Tìm kiếm bài viết học tập

20 cặp từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh

Bất cứ ngôn ngữ nào cũng đều có từ đồng âm khác nghĩa, tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP tìm đáp án cho một số câu hỏi “Từ đồng âm khác nghĩa là gì?”, “Tại sao lại có hiện tượng từ đồng âm khác nghĩa?” và “bỏ túi” 20 cặptừ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh nhé!

Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh
Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh

I. Từ đồng âm khác nghĩa là gì?

Từ đồng âm khác nghĩa là gì? Từ đồng âm khác nghĩa là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng mang ý nghĩa khác nhau. Đôi khi chúng được đánh vần giống hệt nhau và đôi khi thì không.

Ví dụ về các cặp từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh:

Từ đồng âm khác nghĩa là gì?
Từ đồng âm khác nghĩa là gì?

Từ đồng âm khác nghĩa

Phiên âm - Từ loại

Ý nghĩa

Ví dụ

Then - than

Then

/ðen/

(trạng từtính từ)

Sau đó, hồi đó

Let me finish this job, then we'll go. (Để tôi làm xong việc rồi chúng ta cùng đi.)

Than

/ðæn/hoặc /ðən/

(giới từliên từ)

Sử dụng trong câu so sánh - có nghĩa là “hơn”

My son is a lot taller than my daughter. (Con trai tôi cao hơn con gái tôi rất nhiều.)

To - too - two

To

/tu/

(giới từ)

Đến, với ai đó

I'll have to tell Alex. (Tôi sẽ phải nói với Alex.)

Too

/tuː/

(trạng từ)

Cũng, rất, quá

Thank you, you're too kind. (Cảm ơn bạn, bạn thật tốt bụng.)

Two

/tuː/

(số đếm)

Số hai

I have two cars. (Tôi có hai chiếc xe.)

II. Tại sao lại có từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh?

Có một vài lý do tại sao ngôn ngữ lại có từ đồng âm khác nghĩa. Với tiếng Anh, từ đồng âm khác nghĩa phần lớn xuất phát từ sự biến đổi của cách phát âm theo thời gian. Tất cả các ngôn ngữ đều phát triển khi con người di cư, hội nhập với nhiều nền văn hóa mới, phát triển công nghệ cũng như tích hợp các ngôn ngữ mới vào ngôn ngữ gốc của họ. Mỗi vùng, địa phương đều có phương ngữ riêng biệt, những từ đồng âm ở vùng này lại không phải từ đồng âm ở vùng khác.

Ví dụ, ở một số vùng ở Mỹ, 3 từ  “marry - merry - Mary” có phát âm giống nhau lần lượt là: /ˈmær.i/ - /ˈmær.i/ - /ˈmær.i/. Tuy nhiên ở những vùng khác, chúng có cách phát âm riêng biệt, lần lượt là: /ˈmær.i/ - /ˈmer.i/ - /ˈmer.i/.

Ngoài ra, nhiều từ đồng âm ngày nay ban đầu không phải là từ đồng âm. Ví dụ, ban đầu từ “hiệp sĩ - Knight” và “ban đêm - Night” không phải là hai từ có cách phát âm giống nhau (/naɪt/). Từ “Knight” ban đầu là từ “cniht” trong tiếng Anh cổ và nó có liên quan đến từ “knecht” trong tiếng Hà Lan, cả hai đều phát âm âm “k”. Mặt khác, “Night” ban đầu là từ “neaht” và “niht” trong tiếng Anh cổ. Sau cuộc xâm lược của người Norman và sự chuyển dịch của tiếng Anh khỏi nguồn gốc tiếng Đức, âm “k” dần không được phát âm rõ nữa.

Các từ khác, như “knot,” “knife,” và “knit”, cũng có sự chuyển dịch ngôn ngữ tương tự (không phát âm âm “k”) khi tiếng Anh phát triển hoàn toàn từ tiếng Đức sang tiếng Anh - Latin.

III. Các loại từ đồng âm trong tiếng Anh

Cùng PREP tìm hiểu 2 loại từ đồng âm khác nghĩa phổ biến trong tiếng Anh bạn nhé!

1. Homographs

Homographs là những từ đánh vần giống nhau, phát âm khác nhau và có ý nghĩa khác nhau. Ví dụ:

Các loại từ đồng âm trong tiếng Anh Homographs
Các loại từ đồng âm trong tiếng Anh Homographs

Homographs

Ý nghĩa

Ví dụ

Lead

/liːd/

(danh từ)

Chì

The lead pipe is broken. (Ống dẫn bằng chì bị vỡ.) 

Lead

/led/

(động từ) (quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành)

Dẫn dắt

Who will lead the inquiry into the accident? (Ai sẽ dẫn dắt cuộc điều tra về vụ tai nạn này?)

2. Heterographs

Heterographs những từ được đánh vần khác nhau, phát âm giống nhau và ý nghĩa khác nhau. Ví dụ:

Các loại từ đồng âm trong tiếng Anh Heterographs
Các loại từ đồng âm trong tiếng Anh Heterographs

Heterographs

Ý nghĩa

Ví dụ

Pear

/per/

(danh từ)

Quả lê

I love pear. (Tôi thích quả lê.)

Pair

/per/

(danh từ)

Đôi, cặp

I can't find a matching pair of socks. (Tôi không thể tìm thấy một đôi tất phù hợp.)

IV. Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh sử dụng như thế nào?

Hầu như ngôn ngữ nào cũng đều có từ đồng âm khác nghĩa, chúng được sử dụng trong trong những trò chơi chữ và các câu đố vui. Ví dụ:

  • A: What do you call a piece of wood that has nothing to do? (Một miếng gỗ mà không có việc gì để làm, thì được gọi là?)
  • B: Board /bɔːrd/ (Tấm ván/ miếng gỗ) 

➞ Trong câu đố vui trên: “A piece of wood” nghĩa là “miếng gỗ” (board), nhưng “nothing to do” lại mang nghĩa là “buồn chán” (bored).

V. Các cặp từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh

Dưới đây PREP đã tổng hợp và sưu tầm 20 cặp từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh từ các nguồn uy tín. Nhanh tay lưu lại và luyện tập bạn nhé!

Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh

Phiên âm - Từ loại

Ý nghĩa

By - Buy

By /baɪ/ (giới từ)

Bởi, bằng

buy /baɪ/ (động từ)

Mua

Whether - Weather - Wether

Whether  /ˈwɛðər/ (liên từ)

Liệu rằng

Weather /ˈwɛðər/ (danh từ)

Thời tiết

Wether /ˈwɛðər/ (danh từ)

Con cừu đực bị thiến

Principle - Principal

Principle /ˈprɪnsəpl/ (danh từ)

Nguyên tắc

Principal /ˈprɪnsəpl/ (danh từ)

Chính, quan trọng

Brake - Break

Brake /breɪk/ (danh từ hoặc động từ)

Cái phanh/ phanh lại

break/breɪk/ (danh từ hoặc động từ)

Sự gián đoạn, giờ giải lao/ làm vỡ

Waist - Waste

Waist /weɪst/ (danh từ)

Cái eo

Waste /weɪst/ (danh từ hoặc động từ)

Rác thải/ lãng phí

Week - Weak

Week /wiːk/ (danh từ)

Tuần

Weak /wiːk/ (tính từ)

Ốm yếu

Complement - Compliment

Complement /ˈkɒmplɪmənt/ (danh từ hoặc động từ)

Sự bổ sung/ Bổ sung vào

Compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (danh từ hoặc động từ)

Lời khen/ Khen ngợi

Discreet - Discrete

Discreet /dɪˈskriːt/ (tính từ)

Kín đáo

Discrete /dɪˈskriːt/ (tính từ)

Riêng biệt

Bail - Bale

Bail /beɪl/ (danh từ hoặc động từ)

Tiền bảo lãnh/ nộp tiền bảo lãnh

Bale /beɪl/ (danh từ hoặc động từ)

Kiện hàng/ đóng thành kiện hàng

Bear - Bare

Bear /bɛər/ (danh từ hoặc động từ)

Gấu/ chịu đựng

Bare /bɛər/ (tính từ hoặc động từ)

Trần (Không có vỏ bọc bên ngoài)/ lột ra              

Here - Hear

Here /hɪər/ (trạng từ)

Ở đây

Hear /hɪər/ (động từ)

Nghe

Illicit - Elicit

Illicit  /ɪˈlɪsɪt/ (tính từ)

Bất hợp pháp

Elicit /ɪˈlɪsɪt/ (động từ)

Luận ra

Sight - Site/ Cite

Sight /saɪt/ (danh từ)

Cảnh

Site /saɪt/ (danh từ)

Địa điểm

Cite /saɪt/ (động từ)

Trích dẫn

Lead - Lead

Lead /liːd/ (danh từ)

Chì

Lead /liːd/ (động từ) (hiện tại đơn)

Dẫn dắt

Carrot - Caret - Carat

Carrot  /ˈkærət/ (danh từ)

Cà rốt

Caret  /ˈkærət/ (danh từ)

Dấu mũ  (^)

Carat  /ˈkærət/ (danh từ)

Đơn vị đo trọng lượng đá quý

Bark - Bark

Bark /bɑrk/ (động từ)

Cắn

Bark /bɑrk/ (danh từ)

Vỏ cây

Be - Bee

Be /bi/ (động từ)

Thì, là, ở

Bee /bi/ (danh từ)

Con ong

Whole - Hole

Whole /hoʊl/ (tính từ)

Toàn bộ

Hole /hoʊl/ (danh từ)

Cái lỗ

Seal - Seal

Seal /sil/ (danh từ)

Hải cẩu

Seal /sil/ (động từ)

Che chắn, bọc lại

VI. Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa với từ đồng nghĩa - trái nghĩa

Vậy từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh có gì khác biệt so với từ đồng nghĩa - từ trái nghĩa? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa với từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa với từ đồng nghĩa - trái nghĩa

Phân biệt

Khái niệm

Cặp từ

Ví dụ

Từ đồng âm khác nghĩa

Cách phát âm giống nhau nhưng ý nghĩa khác nhau.

Dear - Here

(thân, yêu quý - người thân yêu)

Although he is dear to me, he is currently far away. I wish he were here. (Dù anh ấy rất yêu tôi nhưng hiện tại anh ấy đang ở rất xa. Tôi ước gì anh ấy ở đây.)

Từ đồng nghĩa 

Cách phát âm khác nhau nhưng ý nghĩa giống  nhau.

Like - Enjoy

(thích - thích/ tận hưởng)

like studying, but I also enjoy taking breaks to relax and recharge. (Tôi thích học bài nhưng tôi cũng thích nghỉ ngơi để thư giãn và nạp lại năng lượng.)

Từ trái nghĩa

Cách phát âm giống nhau hoặc khác nhau, nhưng ý nghĩa trái ngược hoàn toàn nhau.

Big – Small

(to/ lớn - nhỏ)

The elephant is big, while the mouse is small. (Con voi thì to, còn con chuột thì nhỏ.)

VII. Bài tập từ đồng âm khác nghĩa tiếng Anh

Điền các cặp từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh vào câu phù hợp: “ate - eight”; “be - bee”; “blew - blue”;  “brake - break”; “dear - deer”.

  1. I _________ too much at dinner.
  2. The movie starts at _________ o’clock sharp!
  3. A ___________ stung me at recess today.
  4. She is supposed to _______ at work today.
  5. My favorite color is ________.
  6. The wind _________ the tree over.
  7. We had a quick _____________ for lunch.
  8. The ______________ on her back tire didn’t work.
  9. Be a _________ and get me a drink, please.
  10. The _________ jumped right into the road in front of us.

Đáp án:

  1. ate
  2. eight
  3. bee
  4. be
  5. blue
  6. blew
  7. break
  8. brake
  9. dear
  10. deer

Hy vọng bài viết mà PREP chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu về từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Anh cũng như bỏ túi 20 cặp từ đồng âm khác nghĩa thông dụng. Chúc các bạn giao tiếp tiếng Anh hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi IELTS, TOEIC, VSTEP.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI