Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa 2 chữ Đăng trong tiếng Trung (灯 và 登) chi tiết
Trong tiếng Trung có rất nhiều chữ cùng nghĩa Hán Việt nhưng ý nghĩa lại khác nhau. Một trong số đó có thể nói đến 2 chữ Đăng. Vậy chữ Đăng trong tiếng Trung là gì? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Đăng trong tiếng Trung là gì?
2 chữ Đăng trong tiếng Hán là 灯 và 登? Vậy cách Hán tự này có ý nghĩa gì?Cùng PREP tìm hiểu ngay sau đây nhé!
1. Chữ 灯
Chữ Đăng trong tiếng Trung là 灯, phiên âm /dēng/, mang ý nghĩa là “đèn, đăng, bóng đèn”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại.
Thông tin chữ 灯:
|

2. Chữ 登
Chữ Đăng trong tiếng Trung nữa là 登, phiên âm /dēng/, mang ý nghĩa là “trèo, leo, lên, bước lên, đăng, nêu, đạp, mặc, mang”. Hán tự này cũng có độ thông dụng rất cao trong tiếng Trung hiện đại.
Thông tin chữ 登:
|

II. Cách viết chữ Đăng trong tiếng Trung
Chắc chắn, nếu muốn viết hai chữ Đăng trong tiếng Hán 灯 và 登 chuẩn theo từng nét thì kiến thức cơ bản mà bạn cần phải nắm đó là quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự này chuẩn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 灯 | |
Hướng dẫn cách viết chữ 登 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Đăng trong tiếng Trung
Dưới đây là bảng từ vựng bắt đầu từ hai chữ Đăng trong tiếng Hán 灯 và 登 mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

1. Chữ 灯
STT | Từ vựng có chứa chữ Đăng trong tiếng Trung 灯 | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 灯丝 | dēngsī | dây tóc; dây vôn-phram (bóng đèn) |
2 | 灯亮儿 | dēngliàngr | đèn; đèn đuốc; đèn đóm |
3 | 灯会 | dēnghuì | hội đèn lồng (thường tổ chức vào rằm tháng giêng) |
4 | 灯伞 | dēngsǎn | chụp đèn; chao đèn |
5 | 灯光 | dēngguāng | ánh đèn; ánh sáng đèn; ánh sáng (trên sân khấu hoặc phòng chụp ảnh) |
6 | 灯具 | dēngjù | đèn đóm; đèn đuốc |
7 | 灯台 | dēngtái | đế đèn; cái đế đèn; chân đèn |
8 | 灯塔 | dēngtǎ | đèn pha; tháp đèn hiệu; đèn hiệu; hải đăng |
9 | 灯市 | dēngshì | chợ đèn hoa (rằm tháng giêng) |
10 | 灯座 | dēngzuò | đui đèn; chân đế; chân đèn |
11 | 灯彩 | dēngcǎi | làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn; đèn lồng |
12 | 灯影 | dēngyǐng | ánh đèn |
1 | 灯心 | dēngxīn | bấc đèn; tim đèn |
14 | 灯心草 | dēngxīncǎo | cỏ bấc; cây cói |
15 | 灯捻 | dēngniǎn | đèn dầu |
16 | 灯标 | dēngbiāo | đèn hiệu; đèn tín hiệu (dùng trong hàng không) |
17 | 灯油 | dēngyóu | dầu thắp (thường chỉ dầu lửa) |
18 | 灯泡 | dēngpào | bóng đèn |
19 | 灯火 | dēnghuǒ | đèn đuốc; đèn; đèn đóm |
20 | 灯烛 | dēngzhú | ánh đèn; ánh nến |
21 | 灯盏 | dēngzhǎn | cây đèn; đọi đèn (đèn không có bóng) |
22 | 灯笼 | dēnglong | đèn lồng; đèn xếp |
23 | 灯笼裤 | dēnglongkù | quần thụng; quần ống túm |
24 | 灯罩 | dēngzhào | chụp đèn; chao đèn |
25 | 灯节 | dēngjié | tết hoa đăng; tết Nguyên Tiêu |
26 | 灯芯 | dēngxīn | bấc đèn; tim đèn |
27 | 灯花 | dēnghuā | hoa đèn |
28 | 灯苗 | dēngmiáo | ngọn đèn |
29 | 灯草 | dēngcǎo | bấc; bấc đèn; tim (đèn dầu) |
30 | 灯虎 | dēnghǔ | đố đèn (một trò chơi truyền thống của Trung Quốc.) |
31 | 灯语 | dēngyǔ | tín hiệu đèn |
32 | 灯谜 | dēngmí | đố đèn (một trò chơi truyền thống của Trung Quốc, các câu đố dán trên lồng đèn, treo trên dây hoặc dán trên tường.) |
2. Chữ Đăng 登
STT | Từ vựng có chứa chữ Đăng trong tiếng Trung 灯 | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 登临 | dēnglín | du ngoạn sơn thuỷ; du ngoạn |
2 | 登位 | dēngwèi | lên ngôi; đăng vị |
3 | 登台 | dēngtái | lên diễn đàn; lên sân khấu |
4 | 登场 | dēngcháng | gặt hái; thu hoạch |
5 | 登基 | dēngjī | đăng cơ; lên ngôi; nối ngôi; phong; tôn lên |
6 | 登山 | dēngshān | lên núi; du sơn |
7 | 登岸 | dēng'àn | lên bờ; lên đất liền |
8 | 登市 | dēngshì | đưa ra thị trường; bày bán ngoài chợ; đưa ra chợ |
9 | 登录 | dēnglù | đăng ký; ghi tên; ghi danh |
10 | 登报 | dēngbào | đăng báo; lên báo |
11 | 登时 | dēngshí | lập tức; ngay tức khắc; liền |
12 | 登极 | dēngjí | đăng cơ; lên ngôi; đăng cực |
13 | 登科 | dēngkē | đăng khoa; thi đỗ; thi đậu |
14 | 登程 | dēngchéng | lên đường; đăng trình; khởi hành |
15 | 登第 | dēngdì | đăng khoa; đỗ tiến sĩ; đăng đệ; thi đỗ |
16 | 登船 | dēngchuán | lên tàu; lên thuyền |
17 | 登记 | dēngjì | đăng ký; vào sổ; ghi tên; khai |
18 | 登载 | dēngzǎi | đăng; đăng tải; đưa; đưa tin |
19 | 登门 | dēngmén | đến nhà |
20 | 登陆 | dēnglù | đổ bộ; lên bờ (từ dùng trong quân sự) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng bắt đầu từ chữ Toàn trong tiếng Hán (全)
- Chinh phục từ vựng qua chữ Niên trong tiếng Hán (年)
Như vậy, PREP đã chia sẻ bộ từ vựng có chứa chữ Đăng trong tiếng Trung chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.