Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích 3 chữ Hạ trong tiếng Hán chi tiết
Trong tiếng Trung có nhiều Hán tự cùng âm Hán Việt nhưng lại mang ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Một trong số đó có thể nói đến bộ 3 chữ Hạ trong tiếng Hán. vậy đó là những chữ nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé!

I. Chữ Hạ trong tiếng Hán là gì?
Chữ Hạ trong tiếng Hán bao gồm 下, 夏 và 贺. Cùng PREP phân tích chi tiết 3 Hán tự này dưới đây nhé!
1. Chữ Hạ 夏
Chữ Hạ trong tiếng Hán đầu tiên phải kể đến đó là 夏, phiên âm /xià/, mang ý nghĩa là “mùa hè, mùa hạ” hoặc “họ Hạ”. Nếu chiết tự chữ Hán 夏, ta có:
- Bộ Hiệt “頁” là cái đầu, phần đầu (là chữ tượng hình, mô phỏng lại hình cái đầu trên cơ thể người).
- Bộ Truy 夂 là “bàn chân, theo sau” (trong văn tự cổ vẽ hình bàn chân, nên có nghĩa gốc là bàn chân).
Diễn giải: Chữ Hạ 夏 bắt nguồn từ thời Giáp cốt văn, ban đầu có hình ảnh mặt trời nên chỉ mùa hạ với cái đầu có con mắt nhìn về hướng mặt trời. Đến thời Kim văn thì hình ảnh mặt trời bị lược bỏ, chỉ giữ lại cái đầu, sau đó thêm bộ phận tay, chân vào. Trải qua các thời kỳ biến đổi thì cho đến Khải thư, chữ Hán này đã được giản lược chỉ cần giữ lại phía trên là cái đầu, phía dưới là cái chân, còn ý nghĩa vẫn không thay đổi.

Thông tin chữ Hạ 夏:
|
2. Chữ Hạ 下
Một chữ Hạ trong tiếng Hán nữa mà PREP muốn bật mí đến bạn đó là 下, phiên âm /xià/, mang ý nghĩa là “dưới, thấp, sau, xuống dưới, xuống, rơi” hoặc “sinh, đẻ (động vật)”, “nhân nhượng”,....

Thông tin chữ Hạ 下:
|
3. Chữ Hạ 贺
Chữ Hạ trong tiếng Trung nữa đó là 贺, phiên âm /hè/, mang ý nghĩa là “chúc, chúc mừng”. Nếu như phân tích, chiết tự Hán tự này ta có:
Diễn giải: Khi chúc mừng 贺, công sức 力 và lời nói 口 bỏ ra đều đáng quý hơn tiền bạc 贝.
II. Cách viết các chữ Hạ trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác 3 chữ Hạ trong tiếng Hán 下, 夏 & 贺 thì mình cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết các Hán tự này theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ Hạ 夏 | |
Hướng dẫn cách viết chữ Hạ 下 | |
Hướng dẫn cách viết chữ Hạ 贺 | |
III. Từ vựng có chứa chữ Hạ trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chữa chữ Hạ trong tiếng Hán. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

1. Chữ Hạ 夏
STT | Từ vựng có chứa chữ Hạ trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 夏令 | xiàlìng | mùa hạ; mùa hè |
2 | 夏令营 | xiàlìngyíng | trại hè |
3 | 夏候鸟 | xiàhòuniǎo | chim di trú; chim di cư theo mùa |
4 | 夏历 | xiàlì | nông lịch; âm lịch |
5 | 夏士莲 | Xiàshìlián | Hazeline (Thương hiệu mỹ phẩm) |
6 | 夏天 | xiàtiān | mùa hè; mùa hạ |
7 | 夏季 | xiàjì | mùa hạ; mùa hè |
8 | 夏布 | xiàbù | vải đay; vải gai |
9 | 夏收 | xiàshōu | cây trồng vụ hè |
10 | 夏服 | xiàfú | Quần áo mùa hè |
11 | 夏枯草 | xiàkūcǎo | hạ cô thảo (vị thuốc Đông y) |
12 | 夏种 | xiàzhòng | gieo hạt mùa hè |
13 | 夏管 | xiàguǎn | chăm sóc đồng ruộng mùa hè |
14 | 夏耘 | xiàyún | làm cỏ mùa hè |
15 | 夏至 | xiàzhì | Hạ Chí (tiết) (vào ngày 21 hoặc 22 tháng 6, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất trong năm) |
16 | 夏至线 | xiàzhìxiàn | hạ chí tuyến |
17 | 夏衣 | xiàyī | quần áo mùa hè |
2. Chữ Hạ 下
STT | Từ vựng có chứa chữ Hạ trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 下不来 | xià·bulái | sượng mặt; bị bẽ mặt |
2 | 下世 | xiàshì | tạ thế; qua đời |
3 | 下乘 | xiàchéng | tiểu thừa; tầm thường; thấp kém |
4 | 下乡 | xiàxiāng | xuống nông thôn; xuống làng |
5 | 下书 | xiàshū | đưa thư |
6 | 下人 | xiàrén | tôi tớ; đầy tớ (thời xưa) |
7 | 下令 | xiàlìng | hạ lệnh; ra lệnh |
8 | 下作 | xià·zuo | bỉ ổi; thấp hèn |
9 | 下凡 | xiàfán | xuống trần; xuống cõi phàm |
10 | 下列 | xiàliè | dưới đây; như sau |
11 | 下剩 | xiàshèng | thừa; còn lại |
12 | 下劲 | xiàjìn | cố sức; dùng sức; ra sức |
13 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
14 | 下半夜 | xiàbànyè | nửa đêm về sáng; nửa đêm sau |
15 | 下半天 | xiàbàntiān | buổi chiều |
16 | 下半年 | xiàbànnián | sáu tháng cuối năm; cuối năm |
17 | 下去 | xiàqù | xuống phía dưới; đi xuống |
18 | 下台 | xiàtái | xuống sân khấu; mất chức; hạ bệ |
19 | 下同 | xiàtóng | như trên; phía dưới cũng vậy |
20 | 下品 | xiàpǐn | loại xấu; loại kém; thứ phẩm |
21 | 下地 | xiàdì | ra đồng (làm việc) |
22 | 下场 | xià·chang | kết cục; số phận cuối cùng |
23 | 下场门 | xiàchǎngmén | cánh gà; cửa xuống sân khấu |
24 | 下坡路 | xiàpōlù | đường xuống dốc; đường đổ dốc |
25 | 下垂 | xiàchuí | rủ xuống; cụp xuống |
26 | 下士 | xiàshì | hạ sĩ |
27 | 下处 | xià·chu | chỗ nghỉ tạm; nơi tạm trú |
28 | 下头 | xià·tou | phía dưới; bên dưới; ở dưới |
29 | 下存 | xiàcún | còn dư; còn lại |
30 | 下定 | xiàdìng | đặt lễ đính hôn; đưa lễ vật đến chạm ngõ |
31 | 下家 | xiàjiā | nhà dưới; cánh dưới |
32 | 下层 | xiàcéng | hạ tầng; cơ sở |
33 | 下工 | xiàgōng | tan tầm; tan ca |
34 | 下巴 | xià·ba | cằm; hàm; quai hàm |
35 | 下情 | xiàqíng | tình hình bên dưới |
36 | 下意识 | xiàyìshí | tiềm thức; phản ứng bản năng |
37 | 下房 | xiàfáng | nhà dưới; nhà ngang |
38 | 下手 | xiàshǒu | hành động; ra tay; bắt tay làm |
39 | 下摆 | xiàbǎi | vạt áo; vạt dưới |
40 | 下操 | xiàcāo | ra thao trường; tập luyện |
41 | 下文 | xiàwén | đoạn dưới; câu dưới (câu văn) |
42 | 下来 | xiàlái | xuống (từ cao xuống thấp, hướng đến người nói) |
3. Chữ Hạ 贺
STT | Từ vựng có chứa chữ Hạ trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 贺信 | hèxìn | thơ chúc mừng |
2 | 贺函 | hèhán | thư chúc mừng |
3 | 贺卡 | hèkǎ | thiệp chúc mừng |
4 | 贺喜 | hèxǐ | chúc mừng |
5 | 贺幛 | hèzhàng | bức trướng mừng; câu đối mừng |
6 | 贺年 | hènián | chúc mừng năm mới; chúc tết |
7 | 贺年片 | hèniánpiàn | thiệp chúc tết; thiệp chúc mừng năm mới |
8 | 贺电 | hèdiàn | điện mừng; điện chúc mừng |
9 | 贺礼 | hèlǐ | quà mừng; quà tặng; lễ vật chúc mừng |
10 | 贺词 | hècí | lời chúc mừng; lời mừng |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về chữ Hạ trong tiếng Hán. Hi vọng, qua bài viết sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng giúp giao tiếp tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.