Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa chữ Đông trong tiếng Hán (东 và 冬) chi tiết
Chữ Đông trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu từ có cùng âm Hán Việt và cách phiên âm? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải thích chi tiết để học thêm nhiều từ vựng hữu ích bạn nhé!

I. Chữ Đông trong tiếng Hán là gì?
Có hai chữ Đông trong tiếng Hán đó là 东 và 冬. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về hai Hán tự này sau đây nhé!
Chữ Đông trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến đó là 冬, phiên âm /dōng/, mang ý nghĩa “mùa đông, đông” hoặc “thùng thùng, thình thình, tùng tùng” (từ tượng thanh).

Còn chữ Đông thứ hai là 东, phiên âm /dōng/, mang ý nghĩa là “phía đông, phương đông, đông, chủ nhân, nghĩa vụ”. Có thể bạn chưa biết, nếu như phân tích chữ Đông 东 theo Hán tự phồn thể là 東, ta có cấu tạo như sau:
- Bộ chữ Nhật 日 ở giữa: Mặt trời.
- Bộ Mộc 木 đi xuyên qua chữ Nhật 日.
➜ Mặt trời vừa nhô lên khỏi ngọn cây là đã thấy rõ rồi, chứng tỏ mặt trời luôn mặt ở đằng đông.

Thông tin chi tiết của 2 chữ Đông 东 & 冬:
Thông tin chữ 东 | Thông tin chữ 冬 |
|
II. Cách viết chữ Đông trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác 2 chữ Đông trong tiếng Hán 东 và 冬, bạn cần học và nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng thành thạo quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 东 và 冬 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 东 | |
Hướng dẫn cách viết chữ 冬 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Đông trong tiếng Hán
PREP đã tổng hợp toàn bộ từ vựng có chứa chữ Đông trong tiếng Hán chi tiết dưới đây. Lưu ngay về để nâng cao vốn từ các Preppies nhé!

1. Chữ Đông 东
STT | Từ vựng có chứa chữ Đông tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 东亚 | dōngyà | Đông Á (phía đông Châu Á, bao gồm, Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Mông Cổ và Nhật Bản...) |
2 | 东京 | dōngjīng | Tô-ki-ô; Đông Kinh; Tokyo |
3 | 东北 | dōngběi | đông bắc |
4 | 东半球 | dōngbànqiú | đông bán cầu |
5 | 东南 | dōngnán | đông nam; phía đông nam |
6 | 东南亚 | dōngnányà | Đông Nam Á (phía đông nam Châu Á bao gồm: Việt Nam, Campuchia, Lào, Thái Lan, Miến Điện, Malaysia, Singapo, Philipin, Indonexia, Brunei...) |
7 | 东南方 | dōngnánfāng | phía đông nam |
8 | 东君 | dōngjūn | thần mặt trời; đông quân; thần mùa xuân |
9 | 东宫 | dōnggōng | đông cung; thái tử (thời phong kiến chỉ nơi ở của thái tử) |
10 | 东家 | dōng·jia | ông chủ; chủ nhân; chủ |
11 | 东市 | dōngshì | chợ phía đông; pháp trường; nơi hành hình |
12 | 东帝汶 | dōngdìwèn | Đông Timor |
13 | 东床 | dōngchuáng | rể; con rể; đông sàng |
14 | 东方 | dōngfāng | họ Đông Phương; phương đông; phía đông |
15 | 东欧 | dōng'ōu | Đông Âu |
16 | 东洋 | dōngyáng | Nhật Bản; Nhật |
17 | 东洋车 | dōngyángchē | xe kéo; xe tay |
18 | 东流 | dōngliú | chảy về hướng đông |
19 | 东海 | dōnghǎi | Đông Hải |
20 | 东经 | dōngjīng | kinh độ đông |
21 | 东西 | dōngxī, dōngxi | đông tây; phía đông và phía tây; đồ; vật; thứ; đồ đạc; đồ vật |
22 | 东边 | dōng·bian | đông; phía đông; hướng đông |
23 | 东道 | dōngdào | chủ nhà; chủ (mời khách) |
24 | 东部 | dōngbù | phía Đông; phương Đông |
25 | 东非 | dōngfēi | Đông Phi |
2. Chữ Đông 冬
STT | Từ vựng có chứa chữ Đông tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 冬令 | dōnglìng | mùa đông; thời tiết mùa đông; khí hậu mùa đông |
2 | 冬候鸟 | dōnghòuniǎo | chim di trú |
3 | 冬冬 | dōngdōng | tùng tùng (tiếng trống liên tục) |
4 | 冬天 | dōngtiān | mùa đông |
5 | 冬季 | dōngjì | mùa đông |
6 | 冬学 | dōngxué | học vào mùa đông; trường mùa đông |
7 | 冬寒 | dōnghán | đông hàn; mùa đông lạnh lẽo; khí lạnh mùa đông |
8 | 冬月 | dōngyuè | tháng 11 (Âm lịch) |
9 | 冬汛 | dōngxùn | đánh bắt vụ đông |
10 | 冬泳 | dōngyǒng | bơi mùa đông |
11 | 冬瓜 | dōngguā | trái bí đao; quả bí đao |
12 | 冬瘟 | dōngwēn | bệnh dịch vào mùa đông |
13 | 冬眠 | dōngmián | ngủ đông |
14 | 冬笋 | dōngsǔn | măng mùa đông; măng bương đào vào mùa đông |
15 | 冬米 | dōngmǐ | bỏng ngô |
16 | 冬耕 | dōnggēng | vụ đông; làm đồng cho vụ đông |
17 | 冬至 | dōngzhì | đông chí |
18 | 冬至线 | dōngzhìxiàn | chí tuyến nam |
19 | 冬节 | dōngjié | đông chí |
20 | 冬菇 | dōnggū | nấm hương |
21 | 冬菜 | dōngcài | cải bắc thảo; cải ướp tỏi |
22 | 冬衣 | dōngyī | quần áo mùa đông; trang phục mùa đông |
23 | 冬装 | dōngzhuāng | trang phục mùa đông; quần áo mùa đông |
24 | 冬训 | dōngxùn | huấn luyện vào mùa đông |
25 | 冬闲 | dōngxián | mùa nông nhàn; mùa đông rảnh rỗi |
Tham khảo thêm về bài viết:
- Giải nghĩa chữ Xuân trong tiếng Hán chi tiết (春)
- Giải nghĩa chữ Thu trong tiếng Hán (秋) chi tiết nhất!
- Phân tích 3 chữ Hạ trong tiếng Hán chi tiết
Trên đây là thông tin chi tiết về 2 chữ Đông trong tiếng Hán 东 và 冬. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao, bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.