Tìm kiếm bài viết học tập

Số 9 tiếng Trung là gì? Cách viết và cách đọc đúng chuẩn

Số 9 tiếng Trung là gì? Cách đọc và cách viết như thế nào mới đúng? Đây là một trong những kiến thức quan trọng mà bạn cần nắm vững. Sau đây, PREP sẽ chia sẻ chi tiết ở bài viết. Hãy theo dõi nhé!

Số 9 tiếng Trung
Số 9 tiếng Trung

I. Số 9 tiếng Trung là gì?

Số tiếng Trung là , phiên âm jiǔ, là một trong những số đếm tiếng Trung cơ bản mà bạn cần nắm vững. Số 9 được dùng nhiều để tính toán, nói tuổi tác, giá tiền, thời gian, số điện thoại, số nhà,...

Ví dụ: 

  • 我有本书。/Wǒ yǒu jiǔ běn shū./: Tôi có 9 cuốn sách.
  • 今年月我去北京留学。/Jīnnián jiǔ yuè wǒ qù Běijīng liúxué./: Tháng 9 năm nay tôi đi du học ở Bắc Kinh.
so-9-tieng-trung-la-gi.jpg
Số 9 tiếng Trung là gì?

II. Cách viết số 9 tiếng Trung

Số 9 tiếng Trung 九 được tạo bởi từ 2 nét. Nếu muốn chính xác Hán tự này, bạn chỉ cần nắm vững và vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là được. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

 

III. Từ vựng, thành ngữ về số 9 tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng và thành ngữ thông dụng có chứa số 9 tiếng Trung dưới bảng. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại để học từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng & thành ngữ

Phiên âm

Nghĩa

Từ vựng tiếng Trung

1

九九歌

jiǔjiǔgē

Cửu chương, bảng cửu chương

2

九原

jiǔyuán

Cửu tuyền; cửu nguyên

3

九品

jiǔpǐn

9 đẳng cấp

4

九天

jiǔtiān

chín tầng trời; thiên cung

5

九宫

jiǔgōng

cung điệu

6

九月

jiǔ yuè

Tháng 9

Thành ngữ tiếng Trung

7

九霄云外

jiǔxiāoyúnwài

Lên chín tầng mây

8

九牛二虎之力

jiǔniúèrhǔzhīlì

Sức ba bò chín trâu

9

九死一生

jiǔsǐyìshēng

Thập tử nhất sinh

10

九流三教

jiǔliúsānjiào

Tam giáo cửu lưu, đủ loại hạng người

11

九牛一毛

jiǔniúyīmáo

Nhỏ nhặt; không đáng kể

thanh-ngu-chua-so-9-tieng-trung.jpg
Thành ngữ có chứa số 9 tiếng Trung

IV. Mật mã bắt đầu bằng số 9 tiếng Trung

Dưới đây là một số mật mã tình yêu siêu thú vị bắt đầu từ số 9 tiếng Trung. Hãy theo dõi và lưu ngay về để học từ bây giờ bạn nhé!

Dãy số

Tiếng Trung

Phiên âm

Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

902535

求你爱我想我。

Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.

Mong em yêu anh nhớ anh.

9089

求你别走!

Qiú nǐ bié zǒu!

Mong em đừng đi!

918

加油吧!

Jiāyóu ba!

Cố gắng lên!

920

就爱你!

Jiù ài nǐ!

Yêu em!

9213

钟爱一生。

Zhōng’ài yīshēng.

Yêu em cả đời.

9240

最爱是你。

Zuì ài shì nǐ.

Yêu nhất là em.

9277

就爱  亲亲

jiù ài qīnqin

Thích hôn

930

好想你!

Hǎo xiǎng nǐ!

Rất nhớ em!

93110

好想见见你。

Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.

Rất muốn gặp em.

940194

告诉你一件事。

Gàosù nǐ yī jiàn shì.

Muốn nói với em một việc.

9420

就是爱你。

Jiùshì ài nǐ.

Chính là yêu em (anh).

95

救我!

Jiù wǒ!

Cứu anh (em)!

987

对不起!

Duìbùqǐ!

Xin lỗi!

9908875

求求你别抛弃我。

 

Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.

Mong anh đừng bỏ rơi em.

mat-ma-bat-dau-tu-so-9-tieng-trung.jpg
Mật mã bắt đầu từ số 9 tiếng Trung

Tham khảo bài viết:

  • Số 0 tiếng Trung là gì? Cách đọc và cách viết đúng chuẩn 
  • Số 1 tiếng Trung là gì? Cách đọc và cách viết đúng chuẩn

Như vậy, bài viết đã chia sẻ tất tần tật về số 9 tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao kiến thức giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự