Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung chi tiết nhất!

Các con số trong tiếng Trung được giới trẻ Trung Quốc mã hóa thành những dãy số code đầy bí ẩn. Đặc biệt, những con số này còn được tạo ra để “thay lời muốn nói” với nửa kia. Trong bài viết hôm nay hãy cùng PREP đi giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung thú vị nhé!

ý nghĩa các con số trong tiếng trung

 ý nghĩa các con số tiếng Trung

I. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung từ 0-9

Trước khi đi giải mã của các dãy số được giới trẻ sử dụng phổ biến trong tiếng Trung thì chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa của số đếm tiếng Trungcác con số trong tiếng Trung Quốc từ 0 - 9 dưới đây nhé!

Số đếm trong tiếng Trung từ 0-9 Phát âm gần giống với/Ý nghĩa
0 /líng/
  • 您 /nín/, 你 /nǐ/: Bạn, anh, chị, em
1 /Yī – yāo/
  • 要 /yào/: Muốn
2 /èr/
  • 爱 /ài/: Yêu
3 /sān/
  • 想 /xiǎng/: Nhớ
  • 生 /shēng/: Sinh, đời 
4 /sì/
  • 世 /shì/: Thế gian
  • 死 /sǐ/: Tử (chết)
  • 似 /shì/: Tương tư
  • 是 /shì/: Là
5 /wǔ/
  • 我 /wǒ/: Tôi
6 /lìu/
  • 绿 /lǜ/: Lộc
7 /qī/
  • 亲 /qīn/: Hôn
8 /bā/
  • 发 /fā/: Phát
9 /jiǔ/
  • 久 /jiǔ/: Cửu
  • 求 /qiú/: Cầu mong
  • 就 /jiù/: Chính

II. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung thông dụng

Có thể bạn chưa biết, trong tiếng Trung mỗi dãy số đều mang một ý nghĩa và biểu tượng khác nhau. Bởi thế, khi sử dụng những mật mã này thì bạn cần lưu ý dùng đúng và chính xác để tránh khiến cho người khác hiểu lầm ý của bạn. Dưới đây là ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung theo các dãy cụ thể: 

1. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 0

Ví dụ về ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 0
Ví dụ về ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 0

Mã số Tiếng Trung và Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
01925

你依旧爱我。

Nǐ yījiù ài wǒ.

Anh vẫn yêu em.
02746

你恶心死了。

Nǐ ěxīn sǐle.

Em ghê chết đi được.
02825

你爱不爱我?

Nǐ ài bù ài wǒ?

Em có yêu anh không?
03456

你相思无用。

Nǐ xiāngsī wúyòng.

Em tương tư vô ích.
0437

你是神经!

Nǐ shì shénjīng!

Anh là đồ thần kinh!
04527

你是我爱妻。

Nǐ shì wǒ ài qī.

Em là vợ yêu của tôi.
04535

你是否想我?

Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ?

Em có nhớ anh không?
04551

你是我唯一。

Nǐ shì wǒ wéiyī

Em là duy nhất của anh.
0456

你是我的。

Nǐ shì wǒ de.

Em là của anh.
045617

你是我的氧气。

Nǐ shì wǒ de yǎngqì.

Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh.
04567

你是我老妻。

Nǐ shì wǒ lǎo qī.

Em là bạn đời của anh.
045692

你是我的最爱。

Nǐ shì wǒ de zuì ài.

Em là người anh yêu nhất.
0457

你是我妻。

Nǐ shì wǒqī.

Em là vợ anh.
0487

你是白痴。

Nǐ shì báichī.

Anh là đồ ngốc.
0487561

你是白痴无药医。

Nǐ shì báichī wú yào yī.

Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa.
0564335

你无聊时想想我。

Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ.

Khi em buồn chán hãy nghĩ đến anh.
0594184

你我就是一辈子。

Nǐ wǒ jiùshì yībèizi.

Em là cả cuộc đời của anh.
065

原谅我。

Yuánliàng wǒ.

Tha thứ cho anh.
06537

你惹我生气。

Nǐ rě wǒ shēngqì.

Bạn làm tôi tức giận.
07382

你欺善怕恶。

Nǐ qī shàn pà è.

Cậu thật đê tiện.
0748

你去死吧。

Nǐ qù sǐ ba.

Bạn đi chết đi.
07868

你吃饱了吗?

Nǐ chī bǎole ma?

Em ăn no chưa?
08056

你不理我了。

Nǐ bù lǐ wǒle.

