Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất

Thành ngữ tiếng Trung chính là “nỗi ám ảnh” bởi nó khá trừu tượng và khó giải nghĩa. Tuy nhiên, nếu như tìm ra phương pháp hiệu quả, bạn sẽ thấy học tiếng Trung qua thành ngữ mang lại rất nhiều lợi ích. Trong bài viết sau, PREP đã hệ thống những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất. Hãy tham khảo nhé!

thành ngữ hán việt 4 chữ

 Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

I. Cách học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Như đã nói từ đầu, việc học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt mang đến rất nhiều lợi ích nếu như có phương pháp học hiệu quả. Đặc biệt, với những ai đang trong giai đoạn học và ôn thi lên HSK 5, HSK 6 thì học thành ngữ cực kỳ quan trọng.

Vậy làm thế nào để học thành ngữ 4 chữ Hán Việt nhanh chóng và hiệu quả? Để có thể ghi nhớ và vận dụng những thành ngữ 4 chữ Hán Việt thành thạo thì bạn cần thực hiện theo những lưu ý sau:

  • Tìm hiểu về ý nghĩa của câu: Muốn sử dụng được thành ngữ, trước tiên bạn cần phải có sự tra cứu, tìm hiểu ý nghĩa của từng chữ. Bạn có thể tìm kiếm một số cuốn từ điển tiếng Trung hoặc nguồn tài liệu phù hợp để biết được ý nghĩa chính xác.
  • Ghi chép: Việc học hiệu quả nhất luôn cần phải có sự ghi chép và highlight kiến thức. Với những câu thành ngữ tâm đắc mà mình muốn học thì bạn có thể ghi lại vào sổ. Phần ghi chú nên có đủ các phần như: Thành ngữ, ý nghĩa tương ứng.
  • Vận dụng thành ngữ vào trong câu: Nếu muốn nhớ thành ngữ và ý nghĩa của câu lâu hơn thì bạn nên thực hành viết và sử dụng chúng vào ngữ cảnh thực tế trong cuộc sống. Ví dụ: 世界大得很,我们可不能坐井观天,自以为了不起。/Shìjiè dà dé hěn, wǒmen kě bùnéng zuòjǐng guāntiān, zì yǐwéi liǎobùqǐ/: Thế giới ngoài kia vô cùng rộng lớn, chúng ta không thể như ếch ngồi đáy giếng, tự cho mình là người giỏi được.

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt là gì?
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt là gì?

II. Thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay, ý nghĩa

Thành ngữ trong tiếng Trung chủ yếu là 4 chữ. PREP cũng đã hệ thống lại những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt theo nhiều chủ đề thông dụng trong đời sống dưới đây!

1. Chủ đề tình yêu

Thành ngữ Hán Việt 4 chữ chủ đề tình yêu cực kỳ đa dạng. PREP cũng đã sưu tầm và hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề tình yêu 4 chữ ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1山盟海誓Shānménghǎishì Thề non hẹn biển
2爱屋及乌ÀiwūjíwūYêu nhau yêu cả đường đi, yêu chim yêu cả lồng, yêu cành yêu cả lá (Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà, cả con quạ đậu trên ngồi nhà người yêu).
3一见钟情YījiànzhōngqíngYêu nhau từ cái nhìn đầu tiên
4一见傾心Yījiàn qīngxīnVừa gặp đã yêu, đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên
5一生一世Yīshēng yīshìYêu nhau một đời một kiếp
6白头偕老Báitóu xiélǎoChung sống bên nhau hạnh phúc tới già
7情投意合QíngtóuyìhéTâm đầu ý hợp
8一心一意Yīxīn yīyìLuôn một lòng một dạ với nhau
9始终如一Shǐzhōng rúyīChung thùy trước sau như một, không thay lòng
10同甘共苦Tóng gān gòng kǔĐồng cam cộng khổ
11始终不渝Shǐzhōng bù yúLuôn chung thủy, mãi không thay lòng đổi dạ
12天作之合TiānzuòzhīhéNhân duyên đã định là một cặp ăn ý.
13百年好合Bǎinián hǎo héTrăm năm hòa hợp
14至死不渝Zhì sǐ bù yúThủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi
15鸳俦凤侣Yuān chóu fèng lǚCó đôi có cặp
16青梅竹马Qīngméizhúmǎ

Thanh mai trúc mã

Cặp đôi bên nhau từ nhỏ đến lớn, trở thành vợ chồng của nhau

17如影随形Rú yǐng suí xíngGắn bó, bên nhau như hình với bóng
18眉目传情Méimù chuánqíng Tỏ tình qua ánh mắt
19琴心相挑Qín xīn xiāng tiāoGửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn

Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề tình yêu
Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề tình yêu

2. Chủ đề học tập

Từ nghìn đời xưa, người ta cực kỳ đa cao vai trò của học tập. Chính vì vậy những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề học tập ra đời nhằm răn dạy, khích lệ con người về tinh thần học hành không ngừng nghỉ. PREP cũng đạ hệ thống đầy đủ dưới bảng sau:

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1锲而不舍Qiè’ér bù shěLuôn kiên trì đến cùng
2学如登山Xué rú dēng shānHọc tập cũng như leo núi
3道山学海Dào shān xué hǎiHọc cao như núi và rộng như biển (Học giúp con người có đạo lý).
4悬梁刺骨Xuán liáng cì gǔHọc hành tới nỗi quên ăn quên ngủ
5凿壁偷光Záobì tōuguāngHọc hành siêng năng  (Lấy từ câu chuyện cổ nói về Kuang Heng là người Tây Hán. Anh ta ham học nhưng gia đình nghèo nên phải mượn sách người khác, chỉ có thể học vào ban đêm. Khi nhận thấy một tia sáng từ ngôi nhà hàng xóm qua lỗ nhỏ trên tường thì anh đã đào một cái hố lớn hơn để ánh sáng xuyên qua, giúp anh ta học tập.)
6学以致用XuéyǐzhìyòngHọc đi đôi với làm
7举一反三Jǔ yī fǎn sānHọc một biết mười
8不学无术Bù xué wú shùHọc chả hay, cày chả biết
9对牛弹琴DuìniútánqínĐàn gảy tai trâu
10一窍不通Yī qiào bù tōngDốt đặc cán mai

Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề học tập
Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề học tập

3. Chủ đề sự nỗ lực, cố gắng

Sự nỗ lực, cố gắng là tinh thần mà mỗi chúng ta cần phải có trong học hành, cuộc sống. PREP đã hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ở dưới bảng sau nhé!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1笨鸟先飞BènniǎoxiānfēiNhững chú chim vụng về nên bắt đầu bay trước. Người chậm chạp bắt đầu sớm hơn người bình thường.
2不遗余力Bùyí yúlìDồn toàn tâm, toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào.
3左右为难Zuǒyòu wéinánTiến thoái lưỡng nan
4含辛茹苦HánxīnrúkǔNgậm đắng nuốt cay
5熟能生巧Shú néng shēng qiǎoQuen tay hay việc
6循序渐进Xún xù jiàn jìnTừ từ cố gắng tiến lên sẽ thực hiện được ước mơ
7任劳任怨RènláorènyuànChịu thương chịu khó
8苦尽甘来kǔ jìn gān láiKhổ tận cam lai
9功成名遂gōng chéng míng suì

Công thành danh toại 

Mọi sự cố gắng luôn nhận được sự đền đáp xứng đáng

10卧薪尝胆wò xīn cháng dǎnNằm gai nếm mật

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt về sự cố gắng hay nhất
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt về sự cố gắng hay nhất

