Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa chữ Xuân trong tiếng Hán chi tiết (春)
Bạn đã biết chữ Xuân trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí và giải thích chi tiết để học thêm nhiều từ vựng hữu ích, giúp nhanh chóng chinh phục được Hán ngữ nhé!

I. Chữ Xuân trong tiếng Hán là gì?
Chữ Xuân trong tiếng Hán là 春, phiên âm /chūn/, dịch nghĩa là “mùa xuân, xuân” hoặc “tình yêu, mối tình, tuổi xuân, thanh xuân”. Trong các bản Giáp cốt văn, hình dạng Hán tự 春 gồm có 3 ký tự “cây cối” (木) và 1 “mặt trời” (日) tượng trưng cho ý nghĩa, còn ở giữa là “truân” (屯) biểu âm. Ý nghĩa ban đầu của chữ Xuân 春 chính là nắng xuân chiếu xuống, giúp cây cối đâm chồi nảy lộc.

Thông tin chữ Xuân 春:
|
II. Cách viết chữ Xuân trong tiếng Hán
Chữ Xuân trong tiếng Hán 春 được tạo bởi từ 9 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng thành thạo quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 春 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Xuân trong tiếng Trung |
|
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Xuân tiếng Trung |
III. Từ vựng có chứa chữ Xuân trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Xuân trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống đầy đủ ở bảng. Hãy theo dõi và nhanh chóng nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT |
Từ vựng có chứa chữ Xuân trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
春景 |
chūnjǐng |
cảnh xuân |
2 |
小春 |
xiǎochūn |
tháng mười âm lịch; cây vụ tháng mười |
3 |
青春 |
qīngchūn |
thanh xuân; tuổi xanh; tuổi trẻ; tuổi xuân |
4 |
立春 |
lìchūn |
lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân vào khoảng thượng tuần tháng giêng âm lịch) |
5 |
春装 |
chūnzhuāng |
thời trang mùa xuân; trang phục mùa xuân |
6 |
春耕 |
chūngēng |
cày bừa vụ xuân; cấy chiêm |
7 |
春芳 |
chūnfāng |
cây trồng ra hoa về mùa xuân |
8 |
春播 |
chūnbò |
vụ xuân; gieo trồng vụ xuân |
9 |
春药 |
chūnyào |
xuân dược; thuốc kích thích; thuốc bùa mê |
10 |
春花 |
chūnhuā |
cây trồng ra hoa về mùa xuân |
11 |
春梦 |
chūnmèng |
mộng xuân; ảo mộng |
12 |
春联 |
chūnlián |
câu đối xuân; câu đối Tết |
13 |
春宵 |
chūnxiāo |
đêm xuân; xuân dạ |
14 |
春分 |
chūnfēn |
tiết xuân phân; xuân phân |
15 |
春秋 |
chūnqiū |
tuổi tác; mùa xuân và mùa thu; năm |
16 |
新春 |
xīnchūn |
xuân mới; tân xuân; đầu xuân |
17 |
暮春 |
mùchūn |
cuối xuân; tháng ba âm lịch; tàn xuân |
18 |
思春 |
sīchūn |
Tuổi dậy thì |
19 |
春季 |
chūnjì |
mùa xuân; xuân kỳ; thời kỳ mùa xuân |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những bật mí chi tiết về chữ Xuân trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những gì mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng học và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.