Anh không quan tâm đến em.
0837

你别生气!

Nǐ bié shēngqì!

Bạn đừng tức giận!
095

你找我?

Nǐ zhǎo wǒ

Bạn tìm tôi?
098

你走吧!

Nǐ zǒu ba!

Bạn đi nhé!

2. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 1

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 1
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 1

Dãy số Tiếng Trung và Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
1314

一生一世。

Yīshēng yīshì.

Trọn đời trọn kiếp, một đời một kiếp.
1314920

一生一世就爱你。

Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.

Yêu em trọn đời trọn kiếp.
1372

一厢情愿。

Yīxiāngqíngyuàn.

Đồng lòng tình nguyện.
1392010

一生就爱你一个。

Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.

Cả đời chỉ yêu một mình em.
1414

要死要死。

Yàosǐ yàosǐ.

Muốn chết.
147

一世情。

Yīshì qíng.

Tình trọn đời.
1573

一往情深。

Yīwǎngqíngshēn.

Tình sâu đậm
1589854

要我发,就发五次。

Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì.

Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần.
1711

一心一意。

Yīxīnyīyì.

Một lòng một dạ.
177155

这个不是谐音,是象形。

Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng.

Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS.
1920

依旧爱你。

Yījiù ài nǐ.

Vẫn còn yêu anh.
1930

依旧想你。

Yījiù xiǎng nǐ.

Vẫn còn nhớ anh.

3. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 2

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 2
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 2

Dãy số Tiếng Trung và Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
200

爱你哦!

Ài nǐ ó!

Yêu em lắm!
20110

爱你一百一十年。

Ài nǐ yībǎi yīshí nián.

Yêu em 110 năm.
20184

爱你一辈子。

Ài nǐ yībèizi.

Yêu em cả đời.
2030999

爱你想你久久久。

Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.

Yêu em nhớ em rất rất lâu.
2037

为你伤心。

Wèi nǐ shāngxīn.

Vì em mà tổn thương.
20475

爱你是幸福。

Ài nǐ shì xìngfú.

Yêu em là niềm hạnh phúc
20609

爱你到永久。

Ài nǐ dào yǒngjiǔ.

Yêu em mãi mãi.
20863

爱你到来生。

Ài nǐ dàolái shēng.

Yêu em đến kiếp sau.
220225

爱爱你爱爱我。

Ài ài nǐ ài ài wǒ.

Yêu yêu em yêu yêu anh.
230

爱上你

Ài shàng nǐ

Yêu em.
234

爱相随。

Ài xiāng suí.

Yêu như là yêu lần cuối.
235

要想你。

Yào xiǎng nǐ.

Nhớ em quá.
240

爱死你!

Ài sǐ nǐ!

Yêu em chết mất!
2406

爱死你啦!

Ài sǐ nǐ la!

Yêu em chết mất!
246

饿死了!

È sǐle!

Đói chết mất!
246437

爱是如此神奇

Ài shì rúcǐ shénqí

Tình yêu thần kỳ đến vậy.
25184

爱我一辈子。

Ài wǒ yībèizi.

Yêu anh cả đời nhé.
256895

你是可爱的小狗。

Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.

Em là con cún nhỏ của anh.
25873

爱我到今生。

Ài wǒ dào jīnshēng.

Yêu anh hết kiếp này.
25910

爱我久一点。

Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.

Yêu anh lâu 1 chút.
25965

爱我就留我。

Ài wǒ jiù liú wǒ.

Yêu anh hãy giữ anh lại.
259695

爱我就了解我。

Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.

Yêu anh thì hiểu cho anh.
259758

爱我就娶我吧?

Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba?

Yêu em thì lấy em nhé?
2627

爱来爱去。

Ài lái ài qù.

Yêu đi yêu lại.
282

饿不饿?

È bù è?

Đói không?

4. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 3

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 3
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 3

Dãy số Tiếng Trung và Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
300

想你哦!

Xiǎng nǐ ó!

Nhớ em quá!
3013

想你一生。

Xiǎng nǐ yīshēng.

Nhớ em cả đời.
30920

想你就爱你。

Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.

Nhớ em thì yêu em.
310

先依你。

Xiān yī nǐ.

Theo ý em trước.
31707

这个单词需要把31707倒过来看。

Zhège dāncí xūyào bǎ 30707.

LOVE: Đây là do cách hình thành từ cụm 31707.
32062

想念你的爱。

Xiǎngniàn nǐ de ài.

Nhớ đến tình yêu của em.
32069

想爱你很久。

Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.

Muốn yêu em mãi mãi.
3207778

想和你去吹吹风。

Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.

Muốn đi hóng gió cùng em.
330335

想想你想想我。

Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.

Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em.
3344587

生生世世不变心。

Shēngshēngshìshì bù biànxīn.

Cả đời này không thay lòng.
3399

长长久久。

Cháng cháng jiǔjiǔ.

Rất lâu.
356

上网啦!

Shàngwǎng la!

Lên mạng đi!
35910

想我久一点。

Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn.

Nhớ anh lâu một chút.
359258

想我就爱我吧!

Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba!

Nhớ anh thì yêu anh nhé!
360

想念你。

Xiǎngniàn nǐ.

Nhớ em.
369958

神啊救救我吧!

Shén a jiù jiù wǒ ba.

Chúa cứu con.
3731

真心真意。

Zhēnxīn zhēnyì.

Thành tâm thành ý.

5. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 4

các con số ý nghĩa trong tiếng Trung bắt đầu từ số 4
các con số ý nghĩa trong tiếng Trung bắt đầu từ số 4

Dãy số Tiếng Trung và Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
440295

谢谢你爱过我。

Xièxiè nǐ àiguò wǒ.

Cảm ơn em đã yêu anh.
447735

时时刻刻想我。

Shí shíkè kè xiǎng wǒ.

Nghĩ về em từng giây từng phút.
4456

速速回来。

Sù sù huílái.

Vội vàng trở lại.
456

是我啦!

Shì wǒ la!

Là anh đây!
460

想念你。

Xiǎngniàn nǐ.

Nhớ em.
48

是吧!

Shì ba!

Đúng rồi!
4980

只有为你。

Zhǐyǒu wéi nǐ.

Chỉ có vì em.

6. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 5

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 5
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 5

Dãy số Tiếng Trung/Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
505   Viết gần giống SOS.
507680

我一定要追你。

Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.

Anh nhất định sẽ tán đổ em.
510

我依你。

Wǒ yī nǐ.

Anh có ý với em.
51020

我依然爱你。

Wǒ yīrán ài nǐ.

Anh tất nhiên yêu em.
51095

我要你嫁我。

Wǒ yào nǐ jià wǒ.

Em muốn gả cho anh.
51396

我要睡觉了!

Wǒ yào shuìjiàole!

Tôi muốn đi ngủ!
514

无意思。

Wú yìsi.

Không có ý gì.
515206

我已不爱你了!

Wǒ yǐ bù ài nǐle!

Anh không yêu em nữa rồi!
5170

我要娶你。

Wǒ yào qǔ nǐ.

Anh muốn lấy em.
517230

我已经爱上你。

Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ.

Anh đã yêu em mất rồi.
518420

我一辈子爱你。

Wǒ yībèizi ài nǐ.

Anh cả đời yêu em.
520

我爱你。

Wǒ ài nǐ.

Anh yêu em.
5201314

我爱你一生一世。

Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.

Anh yêu em trọn đời trọn kiếp.
52094

我爱你到死。

Wǒ ài nǐ dào sǐ.

Anh yêu em đến chết.
5209484

我爱你就是白痴。

Wǒ ài nǐ jiùshì báichī.

Em yêu anh đúng là ngốc.
521

我愿意。

Wǒ yuànyì.

Anh nguyện ý/anh đồng ý.
52306

我爱上你了!

Wǒ ài shàng nǐle!

Anh yêu em rồi!
5240

我爱是你。

Wǒ ài shì nǐ.

Người anh yêu là em.
52460

我爱死你了!

Wǒ ài sǐ nǐle!

Anh yêu em chết mất!
5260

我暗恋你。

Wǒ ànliàn nǐ.

Anh thầm yêu em.
530

我想你。

Wǒ xiǎng nǐ.

Anh nhớ em.
5360

我想念你。

Wǒ xiǎngniàn nǐ.

Em nhớ anh.
5366

我想聊聊。

Wǒ xiǎng liáo liáo.

Anh muốn nói chuyện.
53719

我深情依旧。

Wǒ shēnqíng yījiù.

Anh đã nặng tình rồi.
5376

我生气了!

Wǒ shēngqìle!

Em tức giận rồi!
53770

我想亲亲你。

Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.

Anh muốn hôn em.
53782

我心情不好。

Wǒ xīnqíng bù hǎo.

Anh tâm trạng không tốt.
53880

我想抱抱你。

Wǒ xiǎng bào bào nǐ.

Anh muốn ôm em.
53980

我想揍扁你。

Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ.

Em muốn đánh anh.
540086

我是你女朋友。

Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.

Em là bạn gái của anh.
5406

我是你的。

Wǒ shì nǐ de.

Em là của anh.
5420

我只爱你。

Wǒ zhǐ ài nǐ.

Anh chỉ yêu em.
54335

无事想想我。

Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.

Không có việc gì thì nghĩ đến em.
543720

我是真心爱你。

Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ.

Anh yêu em thật lòng.
54430

我时时想你。

Wǒ shíshí xiǎng nǐ.

Anh lúc nào cũng nghĩ đến em.
5452830

无时无刻不想你。

Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.

Không có lúc nào là không nhớ đến em.
546

我输了!

Wǒ shūle!

Anh thua rồi!
5460

我思念你。

Wǒ sīniàn nǐ.

Anh nhớ em.
5490

我去找你。

Wǒ qù zhǎo nǐ.

Anh đi tìm em.
54920

我始终爱你。

Wǒ shǐzhōng ài nǐ.

Anh luôn yêu em.
55646

我无聊死了!

Wǒ wúliáo sǐle!

Anh buồn đến chết mất!
5620

我很爱你。

Wǒ hěn ài nǐ.

Anh rất yêu em.
5630

我很想你。

Wǒ hěn xiǎng nǐ.

Em rất nhớ anh.
564335

无聊时想想我。

Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ.

Lúc nào buồn nhớ đến em.
570

我气你。

Wǒ qì nǐ.

Em giận anh.
57350

我只在乎你。

Wǒ zhǐ zàihū nǐ.

Anh chỉ quan tâm đến em.
57386

我去上班了。

Wǒ qù shàngbānle.

Anh đi làm rồi.
57410

我心属于你。

Wǒ xīn shǔyú nǐ.

Tim anh thuộc về em.
574839

我其实不想走。

Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.

Anh thực sự không muốn đi.
5776

我出去了。

Wǒ chūqùle.

Anh ra ngoài rồi.
58

晚安!

Wǎn’ān!

Chúc ngủ ngon!
584520

我发誓我爱你。

Wǒ fāshì wǒ ài nǐ.

Anh thề là anh yêu em.
586

我不来。

Wǒ bù lái.

Anh không đến.
587

我抱歉!

Wǒ bàoqiàn!

Anh xin lỗi!
5871

我不介意。

Wǒ bù jièyì.

Anh không để tâm/phật ý.
59240

我最爱是你。

Wǒ zuì ài shì nǐ.

Người anh yêu nhất là em.
59420

我就是爱你。

Wǒ jiùshì ài nǐ.

Anh chỉ yêu em.
59520

我永远爱你。

Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.

Anh mãi mãi yêu em.
596

我走了!

Wǒ zǒule!

Anh đi đây!

7. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 6

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 6
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 6

Dãy số Tiếng Trung/Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
609

到永久。

Dào yǒngjiǔ.

Đến vĩnh viễn.
6120

懒得理你。

Lǎndé lǐ nǐ.

Rảnh mà để ý đến anh.
6699

顺顺利利。

Shùn shùnlì lì.

Thuận lợi thuận lợi.
6785753

老地方不见不散。

Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.

Chỗ cũ không gặp không về.
6868

溜吧溜吧!

Liū ba liū ba!

Chuồn thôi, chuồn thôi!

8. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 7

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 7
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 7

Dãy số Tiếng Trung và Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
70345

请你相信我。

Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.

Mong em hãy tin anh.
706

起来吧!

Qǐlái ba!

Dậy thôi!
70626

请你留下来。

Qǐng nǐ liú xiàlái.

Mong em hãy ở lại.
706519184

请你让我依靠一辈子。

Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.

Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời.
7087

请你别走。

Qǐng nǐ bié zǒu.

Mong em đừng đi.
70885

请你帮帮我。

Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.

Mong em giúp anh.
721

亲爱你!

Qīn’ài nǐ!

Em yêu!
729

去喝酒。

Qù hējiǔ.

Đi uống rượu.
7319

天长地久。

Tiānchángdìjiǔ.

Thiên trường địa cửu.
737420

今生今世爱你。

Jīnshēng jīnshì ài nǐ.

Kiếp này đời này yêu em.
73807

情深怕缘浅。

Qíng shēn pà yuán qiǎn.

Hữu duyên vô phận.
740

气死你!

Qì sǐ nǐ!

Tức anh chết được!
74074

去死你去死!

Qù sǐ nǐ qù sǐ!

Anh đi chết đi!
7408695

其实你不了解我。

Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.

Kỳ thực anh không hiểu em.
74520

其实我爱你。

Qíshí wǒ ài nǐ.

Thực ra anh yêu em.
74839

其实不想走。

Qíshí bùxiǎng zǒu.

Thực ra không muốn đi.
756

亲我啦!

Qīn wǒ la!

Hôn em đi!
765

去跳舞。

Qù tiàowǔ.

Đi khiêu vũ.
770880

亲亲你抱抱你。

Qīnqin nǐ bào bào nǐ.

Hôn bạn, ôm bạn.
7708801314520

亲亲你抱抱你一生一世我爱你。

Qīnqin nǐ bào bao nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.

Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp.
7731

心心相印。

Xīnxīnxiāngyìn.

Tâm tâm tương âm:  Cùng nhịp đập trái tim
7752

亲亲吾爱。

Qīnqin wú ài.

Thân thân ngô ái: Hôn người yêu của tôi
77543

猜猜我是谁?

Cāicai wǒ shì shuí.

Đoán xem anh là ai?
77895

紧紧抱着我。

Jǐn jǐn bàozhe wǒ.

Ôm em chặt vào.
780

牵挂你。

Qiānguà nǐ.

Lo lắng cho em.
786

吃饱了。

Chī bǎole.

Ăn no rồi.
7998

去走走吧!

Qù zǒu zǒu ba!

Đi dạo đi!

9. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 8

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 8
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 8

Dãy số Tiếng Trung/Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
8006

不理你了!

Bù lǐ nǐle!

Không quan tâm đến em nữa!
8013

伴你一生。

Bàn nǐ yīshēng.

Bên em cả đời.
8074

把你气死。

Bǎ nǐ qì sǐ.

Làm em tức điên.
8084

北鼻!

Běi bí!

Baby/Em yêu!
81176

在一起了!

Zài yīqǐle!

Đừng ở bên nhau nữa.
82475

被爱是幸福。

Bèi ài shì xìngfú.

Được yêu là hạnh phúc.
825

别爱我!

Bié ài wǒ!

Đừng yêu anh!
837

别生气.!

Bié shēngqì!

Đừng giận!
8384

不三不四。

Bù sān bù sì.

Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng.
85941

帮我告诉他。

Bāng wǒ gàosù tā.

Giúp em nói với anh ấy.
860

不留你。

Bù liú nǐ.

Không níu kéo anh.
865

别惹我!

Bié rě wǒ!

Đừng làm phiền anh!
8716

八格耶鲁。

Bā gé yélǔ.

Bát Cách Gia Lỗ:  Tên khốn, tên đần độn.
88

拜拜!

Bàibài!

Bye bye, tạm biệt.
8834760

漫漫相思只为你。

Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.

Tương tư chỉ vì em.
898

分手吧!

Fēnshǒu ba!

Chia tay đi!

10. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 9

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 9
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu từ số 9

Dãy số Tiếng Trung/Pinyin Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
902535

求你爱我想我。

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.

Mong em yêu anh nhớ anh.
9089

求你别走!

Qiú nǐ bié zǒu!

Mong em đừng đi!
918

加油吧!

Jiāyóu ba!

Cố gắng lên!
920

就爱你!

Jiù ài nǐ!

Yêu em!
9213

钟爱一生。

Zhōng’ài yīshēng.

Yêu em cả đời.
9240

最爱是你。

Zuì ài shì nǐ.

Yêu nhất là em.
9277

就爱  亲亲

 jiù ài qīnqin

Thích hôn
930

好想你!

Hǎo xiǎng nǐ!

Rất nhớ em!
93110

好想见见你。

Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.

Rất muốn gặp em.
940194

告诉你一件事。

Gàosù nǐ yī jiàn shì.

Muốn nói với em một việc.
9420

就是爱你。

Jiùshì ài nǐ.

Chính là yêu em (anh).
95

救我!

Jiù wǒ!

Cứu anh (em)!
987

对不起!

Duìbùqǐ!

Xin lỗi!
9908875

求求你别抛弃我。

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.

Mong anh đừng bỏ rơi em.

Vậy là PREP đã giúp bạn giải mã chi tiết ý nghĩa các con số trong tiếng Trung mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng. Bạn thấy đấy, học và nghiên cứu Hán ngữ vô cùng thú vị. Khi học, bạn sẽ khám phá được nhiều điều mới mẻ, hay ho về ngôn ngữ này đấy.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công Thương
DMCA.com Protection Status