Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn cách viết, cách đọc số 2 trong tiếng Trung chi tiết

Một số con số trong tiếng Trung sẽ có nhiều cách đọc, cách viết khác nhau phụ thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Vậy, bạn đã biết số 2 trong tiếng Trung là gì? Có những cách đọc nào chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Cách đọc số 2 trong tiếng Trung
Cách đọc số 2 trong tiếng Trung

I. Số 2 trong tiếng Trung là gì?

Số 2, Hán tự là . Cách đọc số 2 trong tiếng Trung là èr. Ngoài mang ý nghĩa là số 2 thì Hán tự 二 còn có ý nghĩa là khác nhau. 

Ví dụ: 

  • 二日一夜 /Èr rì yīyè/: Hai ngày một đêm.
  • 2024 /èr líng èr sì/: Hai không hai bốn.
Cách đọc số 2 trong tiếng Trung 二
Cách đọc số 2 trong tiếng Trung 二

II. Các cách đọc số 2 trong tiếng Trung

Có tới 2 cách đọc số 2 trong tiếng Trung đó là 二 /èr/ và 两 /liǎng/. Vậy khi nào nên đọc èr, khi nào nên đọc liǎng?

  • Đọc 二 /èr/ khi biểu thị các con số (số đếm, số thập phân, phần trăm), số điện thoại, số thứ tự, trình tự. Ví dụ:
    • 百分之二 /Bǎi fēn zhī èr/: 2%.
    • 第二页 /Dì èr yè/: Trang số 2.
    • 今天是星期二。/Jīntiān shì xīngqī’èr./: Hôm nay là thứ hai.
  • Dùng 两 /liǎng/ cho các trường hợp như đếm người hoặc vật, số 2 xuất hiện ở hàng nghìn hoặc hàng trăm hoặc tiền tệ. Ví dụ
    • 两个人/liǎng gè rén/: 2 người.
    • 2.222 / liǎng qiān liǎngbǎi èrshíèr/: Hai nghìn hai trăm hai mươi hai.
    • 2.2 块 /liǎng kuài èr máo/: 2.2 tệ.
vi-du-cach-doc-so-2-trong-tieng-trung.jpg
Ví dụ về cách đọc số 2 trong tiếng Trung

Để hiểu sâu hơn về cách dùng và phân biệt được khi nào dùng 二 và 两, bạn hãy tham khảo bài viết sau: Hướng dẫn cách phân biệt Èr và Liǎng (二 và 两) chi tiết!

III. Cách viết số 2 trong tiếng Trung

Sau khi đã chia sẻ các cách đọc số 2 trong tiếng Trung, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự 二 đúng chuẩn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!

Hướng dẫn cách viết số 2 二

Hướng dẫn cách viết 两

IV. Từ vựng, số đếm có chứa số 2 trong tiếng Trung

PREP cũng đã hệ thống lại danh sách một số từ vựng tiếng Trung có chứa số 2, Hán tự 二. Hãy theo dõi và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng 

Phiên âm

Nghĩa

1

二乎

èr·hu

rụt lại; co lại; băn khoăn

2

二五眼

èr·wuyǎn

kém năng lực

3

二天

èrtiān

hôm khác; ngày khác

4

二心

èrxīn

không trung thực; hai lòng

5

二房

èrfáng

chi thứ hai; thiếp; vợ lẽ

6

二百五

èrbǎiwǔ

đồ ngốc; khờ dại; khờ khạo

7

二等分

èrděngfēn

phân đều; chia đều

8

二胡

èrhú

nhị hồ; đàn nhị; cái nhị

9

二话

èrhuà

ý kiến khác; ý kiến phản đối

10

二门

èrmén

cổng trong

11

两下子

liǎngxià·zi

mấy lần; vài lần

12

两下里

liǎngxià·li

hai bên; hai phía; song phương

13

两便

liǎngbiàn

tiện cho cả hai 

14

两利

liǎnglì

cùng có lợi

15

两厢

liǎngxiāng

hai bên chái nhà

16

两口儿

liǎngkǒur

hai vợ chồng

17

两可

liǎngkě

cái nào cũng được

18

两头

liǎngtóu

hai đầu; hai phía; đầu nọ đầu kia

19

两性

liǎngxìng

lưỡng tính

20

两性人

liǎngxìngrén

ái nam ái nữ, bê đê

21

两手

liǎngshǒu

bản lĩnh; kỹ năng

22

两极

liǎngjí

hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất)

23

两样

liǎngyàng

khác nhau; không giống nhau

24

两歧

liǎngqí

không thống nhất; không nhất trí 

25

两清

liǎngqīng

thanh toán xong (trong buôn bán)

26

两边

liǎngbiān

hai bên

V. Thành ngữ bắt đầu từ số 2 tiếng Trung

Bạn có thể nâng cao kiến thức về thành ngữ tiếng Trung bắt đầu từ số 2 mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới đây nhé!

STT

Thành ngữ tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

二一添作五

èryītiānzuòwǔ

Chia đôi mỗi bên một nửa

2

二话不说

èrhuàbùshuō

Ngậm miệng ăn tiền

3

两小无猜

liǎngxiǎowúcāi

Hai nhỏ vô tư (hai đứa con trai và con gái thuở nhỏ chơi với nhau hồn nhiên)

4

两相情愿

liǎngxiāngqíngyuàn

Hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện

5

两袖清风

liǎngxiùqīngfēng

Thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch

6

两败俱伤

liǎngbáijùshāng

Cả hai đều thiệt; hai bên cùng thiệt hại; cả hai cùng bị thua thiệt

7

两面三刀

liǎngmiànsāndāo

Hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo

8

两面三刀

liǎngmiànsāndāo

Đòn xóc hai đầu

 

VI. Dãy số hay bắt đầu bằng số 2 trong tiếng Trung

Hãy cùng học ngay những dãy số thú vị có chứa số 2 trong tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

Dãy số

Tiếng Trung và Pinyin

Phiên âm

Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

200

爱你哦

Ài nǐ ó!

Yêu em lắm!

20110

爱你一百一十年。

Ài nǐ yībǎi yīshí nián.

Yêu em 110 năm.

20184

爱你一辈子。

Ài nǐ yībèizi.

Yêu em cả đời.

2030999

爱你想你久久久。

Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.

Yêu em nhớ em rất rất lâu.

2037

为你伤心。

Wèi nǐ shāngxīn.

Vì em mà tổn thương.

20475

爱你是幸福。

Ài nǐ shì xìngfú.

Yêu em là niềm hạnh phúc

20609

爱你到永久。

Ài nǐ dào yǒngjiǔ.

Yêu em mãi mãi.

20863

爱你到来生。

Ài nǐ dàolái shēng.

Yêu em đến kiếp sau.

220225

爱爱你爱爱我。

Ài ài nǐ ài ài wǒ.

Yêu yêu em yêu yêu anh.

230

爱上你。

Ài shàng nǐ.

Yêu em.

234

爱相随。

Ài xiāng suí.

Yêu như là yêu lần cuối.

235

要想你。

Yào xiǎng nǐ.

Nhớ em quá.

240

爱死你

Ài sǐ nǐ!

Yêu em chết mất!

2406

爱死你啦

Ài sǐ nǐ la!

Yêu em chết mất!

246

饿死了

È sǐle!

Đói chết mất!

246437

爱是如此神奇。

Ài shì rúcǐ shénqí.

Tình yêu thần kỳ đến vậy.

25184

爱我一辈子。

Ài wǒ yībèizi.

Yêu anh cả đời nhé.

256895

你是可爱的小狗。

Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.

Em là con cún nhỏ của anh.

25873

爱我到今生。

Ài wǒ dào jīnshēng.

Yêu anh hết kiếp này.

25910

爱我久一点。

 

Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.

Yêu anh lâu 1 chút.

25965

爱我就留我。

 

Ài wǒ jiù liú wǒ.

Yêu anh hãy giữ anh lại.

259695

爱我就了解我。

Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.

Yêu anh thì hiểu cho anh.

259758

爱我就娶我吧

 

Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba?

Yêu em thì lấy em nhé?

2627

爱来爱去。

Ài lái ài qù.

Yêu đi yêu lại.

282

饿不饿

È bù è?

Đói không?

ma-mat-ve-cach-doc-so-2-trong-tieng-trung.jpg
Mật mã tình yêu bắt đầu từ số 2 tiếng Trung

Tham khảo bài viết:

  • Số 3 trong tiếng Trung là gì? Cách đọc cách viết đúng chuẩn
  • Số 4 trong tiếng Trung là gì? Cách đọc cách viết đúng chuẩn

Trên đây là tất tần tật kiến thức về cách đọc số 2 trong tiếng Trung chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang học tiếng Trung muốn nâng cao trình độ nhanh chóng.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI