Tìm kiếm bài viết học tập
Số 0 tiếng Trung: Cách đọc, cách viết, cách dùng, từ vựng, dãy số liên quan
Nắm chắc kiến thức về các con số trong tiếng Trung sẽ giúp bạn biết cách sử dụng đúng ngữ cảnh. Vậy số 0 tiếng Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết và nâng cao thêm những kiến thức từ vựng thông dụng nhé!
![Số 0 tiếng Trung](https://cms.prepedu.com/uploads/so_0_tieng_trung_90701b0f56.png)
I. Số 0 tiếng Trung là gì?
Số 0 tiếng trung đọc là gì? Số 0 trong tiếng Trung viết là 零, phiên âm líng. Đây là chữ số đầu tiên và có giá trị nhỏ nhất trong dãy số đếm tiếng Trung từ 0 - 9. Hán tự 零 ngoài mang ý nghĩa là số 0, còn có các nghĩa như vụn vặt, lẻ tẻ, số lẻ, tan tác, xơ xác, tuôn trào,....
Ví dụ:
- 減一等於零。/Jiǎn yī děngyúlíng./: 1-1=0 (Một trừ một bằng không).
- 她出生2001。/Tā chūshēng èr qiàn líng yī./: Cô ấy sinh năm 2001.
![so-0-tieng-trung-la-gi.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/so_0_tieng_trung_la_gi_f5111d70a2.jpg)
II. Cách viết chữ số 0 tiếng Trung đúng chuẩn
Hán tự số 0 tiếng Trung 零 được tạo bởi 13 nét. Nếu muốn viết chính xác, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết số 0 tiếng Trung. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Cách dùng số 0 tiếng Trung đúng
Khi bạn kết hợp các số thứ tự từ 1-9 với số 0 thì chỉ cần ghép số 0 đọc là /líng/ + Số thứ tự liền sau.
Ví dụ:
- 01 - língyī
- 02 - língèr
- 03 - língsān
- 04 - língsì
- 05 - língwǔ
- 06 - língliù
- 07 - língqī
- 08 - língbā
- 09 - língjiǔ
Khi có một hoặc nhiều số 0 trong một nhóm 4 chữ số thì bạn cần nhớ 2 quy tắc sau đây:
- Không phát âm khi hàng tỷ, hàng triệu, vạn, nghìn, chục, đơn vị tương ứng với số 0. Ví dụ: 3.045 sẽ đọc là Sānqiān (ba nghìn) líng (không) sìshíwǔ (bốn mươi lăm). (Hàng trăm 百 tương ứng với số 0 nên ta không phát âm).
- Chỉ phát âm một số 0 nếu trong nhóm 4 chữ số có nhiều hơn 1 số 0 theo cách hiểu đơn giản 00 = 零零 ➡ 零. Ví dụ: 3,009 (三千零九) sẽ được là sānqiān (ba nghìn) líng (00 đọc thành 0, hàng trăm tương ứng 0 nên không phát âm) jiǔ (chín).
- Số 0 trong năm sẽ vẫn đọc là líng, theo công thức Số năm + 年 (đọc từng số của năm). Ví dụ 2002年 sẽ đọc là èr líng líng èr nián.
IV. Từ vựng, số đếm chứa số 0 tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa chữ số 0 (零) dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng bổ sung để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT |
Từ vựng có chứa số 0 tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
零丁 |
língdīng |
Cô độc, cô đơn, lẻ loi |
2 |
零乱 |
língluàn |
Lộn xộn, mất trật tự |
3 |
零件 |
língjiàn |
Linh kiện, phụ tùng |
4 |
零售 |
língshòu |
Bán lẻ |
5 |
零嘴 |
língzuǐ |
Ăn vặt, ăn quà vặt, ăn hàng |
6 |
零声母 |
língshēngmǔ |
Không thanh mẫu |
7 |
零头 |
língtóu |
Số lẻ, còn dư, còn thừa |
8 |
零工 |
línggōng |
Việc vặt, người giúp việc |
9 |
零担 |
língdàn |
Hàng xách tay |
10 |
零数 |
língshù |
Số lẻ |
11 |
零星 |
língxīng |
Vụn vặt, linh tinh, nhỏ nhặt |
12 |
零点 |
língdiǎn |
0 giờ |
13 |
零用 |
língyòng |
Tiêu vặt, dùng vặt |
14 |
零碎 |
língsuì |
Vụn vặt, vặt vãnh |
15 |
零花 |
línghuā |
Tiêu vặt, tiền tiêu vặt |
16 |
零落 |
língluò |
Rơi rụng, điêu tàn |
17 |
零钱 |
língqián |
Tiền lẻ, tiền tiêu vặt |
V. Mật mã hay bắt đầu bằng số 0 tiếng Trung
Trong tiếng Trung có rất nhiều dãy số, mật mã mang ý nghĩa hay trong tình yêu. Dưới đây là những dãy số bắt đầu từ số 0 tiếng Trung có ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo!
