Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất

Thành ngữ tiếng Trung chính là “nỗi ám ảnh” bởi nó khá trừu tượng và khó giải nghĩa. Tuy nhiên, nếu như tìm ra phương pháp hiệu quả, bạn sẽ thấy học tiếng Trung qua thành ngữ mang lại rất nhiều lợi ích. Trong bài viết sau, PREP đã hệ thống những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất. Hãy tham khảo nhé!

thành ngữ hán việt 4 chữ

 Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

I. Cách học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Như đã nói từ đầu, việc học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt mang đến rất nhiều lợi ích nếu như có phương pháp học hiệu quả. Đặc biệt, với những ai đang trong giai đoạn học và ôn thi lên HSK 5, HSK 6 thì học thành ngữ cực kỳ quan trọng.

Vậy làm thế nào để học thành ngữ 4 chữ Hán Việt nhanh chóng và hiệu quả? Để có thể ghi nhớ và vận dụng những thành ngữ 4 chữ Hán Việt thành thạo thì bạn cần thực hiện theo những lưu ý sau:

  • Tìm hiểu về ý nghĩa của câu: Muốn sử dụng được thành ngữ, trước tiên bạn cần phải có sự tra cứu, tìm hiểu ý nghĩa của từng chữ. Bạn có thể tìm kiếm một số cuốn từ điển tiếng Trung hoặc nguồn tài liệu phù hợp để biết được ý nghĩa chính xác.
  • Ghi chép: Việc học hiệu quả nhất luôn cần phải có sự ghi chép và highlight kiến thức. Với những câu thành ngữ tâm đắc mà mình muốn học thì bạn có thể ghi lại vào sổ. Phần ghi chú nên có đủ các phần như: Thành ngữ, ý nghĩa tương ứng.
  • Vận dụng thành ngữ vào trong câu: Nếu muốn nhớ thành ngữ và ý nghĩa của câu lâu hơn thì bạn nên thực hành viết và sử dụng chúng vào ngữ cảnh thực tế trong cuộc sống. Ví dụ: 世界大得很,我们可不能坐井观天,自以为了不起。/Shìjiè dà dé hěn, wǒmen kě bùnéng zuòjǐng guāntiān, zì yǐwéi liǎobùqǐ/: Thế giới ngoài kia vô cùng rộng lớn, chúng ta không thể như ếch ngồi đáy giếng, tự cho mình là người giỏi được.

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt là gì?
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt là gì?

II. Thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay, ý nghĩa

Thành ngữ trong tiếng Trung chủ yếu là 4 chữ. PREP cũng đã hệ thống lại những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt theo nhiều chủ đề thông dụng trong đời sống dưới đây!

1. Chủ đề tình yêu

Thành ngữ Hán Việt 4 chữ chủ đề tình yêu cực kỳ đa dạng. PREP cũng đã sưu tầm và hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề tình yêu 4 chữ ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 山盟海誓 Shānménghǎishì  Thề non hẹn biển
2 爱屋及乌 Àiwūjíwū Yêu nhau yêu cả đường đi, yêu chim yêu cả lồng, yêu cành yêu cả lá (Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà, cả con quạ đậu trên ngồi nhà người yêu).
3 一见钟情 Yījiànzhōngqíng Yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên
4 一见傾心 Yījiàn qīngxīn Vừa gặp đã yêu, đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên
5 一生一世 Yīshēng yīshì Yêu nhau một đời một kiếp
6 白头偕老 Báitóu xiélǎo Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già
7 情投意合 Qíngtóuyìhé Tâm đầu ý hợp
8 一心一意 Yīxīn yīyì Luôn một lòng một dạ với nhau
9 始终如一 Shǐzhōng rúyī Chung thùy trước sau như một, không thay lòng
10 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ Đồng cam cộng khổ
11 始终不渝 Shǐzhōng bù yú Luôn chung thủy, mãi không thay lòng đổi dạ
12 天作之合 Tiānzuòzhīhé Nhân duyên đã định là một cặp ăn ý.
13 百年好合 Bǎinián hǎo hé Trăm năm hòa hợp
14 至死不渝 Zhì sǐ bù yú Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi
15 鸳俦凤侣 Yuān chóu fèng lǚ Có đôi có cặp
16 青梅竹马 Qīngméizhúmǎ