4. Chủ đề tình bạn

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn là chủ đề khá hay được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu. Dưới đây là một số câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa về tình bạn mà PREP đã sưu tầm được dưới đây nhé!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1情同手足QíngtóngshǒuzúTình cảm bạn bè như tay chân, thân thiết như anh ruột thịt trong nhà.
2志同道合Zhìtóngdàohé Cùng chung chí hướng.
3肝胆相照Gāndǎnxiāngzhào Luôn đối xử với nhau chân thành.
4心心相印Xīnxīnxiāngyìn Tình bạn tâm đầu ý hợp, luôn thấu hiểu nỗi lòng của nhau.
5推心置腹TuīxīnzhìfùLuôn luôn thành thật với nhau, không gian dối.
6亲密无间Qīnmì wújiànGắn bó thân thiết, không có khoảng cách
7情深似海Qíng shēn sì hǎiTình bạn thân thiết tự như biển cả.
8风雨同舟FēngyǔtóngzhōuCùng nhau vượt qua khó khăn (cùng hội cùng thuyền).
9患难之交HuànnànzhījiāoĐồng cam cộng khổ, hoạn nạn có nhau
10唇齿相依ChúnchǐxiāngyīGắn bó với nhau cực kỳ khăng khít
11形影不离Xíngyǐngbùlí Gắn bó với nhau thân thiết “như hình với bóng”.
12辅车相依Fǔchēxiāngyī Luôn nương tựa, hỗ trợ với nhau.
13同生共死Tóng shēng gòng sǐSống chết có nhau.
14心照神交Xīnzhào shénjiāoTâm đầu ý hợp
15同甘共苦TónggāngòngkǔSướng khổ có nhau
16情深意重Qíng shēnyì zhòngTình cảm gắn bó sâu nặng
17亲如手足Qīn rú shǒuzúNhư tay với chân (cực kỳ gắn bó)
18深情厚谊Shēnqíng hòuyì Tình bạn gắn bó thân thiết
19莫逆之交Mònì zhī jiāoNgười bạn tâm đầu ý hợp
20刎颈之交Wěn jǐng zhī jiāoBạn bè sống chết có nhau
21八拜之交BābàizhījiāoAnh em/Chị em kết nghĩa
22心照神交Xīnzhào shénjiāoBạn tâm đầu ý hợp
23恨相知晚Hèn xiāngzhī wǎnHối hận vì không gặp nhau sớm hơn
24死生不二Sǐshēng bù èrSinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổi

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về chủ đề tình bạn
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về chủ đề tình bạn

5. Chủ đề phẩm chất, tính cách con người

Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả tính cách, phẩm giá con người mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1平易近人Píngyì jìnrénBình dị dễ gần
2宽宏大量KuānhóngdàliàngKhoan hồng độ lượng, cao thượng
3大公无私DàgōngwúsīChí công vô tư
4光明磊落Guāngmíng lěiluòQuang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng
5大义凛然Dàyì lǐnránOai phong lẫm liệt
6过河拆桥Guò hé chāi qiáoQua cầu rút ván
7喜新厌旧Xǐ xīn yàn jiùCó mới nới cũ
8水落石出Shǔi luò shí chūCháy nhà mới ra mặt chuột
9安分守己Ān fèn shǒu jǐAn phận thủ thường
10衣冠禽兽YīguānqínshòuCầm thú đội lốt người
11运筹帷幄Yùnchóuwéiwò Bày mưu tính kế
12吃里扒外Chīlǐ pá bā wài Ăn cây táo rào cây sung
13无中生有wúzhōngshēngyǒu Ăn không nói có
14纸上谈兵ZhǐshàngtánbīngBa hoa khoác lác
15恩将仇报ēnjiāngchóubào Lấy oán báo ơn
16偷鸡摸狗Tōu jī mō gǒuMèo mả gà đồng

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về tính cách con người
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về tính cách con người

Tham khảo thêm bài viết:

6. Chủ đề lời ăn, tiếng nói của con người

Nói về cách ăn nói của con người trong cuộc sống, Tiếng Trung cũng có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa mà PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung thêm vốn thành ngữ cho mình thật nhiều chủ đề nhé!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1语惊四座Yǔ jīng sìzuòĐộc đáo sáng tạo, độc lạ gây sốc
2巧舌如簧Qiǎo shé rú huángMiệng lưỡi sắc bén, khéo ăn khéo nói
3妙语连珠Miàoyǔ liánzhūLời hay ý đẹp
4能说会道Néngshuō huìdàoNhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói
5滔滔不绝Tāotāo bù juéThao thao bất tuyệt
6口若悬河Kǒuruò xuánhéLiến thoắng, thao thao bất tuyệt

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về lời ăn tiếng nói hàng ngày
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về lời ăn tiếng nói hàng ngày

7. Chủ đề cảm xúc con người

PREP đã hệ thống lại thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả cảm xúc con người ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn thành ngữ ngay từ bây giờ nhé!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1欣喜若狂xīnxǐ ruò kuángVui mừng khôn xiết
2神采奕奕shéncǎi yì yìSáng bừng sức sống, nét mặt hồng hào, tươi tỉnh
3勃然大怒bórán dà nùChỉ sự giận dỗi, mức độ “giận tím người”
4无动于衷wúdòng yúzhōngKhông động lòng, làm thinh, ngó lơ
5垂头丧气chuítóu sàngqìChán nản mất tinh thần
6哭笑不得kūxiào bùdéDở khóc dở cười
7眉开眼笑méikāi yǎnxiàoMặt mày rạng rỡ tươi cười hớn hở
8愁眉苦脸chóuméi kǔliǎnMặt mày ủ dột
9忍俊不禁rěnjùn bùjīnKhông nhịn được mà bật cười
10怒气冲天nùqì chōngtiānTức giận đùng đùng
11哭天抹泪 kū tiān mǒ lèiKhóc lóc nỉ non
12喜气洋洋 xǐqì yáng yángNiềm vui ngập tràn

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về cảm xúc con người
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về cảm xúc con người

Tham khảo thêm bài viết:

8. Chủ đề miêu tả trí tuệ con người

Nếu bạn là fan ruột phim Hoa ngữ, đặc biệt là thể loại cổ trang, bạn sẽ thấy các diễn viên rất hay sử dụng các thành ngữ để nói về trí tuệ. PREP cũng đã sưu tầm được một số câu khá hay và đậm chất phim ảnh dưới bảng sau nhé!

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1足智多谋zúzhì duōmóuTúc trí đa mưu
2才华横溢cáihuá héngyì Tài năng xuất chúng
3料事如神liào shì rú shénLiệu sự như thần
4博古通今bógǔ tōngjīnHọc rộng biết sâu
5融会贯通 rónghuì guàntōngThông hiểu đạo lý

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về trí tuệ con người
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về trí tuệ con người

9. Chủ đề vẻ đẹp ngoại hình con người

Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp, tính cách của con người. PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau:

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmGiải nghĩa
1闭月羞花Bì yuè xiū huāHoa nhường nguyệt thẹn
2德言容功 Dé yán róng gōng Công dung ngôn hạnh (chuẩn mực đạo đức và vẻ đẹp của người con gái phong kiến)
3国色天香Guósè tiānxiāngQuốc sắc thiên hương (vẻ đẹp sắc nước hương trời)
4风华绝代Fēnghuá juédàiMiêu tả vẻ đẹp, vô cùng đẹp
5眉目如画 Méi mù rú huàÁnh mắt và lông mày như trong tranh
6风韵犹存Fēng yùn yóu cúnVẻ đẹp, khí chất thời trẻ vẫn còn được giữ lại
7如花似玉 Rú huā sì yùVẻ đẹp thanh thoát như hoa, như ngọc ngà
8窈窕淑女 Yǎotiǎo shūnǚNgười con gái dịu dàng, nết na và đức hạnh
9眉清目秀Méiqīng mùxiùMặt phượng mày ngài
10沉鱼落雁Chényú luòyàn Chim sa cá lặn
11亭亭玉立Tíngtíng yùlìDuyên dáng yêu kiều
12出水芙蓉Chūshuǐ fúróngDung mạo tựa như đóa sen chớm nở

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về vẻ đẹp ngoại hình
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về vẻ đẹp ngoại hình

10. Chủ đề phong cảnh thiên nhiên

Người xưa thường tạo ra rất nhiều câu nói hay khi ngắm cảnh thiên nhiên, bị cuốn hút bởi vẻ đẹp đó. Dưới đây là những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề phong cảnh thiên nhiên mà PREP đã sưu tầm được như sau:

STTThành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmGiải nghĩa
1春色满园Chūn sè mǎn yuán

Xuân sắc mãn viên

(Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng ngập tràn cảnh sắc diễm lệ của mùa xuân)

2百花争艳Bǎihuā zhēng yànTrăm hoa đua nở
3百花齐放Bǎi huā qí fàngTrăm hoa đua nở
4鸟语花香Niǎo yǔ huā xiāng

Điểu ngữ hoa hương

(Chim hót, hoa tỏa hương thơm. Diễn tả cảnh tượng đẹp đẽ của mùa xuân)

5草长莺飞  Cǎo zhǎng yīng fēiCỏ mọc chim oanh bay lượn
6春回大地Chūn huí dà dìMùa xuân dường như đã quay lại sau khi mùa đông qua đi, sự ấm áp và sức sống căng tràn đã quay lại với nhân gian
7风和日丽Fēng hé rì lìSắc xuân tươi sáng, khí hậu ấm áp.
8万紫千红Wàn zǐ qiān hóngMùa xuân khắp nơi đều ngập tràn sắc màu của trăm hoa đang đua nhau khoe sắc
9春山如笑Chūn shān rú xiàoCảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân
10柳莺花燕Liǔ yīng huā yànTrên cành liễu oan ca, dưới khóm hoa yến hót

Ví dụ về thành ngữ 4 chữ Hán Việt phong cảnh thiên nhiên
Ví dụ về thành ngữ 4 chữ Hán Việt phong cảnh thiên nhiên

III. Luyện đặt câu với các thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Sau khi đã củng cố cho mình được rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa, bạn có thể tập đặt nhiều câu gần gũi với cuộc sống để có thể ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Dưới đây là một số ví dụ minh họa mà bạn có thể tham khảo nhé!

STTVí dụ câu có thành ngữ 4 chữ Hán ViệtPhiên âmNghĩa
1他如坐井观天,什么事情也不知道。Tā rú zuòjǐngguāntiān, shénme shìqíng yě bù zhīdào.Anh ta như “ếch ngồi đáy giếng” cái gì cũng không biết.
2房子焕然一新,父母心花怒放Fángzi huànrán yīxīn, fùmǔ xīnhuā nùfàng.Nhà cửa mới được sửa sang lại nên bố mẹ vui như mở cờ trong bụng.
3两个女人长的一个是沉鱼落雁之容,一个是闭月羞花之貌。Liǎng gè nǚrén zhǎng de yīgè shì chényúluòyàn zhī róng, yīgè shì bì yuè xiū huā zhī mào.Hai cô gái lớn lên, một người thì mang nét đẹp chim sa cá lặn, một người mang vẻ đẹp hoa ghen liễu hờn.
4每次和他谈起这个话题他总是能够滔滔不绝地谈上几个小时。Měi cì hé tā tán qǐ zhège huàtí tā zǒng shì nénggòu tāotāo bù jué de tán shàng jǐ gè xiǎoshí.Mỗi lần nói chuyện với cậu ấy về chủ đề này, cậu ấy có thể thao thao bất tuyệt, nói mãi cũng không ngưng suốt mấy tiếng đồng hồ.
5春天百花争艳,风景很精彩。Chūntiān bǎihuā zhēng yàn, fēngjǐng hěn jīngcǎi.Mùa xuân trăm hoa đua nở, phong cảnh thật tuyệt vời.
6小王欣喜若狂跟我说,他快结婚了。Xiǎowáng xīnxǐ ruò kuáng gēn wǒ shuō, tā kuài jiéhūnle.Tiểu Vương vui mừng khôn xiết nói với tôi, anh ấy sắp kết hôn rồi.
7玲玲是足智多谋,什么事都做好。Línglíng shì zúzhìduōmóu, shénme shì dōu zuò hǎoLinh Linh là người túc trí đa mưu, cái gì cũng làm được.
8城市里人人都鸳俦凤侣Chéngshì lǐ rén rén dōu yuān chóu fèng lǚ.Trong thành phố, ai ai cũng có đôi có cặp.
9小月是我的莫逆之交,性格特别好。Xiǎoyuè shì wǒ de mònì zhī jiāo, xìnggé tèbié hǎo.Tiểu Nguyệt là người bạn tâm đầu ý hợp của tôi, tính cách vô cùng tốt.
10学如登山,只要努力才能得到成功。Xué rú dēngshān, zhǐyào nǔlì cáinéng dédào chénggōng.Học tập như leo núi, chỉ cần nỗ lực mới có thể đạt được thành công.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại hơn 100 thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất theo nhiều chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự