Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã từ A-Z về bộ Mộc, chữ Mộc trong tiếng Hán chi tiết!

Mỗi một chữ Hán được tạo bởi từ một hoặc nhiều bộ thủ. Bởi vậy, có một số bộ thủ đứng riêng lẻ nhưng vẫn mang ý nghĩa riêng. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ giải nghĩa chi tiết về bộ Mộc, chữ Mộc trong tiếng Hán. Hãy theo dõi để nhanh chóng bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của mình nhé!

chữ mộc trong tiếng hán

 Chữ Mộc trong tiếng Hán

I. Chữ Mộc trong tiếng Hán là gì?

Chữ Mộc trong tiếng Hán là , phiên âm và là một trong những bộ thủ thông dụng nhất trong tiếng Trung, bộ thứ 75 và là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ. Ý nghĩa ban đầu của bộ Mộc chính là cây, những thứ làm bằng chất liệu gỗ, đồ dùng bằng gỗ.

Hầu hết, những chữ Hán nào có liên quan đến bộ Mộc đều mang ý nghĩa liên quan đến gỗ hoặc đó là sự giản dị, trung thành. Ngoài ra, chữ Mộc trong tiếng Hán 木 còn mang ý nghĩa sự tĩnh lặng, mất ý thức, tê liệt hoặc cảm giác vô cảm.

  • Âm Hán Việt: mộc
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: mộc 木 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 一丨ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Cách nhớ bộ Mộc trong tiếng Hán
Cách nhớ bộ Mộc trong tiếng Hán

II. Ý nghĩa chữ Mộc trong tiếng Hán

Khi tìm hiểu về cội nguồn, cấu tạo chữ Hán, chữ Mộc trong tiếng Hán 木 là một chữ tượng hình với hình dạng giống như một cái cây (các nét nghiêng hướng lên trên là cành cây, còn nét hướng xuống chính là rễ cây). Nghĩa gốc của Hán tự này là cây, cây thân gỗ.

Nhưng chữ Mộc 木 không chỉ là “cây” đơn thuần mà nó còn dùng để chỉ nghĩa “gỗ, làm từ chất liệu gỗ” như trong các chữ: nghề mộc, thợ mộc, làm mộc,...

Từ ý nghĩa là “gỗ”, chữ 木 còn phát sinh nét nghĩa “trạng thái thô sơ, chưa được gia công” như trong gạch mộc, guốc mộc, chiếu mộc,... Hay mọi người ẫn sử dụng câu “chị em để mặt mộc” nghĩa là gương mặt không trang điểm. Từ “mộc mạc” mà các bạn vẫn thường dùng cũng sử dụng chữ Mộc này.

Mộc 木 cũng là tên gọi của bộ thủ thông dụng, và là một thành trong ngũ hành (Kim - Mộc - Thuỷ - Hoả - Thổ) hay là một sao Thái Dương trong hệ Mộc tinh.

III. Cách viết chữ Mộc trong tiếng Hán

Bộ chữ Mộc trong tiếng Hán 木 được tạo bởi 4 nét đơn giản. Cho nên, bạn chỉ cần vận dụng những kiến thức đã học về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết Hán tự này một cách chuẩn xác. Sau đây, PREP sẽ chia sẻ cách viết chữ Mộc trong tiếng Hán chi tiết!

Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ Mộc trong tiếng Hán nhanh
Hướng dẫn chi tiết Cách viết chữ Mộc trong tiếng Hán chi tiết

IV. Từ vựng có chứa chữ Mộc trong tiếng Hán

Prep đã hệ thống lại các từ vựng có chứa chữ Mộc trong tiếng Trung thông dụng. Hãy theo dõi để tiếp tục nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Học từ vựng có chứa bộ chữ Mộc trong tiếng Hán
Học từ vựng có chứa bộ chữ Mộc trong tiếng Hán

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa chữ Mộc trong tiếng Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

wèi

vị; chưa; không; mùi (ngôi thứ tám trong Địa Chi)

2

đầu mút; ngọn;  vụn vặt; không quan trọng

3

běn

gốc; thân; cội; cuốn; vở; quyển; tập 

4

shù

kỹ thuật; kỹ nghệ; phương pháp; sách lược

5

zhū

màu son; đỏ thắm

6

máy; máy móc

7

李 

cây mận

8

xìng

cây hạnh

9

máng

cây xoài

10

miǎo

ngọn cây

11

杳 

yǎo

xa ngút ngàn; xa xôi

12

guǒ

quả; trái cây; kết quả; kết cục

13

枳 

zhǐ

cây câu quất; cây quýt hôi

14

jià

cái giá; cái khung; chống; mắc; ẩu đả; tranh cãi

15

gốc; gốc cây; đế

16

档 

dàng

ngăn hồ sơ; tủ hồ sơ

17

đánh cờ; chơi cờ

18

jiǎn

kiểm tra; kiểm

19

bàng

côn; gậy

20

cây du

2. Từ ghép

STT Từ vựng có chứa chữ Mộc trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 木偶 mùǒu Con rối, tượng gỗ
2 木偶戏 mùǒuxì Múa rối
3 木偶片 mùǒupiàn Phim múa rối
4 木兰 mùlán Cây mộc lan
5 木刻 mùkè Khắc gỗ, tranh khắc gỗ
6 木匠 mù·jiang Thợ mộc
7 木器 mùqì Đồ gỗ
8 木头 mùtou Mảnh gỗ
9 木工 mùgōng Nghề mộc, thợ mộc
10 木強 mùjiàng Chất phác
11 木料 mùliào Vật liệu gỗ, gỗ
12 木星 mùxīng Sao Mộc
13 木本 mùběn Thân gỗ
14 木柴 mùchái Củi gỗ, củi
15 木棉 mùmián Bông gòn
16 木槿 mùjǐn Hoa râm bụt
17 木然 mùrán Đờ đẫn, thẫn thờ, ngây ra
18 木瓜 mùguā Cây đu đủ
19 木耳 mùěr Mộc nhĩ, nấm mèo
20 木船 mùchuán Thuyền gỗ
21 木菠萝 mùbōluó Cây mít
22 木薯 mùshǔ Củ sắn
23 木讷 mùnè Hiền như khúc gỗ, hiền như bụt
24 木马 mùmǎ Ngựa gỗ

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Mộc trong tiếng Hán thông dụng. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung và luyện thi HSK.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal