Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích chữ Kiệt trong tiếng Hán (杰) chi tiết

Chữ Kiệt trong tiếng Hán là gì? Hán tự này được tạo bởi bao nhiêu nét? Có mấy từ vựng chứa từ vựng này? Mọi thắc mắc sẽ được PREP giải đáp ở trong bài viết dưới đây. Theo dõi ngay để nhanh chóng bổ sung vốn từ ngay nhé!

 

Chữ Kiệt trong tiếng Hán
Chữ Kiệt trong tiếng Hán

I. Chữ Kiệt trong tiếng Hán là gì?

Chữ Kiệt trong tiếng Hán là 杰, phiên âm /jié/, mang ý nghĩa “người tài giỏi, người xuất chúng, kiệt sĩ, kiệt xuất, xuất sắc”. Đây là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Chữ Kiệt trong tiếng Hán là 杰
Chữ Kiệt trong tiếng Hán là 杰

Cấu tạo chữ 杰: 

Dưới cây (木 - bộ Mộc) đốt lửa (灬 - bộ Hỏa) người tài 杰 ló ra.

Thông tin chữ Hán 杰: 

  • Âm Nôm: kiệt

  • Tổng nét: 8

  • Bộ: mộc 木 (+4 nét)

  • Lục thư: Chữ hình thanh

  • Hình thái: ⿱木灬

  • Nét bút: 一丨ノ丶丶丶丶丶

  • Thương Hiệt: DF (木火)

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Kiệt trong tiếng Hán là gì?

Chữ Kiệt 杰 được tạo bởi 8 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn cách viết Hán tự 杰 theo từng nét. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Kiệt

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Kiệt

III. Từ vựng có chứa chữ Kiệt trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Kiệt trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống dưới bảng. Sau đây là danh sách các từ vựng bắt dầu từ chữ Kiệt:

Từ vựng có chứa chữ Kiệt trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Kiệt trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Kiệt trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

杰作

jiézuò

kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển

2

杰克逊

jiékèxùn

Jackson (thành phố nam trung bộ bang Michigan, Mỹ)

3

杰克逊维尔

jiékèxùnwéiěr

Jacksonville (thành phố miền trung bang Arkansas, Mỹ)

4

杰出

jiéchū

xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích)

5

杰斐逊

jiéfēixùn

Jefferson (thủ phủ bang Missouri, Mỹ)

6

俊杰

jùnjié

hào kiệt; anh hào; tuấn kiệt; tài giỏi; lỗi lạc

7

豪杰

háojié

hào kiệt; người có tài có chí

8

人杰

rénjié

người kiệt xuất; nhân kiệt; anh kiệt

9

英杰

yīngjié

anh hào; anh kiệt

Tham khảo ngay bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về chữ Kiệt trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng và học từ vựng tốt hơn.

 

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal