Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu 2 chữ Lục trong tiếng Hán (六 & 陆) thông dụng
Chữ Lục trong tiếng Hán là gì? Hai Hán tự này thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Theo dõi bài viết này để được PREP giải thích chi tiết và nhanh chóng mở rộng vốn từ vựng ngay nhé!

I. Chữ Lục trong tiếng Hán là gì?
Hai chữ Lục trong tiếng Hán mà PREP muốn bật mí đến bạn đó là 六và 陸. Vậy các Hán tự này mang ý nghĩa như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
1. Chữ 六
Chữ Lục trong tiếng Hán đầu tiên đó là 六, phiên âm /lìu/, mang ý nghĩa là “số sáu, sáu”. Đây là một trong những số đếm cơ bản trong tiếng Trung mà bạn cần phải nắm vững.
Thông tin chữ Lục 六:
|

Tham khảo thêm bài viết:
2. Chữ Lục 陸
Một chữ Lục trong tiếng Hán tiếp theo mà PREP muốn bật mí đến bạn đó là 陆, phiên âm /lìu/ mang ý nghĩa là “số sáu viết hoa”. Ngoài ra, khi Hán tự 陸, phiên âm là /lù/ thì mang ý nghĩa là “lục địa, đất liền” hoặc là “tên Lục, họ Lục”.
Thông tin chữ 陆:
|

II. Cách viết chữ Lục trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác 2 chữ Lục trong tiếng Hán 六 và 陆, bạn cần học và nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự này sao cho chuẩn nhất. Hãy luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 六 | |
Hướng dẫn cách viết chữ 陆 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Lục trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại tất tần tật các từ vựng có chứa 2 chữ Lục trong tiếng Hán 六 và 陆 dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu lại để nâng cao vốn từ ngay nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Lục trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ 六 | |||
1 | 六书 | liùshū | lục thư |
2 | 六亲 | liùqīn | lục thân; họ hàng; thân thuộc (sáu người thân: phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử) |
3 | 六弦琴 | liùxiánqín | lục huyền cầm; đàn ghi-ta |
4 | 六月 | liù yuè | Tháng 6 |
5 | 六艺 | liùyì | lục nghệ |
6 | 六路 | liùlù | lục lộ (thượng, hạ, tiền, hậu, tả, hữu ); xung quanh |
7 | 六指儿 | liùzhǐr | bàn tay sáu ngón; bàn chân sáu ngón |
8 | 六朝 | LiùCháo | lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay |
9 | 六畜 | liùchù | lục súc; gia súc |
10 | 六神 | liùshén | lục thần (tim, phổi, gan, thận, lách, mật ) |
11 | 六腑 | liùfǔ | lục phủ (dạ dày, tai, mật, tam tiêu, bàng quang, ruột già, ruột non) |
Chữ 陆 | |||
12 | 陆军 | lùjūn | lục quân; bộ binh |
13 | 陆地 | lùdì | lục địa; đất liền |
14 | 陆坡 | lùpō | thềm lục địa |
15 | 陆架 | lùjià | thềm lục địa |
16 | 陆桥 | lùqiáo | cầu nối (giữa hai lục địa với nhau) |
17 | 陆棚 | lùpéng | thềm lục địa |
18 | 陆沉 | lùchén | chìm trong; lâm vào (cảnh nước mất nhà tan) |
19 | 陆离 | lùlí | rực rỡ |
20 | 陆稻 | lùdào | lúa cạn; lúa nương |
21 | 陆续 | lùxù | lục tục; lần lượt |
22 | 陆路 | lùlù | đường bộ |
23 | 陆运 | lùyùn | vận chuyển đường bộ; vận tải đường bộ |
24 | 陆风 | lùfēng | gió lục địa |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải nghĩa chữ Bát trong tiếng Hán (八) chi tiết từ A-Z!
- Cấu tạo & ý nghĩa chữ Nhất trong tiếng Trung (一) chi tiết
Vậy là PREP đã cung cấp tất tần tật kiến thức về chữ Lục trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức tiếng Trung.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.