Tìm kiếm bài viết học tập
Số 7 tiếng Trung là gì? Cách viết, cách đọc và từ vựng
Số 7 tiếng Trung là gì? Cách viết và đọc như thế nào mới đúng chuẩn? Nếu bạn muốn học tốt tiếng Trung thì chắc chắn phải nắm vững kiến thức cơ bản này. Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết về cách dùng, cách đọc và những thông tin liên quan đến số 7 trong tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
![Số 7 tiếng Trung](https://cms.prepedu.com/uploads/so_7_tieng_trung_1c67167e79.png)
I. Số 7 tiếng Trung là gì?
Số 7 tiếng Trung là 七, phiên âm qī, là một trong những số đếm tiếng Trung cơ bản và quan trọng mà bạn cần nắm vững. Ngoài mang ý nghĩa là “số bảy”, Hán tự 七 còn mang ý nghĩa là “làm tuần, cúng tuần (cho người đã khuất, cứ bảy ngày cúng một lần, cho đến 49 ngày)”.
Số 7 là số đếm được dùng để đếm số thứ tự, dùng trong tính toán, số điện thoại, ngày tháng năm sinh,...
Ví dụ về số 7 trong tiếng Trung:
- 我家庭有七人口。/Wǒ jiātíng yǒu qī rénkǒu./: Gia đình tôi gồm có 7 người.
- 麦克的妹妹七岁。/Màikè de mèimei qī suì./: Em gái của Mike 7 tuổi.
![so-7-tieng-trung-la-gi.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/so_7_tieng_trung_la_gi_456a96e2e3.jpg)
II. Cách viết số 7 tiếng Trung
Số 7 tiếng Trung 七 được tạo bởi từ 2 nét. Bạn chỉ cần vận dụng đúng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự 七. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 七 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Từ vựng, thành ngữ liên quan đến số 7 tiếng Trung
Khi kết hợp số 7 tiếng Trung 七 với các Hán tự khác sẽ tạo ra từ vựng mang ý nghĩa khác. Dưới đây là danh sách một số từ vựng tiếng Trung và một số thành ngữ có chứa Hán tự 七 mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
STT |
Từ vựng có chứa số 7 tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Từ vựng tiếng Trung |
|||
1 |
七七 |
qīqī |
cúng thất tuần; cúng 49 ngày |
2 |
七喜 |
qīxǐ |
nước 7-up |
3 |
七声 |
qīshēng |
thất âm; bảy nốt nhạc |
4 |
七夕 |
qīxī |
đêm thất tịch |
5 |
七巧板 |
qīqiǎobǎn |
trò chơi xếp hình |
6 |
七弦琴 |
qīxiánqín |
đàn cầm |
7 |
七律 |
qīlǜ |
thơ thất luật |
8 |
七情 |
qīqíng |
thất tình |
9 |
七星 |
qīxīng |
thất tinh; bắc đẩu tinh |
10 |
七月 |
qī yuè |
tháng 7 |
11 |
七绝 |
qījué |
thơ thất tuyệt |
12 |
七言诗 |
qīyánshī |
thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ) |
13 |
七嘴八舌 |
qīzuǐbāshé |
Mồm năm miệng mười |
14 |
七手八脚 |
qīshǒubājiǎo |
Mỗi người một tay |
![thanh-ngu-bat-dau-tu-so-7-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/thanh_ngu_bat_dau_tu_so_7_tieng_trung_2561e00dcd.jpg)
IV. Mật mã hay bắt đầu bằng số 7 tiếng Trung
Ý nghĩa của số 7 trong tiếng Trung là gì? Có thể bạn chưa biết, số đếm này khi kết hợp với các chữ số khác sẽ tạo ra một dãy ký tự hay còn gọi là mật mã với ý nghĩa vô cùng thú vị. PREP cũng đã hệ thống lại những dãy số bắt đầu bằng số 7 tiếng Trung ý nghĩa dưới bảng sau nhé!
Dãy số |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
|
70345 |
请你相信我。 |
Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ. |
Mong em hãy tin anh. |
|
706 |
起来吧! |
Qǐlái ba! |
Dậy thôi! |
|
70626 |
请你留下来。 |
Qǐng nǐ liú xiàlái. |
Mong em hãy ở lại. |
|
706519184 |
请你让我依靠一辈子。 |
Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi. |
Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời. |
|
7087 |
请你别走。 |
Qǐng nǐ bié zǒu. |
Mong em đừng đi. |
|
70885 |
请你帮帮我。 |
Qǐng nǐ bāng bāng wǒ. |
Mong em giúp anh. |
|
721 |
亲爱你! |
Qīn’ài nǐ! |
Em yêu! |
|
729 |
去喝酒。 |
Qù hējiǔ. |
Đi uống rượu. |
|
7319 |
天长地久。 |
Tiānchángdìjiǔ. |
Thiên trường địa cửu. |
|
737420 |
今生今世爱你。 |
Jīnshēng jīnshì ài nǐ. |
Kiếp này đời này yêu em. |
|
73807 |
情深怕缘浅。 |
Qíng shēn pà yuán qiǎn. |
Hữu duyên vô phận. |
|
740 |
气死你! |
Qì sǐ nǐ! |
Tức anh chết được! |
|
74074 |
去死你去死!
|
Qù sǐ nǐ qù sǐ! |
Anh đi chết đi! |
|
7408695 |
其实你不了解我。 |
Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ. |
Kỳ thực anh không hiểu em. |
|
74520 |
其实我爱你。 |
Qíshí wǒ ài nǐ. |
Thực ra anh yêu em. |
|
74839 |
其实不想走。 |
Qíshí bùxiǎng zǒu. |
Thực ra không muốn đi. |
|
756 |
亲我啦! |
Qīn wǒ la! |
Hôn em đi! |
|
765 |
去跳舞。 |
Qù tiàowǔ. |
Đi khiêu vũ. |
|
770880 |
亲亲你抱抱你。 |
Qīnqin nǐ bào bào nǐ. |
Hôn bạn, ôm bạn. |
|
7708801314520 |
亲亲你抱抱你一生一世我爱你。 |
Qīnqin nǐ bào bao nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ. |
Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp. |
|
7731 |
心心相印。 |
Xīnxīnxiāngyìn. |
Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim |
|
7752 |
亲亲吾爱。 |
Qīnqin wú ài. |
Thân thân ngô ái: Hôn người yêu của tôi |
|
77543 |
猜猜我是谁? |
Cāicai wǒ shì shuí. |
Đoán xem anh là ai? |
|
77895 |
紧紧抱着我。 |
Jǐn jǐn bàozhe wǒ. |
Ôm em chặt vào. |
|
780 |
牵挂你。 |
Qiānguà nǐ. |
Lo lắng cho em. |
|
786 |
吃饱了。 |
Chī bǎole. |
Ăn no rồi. |
|
7998 |
去走走吧! |
Qù zǒu zǒu ba! |
Đi dạo đi! |
![day-so-bat-dau-tu-so-7-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/day_so_bat_dau_tu_so_7_tieng_trung_a8d9a6f444.jpg)
Tham khảo thêm bài viết:
- Số 8 tiếng Trung là gì? Cách đọc và cách viết đúng chuẩn
- Số 9 tiếng Trung là gì? Cách đọc và cách viết đúng chuẩn
Trên đây là tất tần tật kiến thức về số 7 tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ, giúp dễ dàng chinh phục giao tiếp và kỳ thi HSK.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![cau-chuc-valentine-tieng-han 60 câu tỏ tình, lời chúc Valentine tiếng Hàn ý nghĩa khiến trái tim “tan chảy”](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/chuc_valentine_tieng_han_9c2cc2ea0b.png)
60 câu tỏ tình, lời chúc Valentine tiếng Hàn ý nghĩa khiến trái tim “tan chảy”
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)