Dãy số bắt đầu bằng số 0 tiếng Trung |
Câu tiếng Trung tương ứng |
Phiên âm |
Phiên âm |
01925 |
你依旧爱我。 |
Nǐ yījiù ài wǒ. |
Anh vẫn yêu em. |
02746 |
你恶心死了。 |
Nǐ ěxīn sǐle. |
Em ghê chết đi được. |
02825 |
你爱不爱我? |
Nǐ ài bù ài wǒ? |
Em có yêu anh không? |
03456 |
你相思无用。 |
Nǐ xiāngsī wúyòng. |
Em tương tư vô ích. |
0437 |
你是神经! |
Nǐ shì shénjīng! |
Anh là đồ thần kinh! |
04527 |
你是我爱妻。 |
Nǐ shì wǒ ài qī. |
Em là vợ yêu của tôi. |
04535 |
你是否想我? |
Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ? |
Em có nhớ anh không? |
04551 |
你是我唯一。 |
Nǐ shì wǒ wéiyī |
Em là duy nhất của anh. |
0456 |
你是我的。 |
Nǐ shì wǒ de. |
Em là của anh. |
045617 |
你是我的氧气。 |
Nǐ shì wǒ de yǎngqì. |
Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh. |
04567 |
你是我老妻。 |
Nǐ shì wǒ lǎo qī. |
Em là bạn đời của anh. |
045692 |
你是我的最爱。 |
Nǐ shì wǒ de zuì ài. |
Em là người anh yêu nhất. |
0457 |
你是我妻。 |
Nǐ shì wǒqī. |
Em là vợ anh. |
0487 |
你是白痴。 |
Nǐ shì báichī. |
Anh là đồ ngốc. |
0487561 |
你是白痴无药医。 |
Nǐ shì báichī wú yào yī. |
Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa. |
0564335 |
你无聊时想想我。 |
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ. |
Khi em buồn chán hãy nghĩ đến anh. |
0594184 |
你我就是一辈子。 |
Nǐ wǒ jiùshì yībèizi. |
Em là cả cuộc đời của anh. |
065 |
原谅我。 |
Yuánliàng wǒ. |
Tha thứ cho anh. |
06537 |
你惹我生气。 |
Nǐ rě wǒ shēngqì. |
Bạn làm tôi tức giận. |
07382 |
你欺善怕恶。 |
Nǐ qī shàn pà è. |
Cậu thật đê tiện. |
0748 |
你去死吧。 |
Nǐ qù sǐ ba. |
Bạn đi chết đi. |
07868 |
你吃饱了吗? |
Nǐ chī bǎole ma? |
Em ăn no chưa? |
08056 |
你不理我了。 |
Nǐ bù lǐ wǒle. |
Anh không quan tâm đến em. |
0837 |
你别生气! |
Nǐ bié shēngqì! |
Bạn đừng tức giận! |
095 |
你找我? |
Nǐ zhǎo wǒ |
Bạn tìm tôi? |
098 |
你走吧! |
Nǐ zǒu ba! |
Bạn đi nhé! |
![mat-ma-lien-quan-den-so-0-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/mat_ma_lien_quan_den_so_0_tieng_trung_7a98da91d8.jpg)
Tham khảo thêm bài viết:
- Số 1 trong tiếng Trung
- Số 2 trong tiếng Trung
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về số 0 tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm được kiến thức quan trọng trong tiếng Trung.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)