Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng bắt đầu từ chữ Toàn trong tiếng Hán (全)

Chữ Toàn trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu từ vựng bắt đầu từ chữ Toàn tiếng Trung? Với những ai đang muốn mở rộng vốn từ vựng nhằm rút ngắn thời gian chinh phục tiếng Trung thì nhất định không thể bỏ qua bài viết này để được PREP bật mí chi tiết nhé!

chữ toàn trong tiếng hán
chữ toàn trong tiếng hán

I. Chữ Toàn trong tiếng Hán là gì?

Chữ Toàn trong tiếng Hán là , phiên âm /quán/, mang ý nghĩa “đầy đủ, hoàn bị, sẵn sàng” hoặc “bảo toàn, trọn vẹn” hoặc “toàn bộ, tất cả”“hoàn toàn, đều”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Chữ Toàn trong tiếng Hán là 全
Chữ Toàn trong tiếng Hán là 全

Thông tin chữ Toàn 全: 

  • Âm Hán Việt: toàn
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: nhập 入
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱人王
  • Nét bút: ノ丶一一丨一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Toàn trong tiếng Hán

Chữ Toàn trong tiếng Hán 全 được tạo bởi 6 nét. Để viết chính xác từ này thì kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung bạn cần phải nắm vững. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự này. Theo dõi và luyện viết ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng bắt đầu từ chữ Toàn trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng bắt đầu từ chữ Toàn trong tiếng Hán đã tổng hợp lại dưới bảng. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!

tu-vung-chua-chu-toan-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng bắt đầu từ chữ Toàn trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Toàn trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

全乎

quánhu

đầy đủ

2

全份

quánfèn

cả phần; toàn phần

3

全体

quántǐ

toàn thể (thường chỉ về người)

4

全副

quánfù

cả; toàn bộ; đầy đủ (tinh thần, lực lượng...)

5

全力

quánlì

toàn lực; hết sức

6

全勝

quánshèng

toàn thắng

7

全反射

quánfǎnshè

phản xạ toàn phần

8

全善

quánshàn

toàn thiện; toàn mỹ

9

全国

quánguó

toàn quốc; bảo toàn lãnh thổ; toàn vẹn lãnh thổ

10

全城

quánchéng

toàn thành

11

全天候

quántiānhòu

mọi thời tiết; không chịu sự hạn chế của thời tiết

12

全家

quánjiā

toàn gia; cả nhà; cả gia đình

13

全家福

quánjiāfú

ảnh gia đình; bức ảnh gia đình

14

全局

quánjú

toàn bộ; toàn cục; toàn cuộc

15

全开

quánkāi

cả trang in

16

全息

quánxī

toàn bộ tin tức (phản ánh tình hình vật thể tồn tại trong không gian)

17

全才

quáncái

toàn tài; toàn năng

18

全数

quánshù

toàn bộ; toàn số

19

全景

quánjǐng

Toàn cảnh

20

全权

quánquán

toàn quyền

21

全民

quánmín

toàn dân

22

全然

quánrán

hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn

23

全球

quánqiú

toàn cầu; toàn thế giới

24

全盘

quánpán

toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng)

25

全盛

quánshèng

toàn thịnh; hưng thịnh; hưng vượng

26

全盤

quánpán

toàn bộ; toàn diện; tổng thể (sự vật trừu tượng)

27

全程

quánchéng

toàn bộ hành trình

28

全等形

quánděngxíng

hình bằng nhau

29

全胜

quánshèng

toàn thắng

30

全能

quánnéng

toàn năng

31

全般

quánbān

toàn bộ; toàn diện

32

全色片

quánsèpiàn

phim toàn sắc (phim ảnh cảm thụ toàn bộ ánh sáng thấy được)

33

全豹

quánbào

toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình

34

全貌

quánmào

toàn diện; toàn bộ; toàn bộ diện mạo (tình hình, sự việc)

35

全速

quánsù

tốc độ cao nhất; hết tốc lực

36

全部

quánbù

toàn bộ; tất cả

37

全都

quándōu

tất cả; đều

38

全集

quánjí

toàn tập

39

全面

quánmiàn

toàn diện; toàn bộ; mọi mặt

40

全音

quányìn

toàn âm

41

全食

quánshí

nhật thực toàn phần

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết của chữ Toàn trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal