Tìm kiếm bài viết học tập
Cấu tạo, ý nghĩa và cách viết bộ Nhật, chữ Nhật trong tiếng Hán (日)
Chữ Nhật trong tiếng Hán
I. Chữ Nhật trong tiếng Hán là gì?
Chữ Nhật trong tiếng Hán là 日, phiên âm rì, vừa là chữ Hán vừa là một trong những bộ thủ thường dùng. Đây là bộ thứ 72 và là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ. Hình thức ban đầu của nó là dưới dạng hình tròn với một dấu chấm ở giữa và 4 tia sáng kéo dài từ hình tròn.
Sau này, dấu chấm ở giữa đã phát triển thành hình ngang trong tiếng Trung hiện đại. Xét về ý nghĩa, chữ Nhật 日 là ngày, giờ. Thông tin chi tiết của chữ 日:
|
II. Cách viết chữ Nhật trong tiếng Hán
Chữ Nhật trong tiếng Hán có kết cấu khá đơn giản, chỉ gồm 4 nét. Nếu theo quy tắc cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, các bước viết chữ Nhật 日 được thực hiện như sau:
-
- Bắt đầu từ nét sổ kéo từ trên xuống.
- Tiếp theo viết nét ngang gập thẳng xuống dưới chứ không nghiêng trái.
- Nét ngang ngắn phân chia trên dưới.
- Kết thúc bằng nét ngang cong nhẹ rồi nối sang hai bên để đóng lại bộ khẩu.
Lưu ý: Khi viết nét sổ và phần gập phải song song và để lộ đuôi nét (dạng chân tủ).
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Nhật trong tiếng Hán
Bởi vì chữ Nhật trong tiếng Hán vừa là từ, vừa là bộ thủ thông dụng. Cho nên, PREP đã tổng hợp lại các bảng từ vựng có chứa bộ Nhật, chữ Nhật thường dùng dưới đây. Hãy tham khảo và củng cố vốn từ nhé!
1. Từ vựng có chứa bộ Nhật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 旦 | dàn | Sớm |
2 | 早 | zǎo | Sớm, ngày trước |
3 | 旱 | hàn | Hạn, cạn |
4 | 易 | yì | Trao đổ, biến đổi |
5 | 旺 | wàng | Sáng sủa |
6 | 昆 | kūn | Hậu duệ, nhung nhúc |
7 | 昌 | chāng | Sáng sủa, tốt đẹp, đẫy đà |
8 | 昔 | xī | Xưa, trước, đêm, lâu ngày |
9 | 明 | míng | Sáng, sáng suốt, sáng tỏ |
10 | 杲 | gǎo | Sáng, cao |
11 | 昊 | hào | Mùa hè, trời xanh |
12 | 昃 | zè | Xế (thời điểm quá trưa) |
13 | 旻 | mín | Mùa thu, chỗ trời không |
14 | 映 | yìng | Ánh sáng giọi lại, bóp rợp |
15 | 昨 | zuó | Hôm qua, ngày xưa |
16 | 春 | chūn | Mùa xuân |
17 | 星 | xīng | Ngôi sao |
18 | 文旦 | wéndàn | Trái bưởi |
19 | 旱情 | hànqíng | Hạn hán |
20 | 容易 | róngyì | Dễ, có khả năng |
21 | 昔日 | xī rì | Trước kia |
22 | 声明 | shēngmíng | Tuyên bố |
23 | 春雨 | chūnyǔ | Mưa xuân |
24 | 星期 | xīngqī | Tuần, ngày trong tuần |
25 | 救星 | jiùxīng | Vị cứu tinh |
2. Từ ghép có chứa chữ Nhật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 日中 | rìzhōng | Buổi trưa, ban trưa, giữa trưa |
2 | 日光 | rìguāng | Ánh sáng mặt trời, ánh nắng |
3 | 日光浴 | rìguāngyù | Tắm nắng, phơi nắng |
4 | 日光灯 | rìguāngdēng | Đèn huỳnh quang |
5 | 日内 | rìnèi | Nay mai, ít hôm nữa, vài bữa sau |
6 | 日前 | rìqián | Mấy ngày trước, hôm trước |
7 | 日后 | rìhòu | Sau này, mai sau |
8 | 日场 | rìchǎng | Buổi biểu diễn ban ngày |
9 | 日夕 | rìxī | Ngày đêm |
10 | 日夜 | rìyè | Một ngày một đêm |
11 | 日头 | rìtóu | Ngày, thời kì |
12 | 日子 | rìzi | Ngày, thời kỳ, cuộc sống |
13 | 日工 | rìgōng | Ngày công |
14 | 日常 | rìcháng | Hàng ngày, thường ngày |
15 | 日志 | rìzhì | Nhật ký, sổ ghi chép trong ngày |
16 | 日报 | rìbào | Nhật báo, báo ra hàng ngày |
17 | 日月 | rìyuè | Những năm tháng |
18 | 日期 | rìqī | Ngày, thời kỳ, ngày tháng |
19 | 日本 | rìběn | Nhật Bản |
20 | 日渐 | rìjiàn | Từ từ, dần dần |
21 | 日照 | rìzhào | Ánh sáng mặt trời, ánh nắng |
22 | 日班 | rìbān | Ca ngày, ca học ban ngày |
23 | 日用 | rìyòng | Nhật dụng, thường dùng |
24 | 日用品 | rìyòngpǐn | Vật dụng hàng ngày |
25 | 日益 | rìyì | Ngày càng, càng ngày càng |
26 | 日程 | rìchéng | Chương trình một ngày |
27 | 日见 | rìjiàn | Ngày một rõ, ngày càng |
28 | 日记 | rìjì | Nhật ký, ghi chép hàng ngày |
29 | 日间 | rìjiān | Ban ngày |
Như vậy, PREP giải mã chi tiết về chữ Nhật trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ phần nào đó hữu dụng cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ và luyện thi HSK.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!