiệu quả đó là cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. So với cách học các từ vựng nhiều chủ đề khác nhau cùng một lúc thì bạn sẽ thấy việc hệ thống các từ vựng trong cùng một chủ đề để học sẽ giúp cho việc học và ghi nhớ nhanh hơn.
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Bạn hãy bắt đầu với các từ thuộc những chủ đề cơ bản, quen thuộc trong đời sống như chào hỏi, sức khỏe, học tập, công việc, du lịch, giải trí,... Sau đó, bạn có thể học lên các từ với chủ đề khó dần.
3. Đặt từ vựng vào tình huống phản xạ cụ thể Việc áp dụng các từ vựng đã học vào tình huống cụ thể là cách học tiếng Trung khá hiệu quả và đương nhiên việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cũng vậy. Nhiều bạn nghĩ rằng, việc viết đi viết lại từ vựng là cách học hiệu quả. Tuy nhiên, đó chỉ là một cách học thuộc thụ động để nhớ lúc đó chứ không hề đi sâu vào bản chất vấn đề. Nếu như bạn học theo cách đó thì sẽ chỉ nhớ được lượng từ vựng đã học trong một thời gian. Còn không luyện tập thường xuyên thì những kiến thức đã học sẽ chóng quên đi.
Với mỗi từ trong 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn học được, hãy cố gắng đặt nó vào các tình huống giao tiếp cụ thể bằng việc xây dựng và lồng ghép vào các câu nói, đoạn đối thoại hay các tình huống phản xạ cơ bản.
Ví dụ với từ 可爱 (đáng yêu), bạn có thể sử dụng từ vựng này để khen ai đó, cái gì đó, cụ thể:
你的儿子真可爱。(Con trai của bạn thật đáng yêu). 那只狗真可爱。(Chú chó kia thật đáng yêu). 4. Học từ vựng theo qua thẻ nhớ từ Flashcard Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard là phương pháp học từ vựng cực kỳ hiệu quả không chỉ đối với tiếng Trung mà bất cứ ngôn ngữ nào cũng vậy. Bạn có thể tự thiết kế cho mình bộ thẻ nhớ từ phù hợp với các thông tin cơ bản sau:
Mặt 1 - Phần từ vựng chữ Hán: Phần chữ Hán nên được viết hoặc in đậm và rõ nét, dễ nhìnMặt 2 - Phiên âm dịch nghĩa, hình ảnh, ví dụ minh họa: Khi mới học, bạn có thể mở mặt sau để học cách đọc, nghĩa của từ và ví dụ để ghi nhớ từ vựng. Sau khi đã quen dần, bạn có thể xem từ vựng để tự đoán phiên âm, nghĩa, cách đọc và vận dụng kiến thức để tạo ra ví dụ mới. Cách học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản qua thẻ nhớ từ Flashcard
Trên đây là trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại giúp bạn. Với những bạn muốn giao tiếp giỏi thì nên bắt đầu từ 1000 từ thông dụng sau đó nâng cao dần.