Tìm kiếm bài viết học tập

Số 3 trong tiếng Trung là gì? Cách viết cách đọc đúng chuẩn

Số 3 trong tiếng Trung là gì? Viết và dùng như thế nào mới đúng chuẩn? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm hiện nay. Sau đây, hãy cùng PREP phân tích chi tiết về số 3 nhé!

Số 3 trong tiếng Trung 三
Số 3 trong tiếng Trung 三

I. Số 3 trong tiếng Trung là gì?

Số 3 trong tiếng Trung là , phiên âm sān. Đây là một trong những số đếm tiếng Trung cơ bản. Hán tự 三 ngoài mang ý nghĩa là số 3 còn có nghĩa khác là nhiều lần.

Ví dụ: 

  • 我的妹妹岁。/Wǒ de mèimei sān suì./: Em gái tôi 3 tuổi.
  • 2023 /èr líng èr sān/.
so-3-trong-tieng-trung-la-gi.jpg
Số 3 trong tiếng Trung là 三

II. Cách viết số 3 trong tiếng Trung

Số 3 trong tiếng Trung 三 được tạo bởi 3 nét ngang. Do đó, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là dễ dàng viết chính xác Hán tự này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết theo từng nét mà bạn nên nắm vững nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng, số đếm có chứa số 3 trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự số 3. Bạn hãy nhanh chóng tham khảo để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng có chứa số 3 trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

三七

sānqī

tam thất; củ tam thất

2

三三两两

sānsānliǎngliǎng

tốp năm tốp ba; tụm năm tụm ba

3

三不朽

sānbùxiǔ

tam bất hủ

4

三世

sānshì

tam thế (quá khứ hiện tại và tương lai)

5

三亲

sānqīn

tam thân (vợ chồng, cha con, anh em, hoặc họ cha, họ mẹ và họ vợ)

6

三位

sānwèi

Ba Vì 

7

三关

sānguān

tam quan; ba cửa ải

8

三冬

sāndōng

mùa đông; ba tháng mùa đông

9

三只手

sānzhīshǒu

kẻ cắp; móc túi

10

三合土

sānhétǔ

vôi vữa; vữa

11

三宝

sānbǎo

tam bảo; ba vật quý

12

三态

sāntài

tam thể; ba thể; ba loại 

13

三族

sānzú

tam tộc; thân tộc

14

三朝

sānzhāo

ngày thứ ba lại mặt (sau khi cưới,cô dâu về nhà mẹ đẻ)

15

三生

sānshēng

tam sinh; ba đời

16

三界

sānjiè

tam giới

17

三皈

sānguī

tam quy; quy y theo Phật

18

三秋

sānqiū

tam thu

19

三角

sānjiǎo

tam giác; ba góc

20

三角尺

sānjiǎochǐ

Thước eke

21

三角形

sānjiǎoxíng

hình tam giác; hình ba góc

22

三角洲

sānjiǎozhōu

vùng châu thổ

23

三角铁

sānjiǎotiě

thép góc; thép chữ L

24

三轮车

sānlúnchē

xe ba bánh; xe xích lô

IV. Thành ngữ tiếng Trung bắt đầu bằng số 3

Cùng PREP điểm danh một số thành ngữ tiếng Trung bắt đầu bằng con số 3 dưới bảng sau nhé!

STT

Thành ngữ tiếng Trung bắt đầu từ số 3

Phiên âm

Nghĩa

1

三长两短

sānchángliǎngduǎn 

Tối lửa tắt đèn, chuyện không may

2

三思而行

sānsīérxíng 

Suy nghĩ kĩ càng trước khi làm

3

火冒三丈

huǒmàosānzhàng

Nổi trận lôi đình, nổi cơn tam bành

4

三头六臂

sāntóuliùbì 

Ba đầu sáu tay (giỏi giang, tài giỏi)

5

三生有幸

sānshēngyǒuxìng

Phước ba đời 

 

thanh-ngu-bat-dau-tu-so-3-trong-tieng-trung.jpg
Thành ngữ bắt đầu từ số 3 trong tiếng Trung

V. Mật mã hay bắt đầu bằng số 3 tiếng Trung

Trong tiếng Trung có rất nhiều dãy số bắt đầu bằng số 3 hay, biểu thị ý nghĩa thú vị. Sau đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung - bắt đầu bằng số 3 trong tiếng Trung:

Dãy số

Tiếng Trung

Phiên âm

Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

300

想你哦!

Xiǎng nǐ ó!

Nhớ em quá!

3013

想你一生。

 

Xiǎng nǐ yīshēng.

Nhớ em cả đời.

30920

想你就爱你。

Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.

Nhớ em thì yêu em.

310

先依你。

Xiān yī nǐ.

Theo ý em trước.

31707

这个单词需要把31707倒过来看。

Zhège dāncí xūyào bǎ 30707.

LOVE: Đây là do cách hình thành từ cụm 31707.

32062

想念你的爱。

Xiǎngniàn nǐ de ài.

Nhớ đến tình yêu của em.

32069

想爱你很久。

Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.

Muốn yêu em mãi mãi.

3207778

想和你去吹吹风。

Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.

Muốn đi hóng gió cùng em.

330335

想想你想想我。

Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.

Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em.

3344587

生生世世不变心。

Shēngshēngshìshì bù biànxīn.

Cả đời này không thay lòng.

3399

长长久久。

Cháng cháng jiǔjiǔ.

Rất lâu.

356

上网啦!

Shàngwǎng la!

Lên mạng đi!

35910

想我久一点。

Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn.

Nhớ anh lâu một chút.

359258

想我就爱我吧!

Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba!

Nhớ anh thì yêu anh nhé!

360

想念你。

Xiǎngniàn nǐ.

Nhớ em.

369958

神啊救救我吧!

Shén a jiù jiù wǒ ba.

Chúa cứu con.

3731

真心真意。

Zhēnxīn zhēnyì.

Thành tâm thành ý.

mat-ma-bat-dau-tu-so-3-trong-tieng-trung.jpg
Mật mã bắt đầu từ số 3 trong tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những phân tích chi tiết về số 3 trong tiếng Trung. Hy vọng, đây sẽ là chia sẻ hữu ích giúp cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung có thể cập nhật thêm nhiều kiến thức hữu ích.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI