Tìm kiếm bài viết học tập

Chinh phục từ vựng qua bộ Hỏa, chữ Hỏa trong tiếng Trung (火)

Trong đời sống con người từ thời nguyên thủy cho đến nay thì đều không thể thiếu lửa để nấu nướng, sản xuất. Bộ chữ Hỏa tiếng Trung là Hán tự quan trọng mà bạn cần nắm vững. Ở trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP phân tích chi tiết về bộ thủ, chữ Hán này nhé!
Chữ Hỏa tiếng Trung
Bộ Hỏa, chữ Hỏa tiếng Trung (火): Ý nghĩa, cách viết, từ vựng

I. Chữ Hoả tiếng Trung là gì?

Chữ Hỏa tiếng Trung là , phiên âm huǒ, mang ý nghĩa là ngọn lửa; thuốc nổ, thuốc pháp; đỏ, màu đỏ; nóng giận, nổi giận; hưng thịnh,.... Đây cũng là một trong 34 bộ thủ có 4 nét, đứng ở vị trí thứ 86 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung.

Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 639 Hán tự trong tổng số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy có chứa bộ này. Nếu như quan sát kỹ, bạn sẽ thấy chữ Hỏa trong tiếng Trung 火 có hình dạng phần giữa là ngọn lửa, hai bên là tia lửa. Tổng thể cả chữ là đống lửa, mang nghĩa là bốc cháy, phát sáng phát ra từ đồ vật bị cháy.

cach-nho-bo-hoa-trong-tieng-trung.jpg
Cách nhớ bộ Hỏa trong tiếng Trung

Thông tin chữ Hỏa: 

  • Âm Hán Việt: hoả
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: hoả 火
  • Lục thư: chữ tượng hình
  • Nét bút: 丶ノノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái
  • Mẹo nhớ: Liên tưởng đến hình ảnh người dơ hai tay lên hô “cháy, cháy”

II. Cách viết chữ Hỏa tiếng Trung

Chữ Hỏa tiếng Trung 火 được tạo bởi từ 4 nét đơn giản. Do đó, chỉ cần bạn nắm chắc kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Hỏa trong tiếng Hán theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ chữ Hỏa

Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ chữ Hỏa

III. Mở rộng về chữ Hỏa tiếng Trung

Từ chữ Hỏa tiếng Trung 火 có thể mở rộng thêm về các chữ khác có liên quan đến Hán tự này như sau:

  • 炎 /yán/: Được tạo bởi 2 bộ chữ Hỏa trên dưới, mang ý nghĩa “rất nóng” bởi nhiều lửa thì sẽ nóng.
  • 焱 /yàn/: Được tạo bởi 3 bộ chữ Hỏa, nhiều lửa hợp lại sẽ tạo ra ngọn lửa lớn nên mang ý nghĩa là “ngọn lửa, tàn lửa”.
  • 燚 /yì/: Được tạo bởi từ 4 chữ Hỏa, có rất nhiều ngọn lửa sẽ gây ra cháy lớn.
  • 火炎焱燚 /huǒ yán yàn yì/: 4 chữ này kết hợp với nhau tạo ra một thành ngữ tiếng Trung, rất nhiều lửa bùng cháy, ý nghĩa đằng sau là phồn vinh, hưng thịnh.

IV. Từ vựng có chứa chữ Hoả tiếng Trung

Vì bộ Hỏa là bộ thủ thông dụng nên các từ vựng có chứa Hán tự này cực kỳ đa dạng. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chứa chữ Hỏa 火 mà PREP đã hệ thống lại chi tiết dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để học tập bạn nhé!

tu-vung-co-chua-chu-hoa-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa chữ Hoả tiếng Trung

1. Bộ Hoả

STT

Từ vựng có chứa chữ Hỏa tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

灵 

líng

Linh hoạt, khéo léo

Tinh thần, linh hồn, tâm linh

Linh nghiệm, linh thiêng

2

bāo

Xào, nướng, rang, sấy, sao

3

miè

Tắt, dập tắt

Diệt vong, tiêu diệt, làm mất đi

4

zhá

Chiên rán, chần, trụng, luộc

5

zhà

Nổ, phá

Nổi giận, nổi khùng

6

dēng

Đèn, đăng, bóng đèn

7

qiū

Mùa thu

Chín, thu hoạch, mùa gặt

Năm, thời kỳ, lúc

8

shāo

Đốt, thiêu, đun, đốt nóng, nấu, nung

9

bào

Nổ tung, vỡ tung, tóe

10

fán

Phiền, phiền muộn, buồn

Chán, nhàm, nhàm chán

Rườm rà, rắc rối, lôi thôi

11

huī

Tro, than, muội

Bụi, đất, vôi

Xám, màu xám tro

12

yán

Rất nóng, chứng viêm

13

zāi

Tai nạn, tai họa, điều không may

14

rán

Bốc cháy, cháy, châm lửa

15

méi

Than đá

16

làn

Rát, rữa, nhừ, nhão

Chín rữa, thối rữa, nát vụn

17

Lò, bếp

2. Chữ Hoả

STT

Từ vựng có chứa chữ Hỏa tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

火器

huǒqì

Súng đạn, vũ khí

2

火场

huǒchǎng

Đám cháy, hiện trường vụ cháy

3

火塘

huǒtáng

Lò sưởi

4

火头

huǒtóu

Ngọn lửa, độ lửa, sức lửa

5

火头上

huǒtóu·shang

Lúc nổi nóng, đang nóng giận

6

火家

huǒjiā

Đồng sự, cộng sự

7

火山

huǒshān

Núi lửa

8

火山口

huǒshānkǒu

Miệng núi lửa

9

火急

huǒjí

Khẩn cấp, hỏa tốc

10

火性

huǒxìng

Nóng tính

11

火情

huǒqíng

Tình hình hỏa hoạn

12

火把

huǒbǎ

Đuốc, bó đuốc

13

火星

huǒxīng

Sao hỏa, đốm lửa nhỏ

14

火暴

huǒbào

Nóng nảy, nóng tính, nóng vội

15

火柴

huǒchái

Diêm quẹt

16

火气

huǒqì

Nộ khí, nóng tính, bực tức, nhiệt lượng

17

火油

huǒyóu

Dầu hỏa, dầu lửa

18

火海

huǒhǎi

Biển lửa

19

火灾

huǒzāi

Hỏa hoạn

20

火炬

huǒjù

Bó đuốc

21

火炮

huǒpào

Pháo, đại bác

22

火炽

huǒchì

Hinh thịnh, náo nhiệt

23

火烈

huǒliè

Rực cháy

24

火烛

huǒzhú

Vật dễ cháy

25

火热

huǒrè

Nóng như lửa

Nhiệt tình, nhiệt huyết, nồng nhiệt, hăng say

26

火车

huǒchē

Xe lửa, tàu hỏa

27

火鸡

huǒjī

Gà tây

28

火险

huǒxiǎn

Bảo hiểm hỏa hoạn

29

火镜

huǒjìng

Kính lúp, kính lồi

30

火针

huǒzhēn

Châm cứu

31

火酒

huǒjiǔ

cồn

32

火速

huǒsù

Hỏa tốc, khẩn cấp, cấp tốc, gấp rút

33

火花

huǒhuā

Tia lửa, đốm lửa

34

火色

huǒsè

Độ lửa, độ cháy, sức nóng

35

火肉

huǒròu

Thịt hun khói

36

火红

huǒhóng

Đỏ rực, đỏ như lửa, hưng thịnh, phồn thịnh

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ chữ Hỏa tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức về bộ thủ và từ vựng tiếng Trung giúp giao tiếp tốt hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự