Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa chữ Đông trong tiếng Hán (东 và 冬) chi tiết

Chữ Đông trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu từ có cùng âm Hán Việt và cách phiên âm? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải thích chi tiết để học thêm nhiều từ vựng hữu ích bạn nhé!

chữ đông trong tiếng hán
chữ đông trong tiếng hán

I. Chữ Đông trong tiếng Hán là gì?

Có hai chữ Đông trong tiếng Hán đó là 东 và 冬. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về hai Hán tự này sau đây nhé!

Chữ Đông trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến đó là , phiên âm /dōng/, mang ý nghĩa “mùa đông, đông” hoặc “thùng thùng, thình thình, tùng tùng” (từ tượng thanh).

chu-dong-trong-tieng-han-mua-dong.jpg
Chữ Đông trong tiếng Trung  là 冬

Còn chữ Đông thứ hai là , phiên âm /dōng/, mang ý nghĩa là “phía đông, phương đông, đông, chủ nhân, nghĩa vụ”. Có thể bạn chưa biết, nếu như phân tích chữ Đông 东 theo Hán tự phồn thể là 東, ta có cấu tạo như sau:

➜ Mặt trời vừa nhô lên khỏi ngọn cây là đã thấy rõ rồi, chứng tỏ mặt trời luôn mặt ở đằng đông.

chu-dong-trong-tieng-han-huong-dong.jpg
Chữ Đông trong tiếng Trung  là 东

Thông tin chi tiết của 2 chữ Đông 东 & 冬:

Thông tin chữ 东

Thông tin chữ 冬

  • Âm Hán Việt: đông
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: Nhất 一
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一フ丨ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Âm Hán Việt: đông
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: Băng 冫 
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱夂⺀
  • Nét bút: ノフ丶丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Đông trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác 2 chữ Đông trong tiếng Hán 东 và 冬, bạn cần học và nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng thành thạo quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 东 và 冬 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ 东

Hướng dẫn cách viết chữ 冬

III. Từ vựng có chứa chữ Đông trong tiếng Hán

PREP đã tổng hợp toàn bộ từ vựng có chứa chữ Đông trong tiếng Hán chi tiết dưới đây. Lưu ngay về để nâng cao vốn từ các Preppies nhé!

Từ vựng có chứa chữ Đông trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Đông trong tiếng Hán

1. Chữ Đông 东

STT

Từ vựng có chứa chữ Đông tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

东亚

dōngyà

Đông Á (phía đông Châu Á, bao gồm, Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Mông Cổ và Nhật Bản...)

2

东京

dōngjīng

Tô-ki-ô; Đông Kinh; Tokyo

3

东北

dōngběi

đông bắc

4

东半球

dōngbànqiú

đông bán cầu

5

东南

dōngnán

đông nam; phía đông nam

6

东南亚

dōngnányà

Đông Nam Á (phía đông nam Châu Á bao gồm: Việt Nam, Campuchia, Lào, Thái Lan, Miến Điện, Malaysia, Singapo, Philipin, Indonexia, Brunei...)

7

东南方

dōngnánfāng

phía đông nam

8

东君

dōngjūn

thần mặt trời; đông quân; thần mùa xuân

9

东宫

dōnggōng

đông cung; thái tử (thời phong kiến chỉ nơi ở của thái tử)

10

东家

dōng·jia

ông chủ; chủ nhân; chủ

11

东市

dōngshì

chợ phía đông; pháp trường; nơi hành hình

12

东帝汶

dōngdìwèn

Đông Timor

13

东床

dōngchuáng

rể; con rể; đông sàng

14

东方

dōngfāng

họ Đông Phương; phương đông; phía đông

15

东欧

dōng'ōu

Đông Âu 

16

东洋

dōngyáng

Nhật Bản; Nhật

17

东洋车

dōngyángchē

xe kéo; xe tay

18

东流

dōngliú

chảy về hướng đông

19

东海

dōnghǎi

Đông Hải

20

东经

dōngjīng

kinh độ đông

21

东西

dōngxī, dōngxi

đông tây; phía đông và phía tây;

đồ; vật; thứ; đồ đạc; đồ vật

22

东边

dōng·bian

đông; phía đông; hướng đông

23

东道

dōngdào

chủ nhà; chủ (mời khách)

24

东部

dōngbù

phía Đông; phương Đông

25

东非

dōngfēi

Đông Phi

2. Chữ Đông 冬

STT

Từ vựng có chứa chữ Đông tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

冬令

dōnglìng

mùa đông; thời tiết mùa đông; khí hậu mùa đông

2

冬候鸟

dōnghòuniǎo

chim di trú

3

冬冬

dōngdōng

tùng tùng (tiếng trống liên tục)

4

冬天

dōngtiān

mùa đông

5

冬季

dōngjì

mùa đông

6

冬学

dōngxué

học vào mùa đông; trường mùa đông

7

冬寒

dōnghán

đông hàn; mùa đông lạnh lẽo; khí lạnh mùa đông

8

冬月

dōngyuè

tháng 11 (Âm lịch)

9

冬汛

dōngxùn

đánh bắt vụ đông

10

冬泳

dōngyǒng

bơi mùa đông

11

冬瓜

dōngguā

trái bí đao; quả bí đao

12

冬瘟

dōngwēn

bệnh dịch vào mùa đông

13

冬眠

dōngmián

ngủ đông

14

冬笋

dōngsǔn

măng mùa đông; măng bương đào vào mùa đông

15

冬米

dōngmǐ

bỏng ngô

16

冬耕

dōnggēng

vụ đông; làm đồng cho vụ đông

17

冬至

dōngzhì

đông chí

18

冬至线

dōngzhìxiàn

chí tuyến nam

19

冬节

dōngjié

đông chí

20

冬菇

dōnggū

nấm hương

21

冬菜

dōngcài

cải bắc thảo; cải ướp tỏi

22

冬衣

dōngyī

quần áo mùa đông; trang phục mùa đông

23

冬装

dōngzhuāng

trang phục mùa đông; quần áo mùa đông

24

冬训

dōngxùn

huấn luyện vào mùa đông

25

冬闲

dōngxián

mùa nông nhàn; mùa đông rảnh rỗi 

Tham khảo thêm về bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về 2 chữ Đông trong tiếng Hán 东 và 冬. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao, bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal