Tìm kiếm bài viết học tập

Số 1 tiếng Trung: Cách đọc, cách viết, cách dùng, từ vựng, dãy số liên quan

Số 1 tiếng Trung là gì? Cách đọc như thế nào? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm, đặc biệt là người mới bắt đầu. Sau đây, hãy cùng PREP tìm hiểu và phân tích chi tiết về số 1 tiếng Trung nhé!

Số 1 tiếng Trung
Số 1 tiếng Trung

I. Số 1 tiếng Trung là gì?

Số 1 tiếng Trung là 一, phiên âm “yī”, mang ý nghĩa là số một, nhất, một. Ngoài ra, Hán tự 一 còn mang ý nghĩa là đồng nhất, như nhau, cái khác, một cái khác, cả đầy, một lòng. Đây là một trong những số đếm tiếng Trung quan trọng mà bạn cần học để nắm vững cách dùng.

Ngoài cách phiên âm là “yī”, số tiếng Trung còn có cách đọc khác là “yāo”, sử dụng trong những trường hợp là đọc các dãy số như số điện thoại, số nhà,...

Ví dụ:

  • 0903.724.117 /líng jiǔ líng sān qī èr sì yāo yāo qī/: Không chín không ba bảy hai bốn một một bảy.
  • 2001 /èr líng líng yī/: Hai không không một.
so-1-tieng-trung-la-gi.jpg
Số 1 tiếng Trung là 一

II. Cách viết số 1 trong tiếng Trung

Số 1 trong tiếng Trung nếu viết theo Hán tự thì chỉ có một nét ngang (一). Do đó, cách viết số 1 (一) khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và thực hiện theo hướng dẫn sau đây là được:

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Cách dùng số 1 tiếng Trung

Khi đọc chữ số 1 tiếng Trung, bạn cần chú ý 3 quy tắc sau:

  • Nếu số 1 đặt ở vị trí hàng ngày hoặc hàng trăm thì đọc là “yì”. Ví dụ: 1,111 đọc là yì qiān yì bǎi yī shí yī.
  • Khi số 1 đặt ở vị trí hàng chục hoặc hàng đơn vị thì được phát âm là “yī”. Ví dụ: 1,831 đọc là yì qiān bā bǎi sān shí yī.
  • Khi số 1 nằm trong các số từ 10 - 19, chúng ta đọc mười nên chỉ cần phát âm là 十 shí. Ví dụ: 12 đọc là shí èr.

IV. Từ vựng, số đếm chứa số 1 tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa số 1 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

一一

yīyī

từng cái; từng việc

2

一万

Yī wàn

10000

3

一下

yīxià

một tý; thử xem

4

一世

yīshì

một đời; cả đời

5

一丝

yīsī

một chút; một ít

6

一举

yījǔ

một lần hành động

7

一事

yīshì

cùng một; là một

8

一二

yī'èr

một vài; một ít

9

一些

yīxiē

một ít; một số; một phần

10

一从

yīcóng

từ lúc; từ khi

11

一任

yīrèn

mặc cho; để mặc

12

一会儿

yīhuìr

một chốc; một lát

13

一似

yīsì

dường như; giống như

14

一体

yītǐ

một khối; nhất thể

15

一例

yīlì

đồng loạt; như nhau

16

一偏

yīpiān

phiến diện; lệch lạc; thiên vị

17

一共

yīgòng

tổng cộng; gồm; hết thảy

18

一再

yīzài

nhiều lần; năm lần bảy lượt

19

一准

yīzhǔn

nhất định

20

一切

yīqiè

tất cả; hết thảy

21

一刬

yīchàn

toàn bộ; hết thảy

22

一刻

yīkè

phút chốc; khoảnh khắc

23

一力

yīlì

dốc hết sức; ráng hết sức

24

一动

yīdòng

động một tý; hở ra thì

25

一半

yībàn

phân nửa; một phần hai; một nửa

26

一发

yīfā

càng

27

一口

yīkǒu

thuần nhất; đặc

28

一同

yītóng

cùng; chung

29

一向

yīxiàng

gần đây; thời gian qua

30

一味

yīwèi

một mực

31

一天

yītiān

một ngày đêm

V. Thành ngữ tiếng Trung bắt đầu từ con số 1

Bạn có thể nâng cao kiến thức thành ngữ tiếng Trung bắt đầu từ con số 1 mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

一不做, 二不休

yībùzuò, èrbùxiū

Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót

2

一丘之貉

yīqiūzhīhé

Cá mè một lứa; cùng một giuộc

3

一丝不挂

yīsībùguà

Trần như nhộng; không mảnh vải che thân

4

一丝不苟

yīsībùgǒu

Cẩn thận tỉ mỉ

5

一个女婿半个儿

yī gè nǚxù bàn gèr

Dâu là con, rể là khách

6

一个巴掌拍不响

yī gè bā zhǎng pāi bù xiǎng

Một cây làm chẳng nên non, tại anh tại ả, tại cả hai bên (một bàn tay chẳng thể vỗ thành tiếng)

7

一个萝卜一个坑儿

yīgè luóbo yīgè kēngr

Người nào việc ấy; đèn nhà ai nấy sáng

8

一举两得

yījǔliǎngdé

Nhất cử lưỡng tiện; một công đôi việc

9

一了百了

yīliǎobǎiliǎo

Đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt

10

一事无成

yīshìwúchéng

Một việc không xong; không nên trò trống gì

11

一五一十

yīwǔyīshí

Một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn

1213

一传十, 十传百

yī zhuàn chuán shí shí zhuàn chuán bǎi

Một đồn mười, mười đồn trăm

14

一倡百和

yīchàngbǎihè

Một người xướng trăm người hoạ; nhiều người hưởng ứng theo

15

一分耕耘,一分收获

yīfēngēngyún,yīfēnshōuhuò

Có làm thì mới có ăn

16

一劳永逸

yīláoyǒngyì

Làm một mẻ, khỏe suốt đời

17

一匹马不走、十匹马等着

yī pǐ mǎ bú bù zǒu shí pǐ mǎ děng zháo zhe zhuó

Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ

18

一发千钧

yīfàqiānjūn

Chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc

19

一唱一和

yīchàngyìhè

Kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ

20

一回生理两回熟

yīhuíshēngliǎnghuíshú

Trước lạ sau quen

thanh-ngu-co-so-1-tieng-trung.jpg
Thành ngữ bắt đầu từ số 1 tiếng Trung

VI. Mật mã hay bắt đầu bằng số 1 tiếng Trung

Dưới đây là một số mật hay bắt đầu bằng số 1 tiếng Trung mà PREP đã sưu tầm lại! Cùng PREP tham khảo giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung ở bảng dưới đây nhé!

Dãy số

Tiếng Trung 

Pinyin

Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

1314

一生一世

Yīshēng yīshì.

Trọn đời trọn kiếp, một đời một kiếp.

1314920

一生一世就爱你

Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.

Yêu em trọn đời trọn kiếp.

1372

一厢情愿

Yīxiāngqíngyuàn.

Đồng lòng tình nguyện.

1392010

一生就爱你一个

Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.

Cả đời chỉ yêu một mình em.

1414

要死要死

Yàosǐ yàosǐ.

Muốn chết.

147

一世情

Yīshì qíng.

Tình trọn đời.

1573

一往情深

Yīwǎngqíngshēn.

Tình sâu đậm

1589854

要我发,就发五次

Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì.

Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần.

1711

一心一意

 

Yīxīnyīyì.

Một lòng một dạ.

177155

这个不是谐音,是象形

Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng.

Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS.

1920

依旧爱你

 

Yījiù ài nǐ.

Vẫn còn yêu anh.

1930

依旧想你

 

Yījiù xiǎng nǐ.

Vẫn còn nhớ anh.

mat-ma-bat-dau-tu-so-1-tieng-trung.jpg
Mật mã bắt đầu từ số 1 tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

  • Số 2 trong tiếng Trung
  • Số 3 trong tiếng Trung

Trên đây là tất tần tật kiến thức về số 1 tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp cho bạn bổ sung sẽ giúp bạn tiếp tục nâng cao kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung quan trọng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI