Tìm kiếm bài viết học tập
Chữ hình thanh là gì? Ý nghĩa chữ hình thanh trong tiếng Hán
chữ hình thanh
I. Chữ hình thanh là gì?
Ngoài chữ tượng hình, chữ chỉ sự, chữ hội ý thì còn có nhiều phương pháp tạo nên chữ Hán. Tuy nhiên, đa số chữ Hán được hình thành bằng phương pháp hình thanh, hay còn được gọi là Chữ hình thanh (形聲文字).
Chữ hình thanh trong tiếng Hán chiếm tới khoảng 80% toàn bộ chữ Hán, cấu tạo bởi 2 thành phần chính:
-
- Nghĩa phù: Có tác dụng gợi ý.
- Thanh phù: Có tác dụng gợi âm.
Cùng PREP phân tích ví dụ về chữ chữ Vị 味 để hiểu rõ hơn nhé!
-
- Nghĩa phù: Bộ thủ 口 chỉ việc liên quan đến ăn hoặc nói.
- Thanh phù: Chữ Vị 未 có nghĩa là “chưa”, “vị thành niên”.
➜ Cách tạo chữ hình thanh của chữ Hán Vị 味 cho ta thấy chữ này mang ý nghĩa liên quan đến lời ăn, tiếng nói và có âm đọc tương tự như từ Vị 未.
Chữ Hán Vị 味 còn có một âm xưa nhưng nghĩa không khác, cũng là mùi. Thanh phù Vị 味 ngày trước cũng mang âm mùi (âm hiện diện trong cách gọi địa chi thứ tám - con dê). Như vậy, bằng lối tạo chữ hình thanh có thể thấy chữ Mùi 味 cũng được diễn giải là nghĩa phù Khẩu 口 có tác dụng gợi nghĩa.
II. Ý nghĩa chữ hình thanh tiếng Trung
Như đã nói, chữ hình thanh được tạo bởi từ 2 bộ phận, một là biểu thị ý nghĩa, một biểu thị âm thanh. Vị trí không cố định và được phân thành 6 luyện chính sau:
1. Nghĩa bên trái, âm bên phải
Chữ hình thanh trong tiếng Hán | Phân tích |
Chữ 妈 /mā/: Mẹ | Chữ 妈 được tạo bởi 女+马 /mǎ/:
|
Chữ 钢 /gāng/: Thép | Chữ 钢 được tạo bởi 钅+ 冈 /gāng/:
|
2. Nghĩa bên phải, âm bên trái
Chữ hình thanh trong tiếng Hán | Phân tích |
Chữ 期 /qī/: Kỳ | Chữ 期 được tạo bởi 其 /qí/ + 月:
|
Chữ 战 /zhàn/: Chiến | Chữ 战 được tạo bởi 占 /zhān /+ 戈 /gē/:
|
3. Trên hình dưới thanh
Chữ hình thanh trong tiếng Hán | Phân tích |
Chữ 芳 /fāng/: Phương (cỏ thơm) | Chữ 芳 được tạo bởi 艹 + 方:
|
Chữ 竿 /gān/: Gậy tre, sào tre | Chữ 竿 được tạo bởi ⺮ + 干:
|
Chữ 宇 /yǔ/: Vũ | Chữ 宇 được tạo bởi 宀 + 于:
|
Chữ 爸 /bà/: Bố | Chữ 爸 được tạo bởi 父+ 巴:
|
4. Dưới hình trên thanh
Chữ hình thanh trong tiếng Hán | Phân tích |
Chữ 勇 /yǒng/: Dũng | Chữ 勇 được tạo bởi 甬 + 力:
|
Chữ 型 /xíng/: Hình, mô hình | Chữ 型 được tạo bởi 刑 + 土:
|
5. Ngoài hình trong thanh
Chữ hình thanh trong tiếng Hán | Phân tích |
Chữ 固 /gù/: Cố | Chữ 固 được tạo bởi 囗+ 古:
|
Chữ 阁 /gé/: Các | Chữ 阁 được tạo bởi 门+ 各:
|
6. Trong hình ngoài thanh
Chữ hình thanh trong tiếng Hán | Phân tích |
Chữ 问 /wèn/: Hỏi | Chữ 问 được tạo bởi 门 + 口:
|
Chữ 闻 /wén/: Ngửi, nghe ngóng | Chữ 闻 được tạo bởi 门 + 耳:
|
Như vậy, PREP đã cung cấp toàn bộ thông tin về chữ hình thanh trong tiếng Hán. Hy vọng, qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn hiểu thêm những điều thú vị về ngôn ngữ Trung Quốc.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!