Thanh mai trúc mã

Cặp đôi bên nhau từ nhỏ đến lớn, trở thành vợ chồng của nhau

17 如影随形 Rú yǐng suí xíng Gắn bó, bên nhau như hình với bóng
18 眉目传情 Méimù chuánqíng  Tỏ tình qua ánh mắt
19 琴心相挑 Qín xīn xiāng tiāo Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn

Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề tình yêu
Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề tình yêu

2. Chủ đề học tập

Từ nghìn đời xưa, người ta cực kỳ đa cao vai trò của học tập. Chính vì vậy những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề học tập ra đời nhằm răn dạy, khích lệ con người về tinh thần học hành không ngừng nghỉ. PREP cũng đạ hệ thống đầy đủ dưới bảng sau:

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 锲而不舍 Qiè’ér bù shě Luôn kiên trì đến cùng
2 学如登山 Xué rú dēng shān Học tập cũng như leo núi
3 道山学海 Dào shān xué hǎi Học cao như núi và rộng như biển (Học giúp con người có đạo lý).
4 悬梁刺骨 Xuán liáng cì gǔ Học hành tới nỗi quên ăn quên ngủ
5 凿壁偷光 Záobì tōuguāng Học hành siêng năng  (Lấy từ câu chuyện cổ nói về Kuang Heng là người Tây Hán. Anh ta ham học nhưng gia đình nghèo nên phải mượn sách người khác, chỉ có thể học vào ban đêm. Khi nhận thấy một tia sáng từ ngôi nhà hàng xóm qua lỗ nhỏ trên tường thì anh đã đào một cái hố lớn hơn để ánh sáng xuyên qua, giúp anh ta học tập.)
6 学以致用 Xuéyǐzhìyòng Học đi đôi với làm
7 举一反三 Jǔ yī fǎn sān Học một biết mười
8 不学无术 Bù xué wú shù Học chả hay, cày chả biết
9 对牛弹琴 Duìniútánqín Đàn gảy tai trâu
10 一窍不通 Yī qiào bù tōng Dốt đặc cán mai

Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề học tập
Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề học tập

3. Chủ đề sự nỗ lực, cố gắng

Sự nỗ lực, cố gắng là tinh thần mà mỗi chúng ta cần phải có trong học hành, cuộc sống. PREP đã hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ở dưới bảng sau nhé!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 笨鸟先飞 Bènniǎoxiānfēi Những chú chim vụng về nên bắt đầu bay trước. Người chậm chạp bắt đầu sớm hơn người bình thường.
2 不遗余力 Bùyí yúlì Dồn toàn tâm, toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào.
3 左右为难 Zuǒyòu wéinán Tiến thoái lưỡng nan
4 含辛茹苦 Hánxīnrúkǔ Ngậm đắng nuốt cay
5 熟能生巧 Shú néng shēng qiǎo Quen tay hay việc
6 循序渐进 Xún xù jiàn jìn Từ từ cố gắng tiến lên sẽ thực hiện được ước mơ
7 任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó
8 苦尽甘来 kǔ jìn gān lái Khổ tận cam lai
9 功成名遂 gōng chéng míng suì

Công thành danh toại 

Mọi sự cố gắng luôn nhận được sự đền đáp xứng đáng

10 卧薪尝胆 wò xīn cháng dǎn Nằm gai nếm mật

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt về sự cố gắng hay nhất
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt về sự cố gắng hay nhất

4. Chủ đề tình bạn

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn là chủ đề khá hay được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu. Dưới đây là một số câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa về tình bạn mà PREP đã sưu tầm được dưới đây nhé!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 情同手足 Qíngtóngshǒuzú Tình cảm bạn bè như tay chân, thân thiết như anh ruột thịt trong nhà.
2 志同道合 Zhìtóngdàohé  Cùng chung chí hướng.
3 肝胆相照 Gāndǎnxiāngzhào  Luôn đối xử với nhau chân thành.
4 心心相印 Xīnxīnxiāngyìn  Tình bạn tâm đầu ý hợp, luôn thấu hiểu nỗi lòng của nhau.
5 推心置腹 Tuīxīnzhìfù Luôn luôn thành thật với nhau, không gian dối.
6 亲密无间 Qīnmì wújiàn Gắn bó thân thiết, không có khoảng cách
7 情深似海 Qíng shēn sì hǎi Tình bạn thân thiết tự như biển cả.
8 风雨同舟 Fēngyǔtóngzhōu Cùng nhau vượt qua khó khăn (cùng hội cùng thuyền).
9 患难之交 Huànnànzhījiāo Đồng cam cộng khổ, hoạn nạn có nhau
10 唇齿相依 Chúnchǐxiāngyī Gắn bó với nhau cực kỳ khăng khít
11 形影不离 Xíngyǐngbùlí  Gắn bó với nhau thân thiết “như hình với bóng”.
12 辅车相依 Fǔchēxiāngyī  Luôn nương tựa, hỗ trợ với nhau.
13 同生共死 Tóng shēng gòng sǐ Sống chết có nhau.
14 心照神交 Xīnzhào shénjiāo Tâm đầu ý hợp
15 同甘共苦 Tónggāngòngkǔ Sướng khổ có nhau
16 情深意重 Qíng shēnyì zhòng Tình cảm gắn bó sâu nặng
17 亲如手足 Qīn rú shǒuzú Như tay với chân (cực kỳ gắn bó)
18 深情厚谊 Shēnqíng hòuyì  Tình bạn gắn bó thân thiết
19 莫逆之交 Mònì zhī jiāo Người bạn tâm đầu ý hợp
20 刎颈之交 Wěn jǐng zhī jiāo Bạn bè sống chết có nhau
21 八拜之交 Bābàizhījiāo Anh em/Chị em kết nghĩa
22 心照神交 Xīnzhào shénjiāo Bạn tâm đầu ý hợp
23 恨相知晚 Hèn xiāngzhī wǎn Hối hận vì không gặp nhau sớm hơn
24 死生不二 Sǐshēng bù èr Sinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổi

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về chủ đề tình bạn
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về chủ đề tình bạn

5. Chủ đề phẩm chất, tính cách con người

Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả tính cách, phẩm giá con người mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 平易近人 Píngyì jìnrén Bình dị dễ gần
2 宽宏大量 Kuānhóngdàliàng Khoan hồng độ lượng, cao thượng
3 大公无私 Dàgōngwúsī Chí công vô tư
4 光明磊落 Guāngmíng lěiluò Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng
5 大义凛然 Dàyì lǐnrán Oai phong lẫm liệt
6 过河拆桥 Guò hé chāi qiáo Qua cầu rút ván
7 喜新厌旧 Xǐ xīn yàn jiù Có mới nới cũ
8 水落石出 Shǔi luò shí chū Cháy nhà mới ra mặt chuột
9 安分守己 Ān fèn shǒu jǐ An phận thủ thường
10 衣冠禽兽 Yīguānqínshòu Cầm thú đội lốt người
11 运筹帷幄 Yùnchóuwéiwò  Bày mưu tính kế
12 吃里扒外 Chīlǐ pá bā wài  Ăn cây táo rào cây sung
13 无中生有 wúzhōngshēngyǒu  Ăn không nói có
14 纸上谈兵 Zhǐshàngtánbīng Ba hoa khoác lác
15 恩将仇报 ēnjiāngchóubào  Lấy oán báo ơn
16 偷鸡摸狗 Tōu jī mō gǒu Mèo mả gà đồng

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về tính cách con người
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về tính cách con người

Tham khảo thêm bài viết:

6. Chủ đề lời ăn, tiếng nói của con người

Nói về cách ăn nói của con người trong cuộc sống, Tiếng Trung cũng có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa mà PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung thêm vốn thành ngữ cho mình thật nhiều chủ đề nhé!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 语惊四座 Yǔ jīng sìzuò Độc đáo sáng tạo, độc lạ gây sốc
2 巧舌如簧 Qiǎo shé rú huáng Miệng lưỡi sắc bén, khéo ăn khéo nói
3 妙语连珠 Miàoyǔ liánzhū Lời hay ý đẹp
4 能说会道 Néngshuō huìdào Nhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói
5 滔滔不绝 Tāotāo bù jué Thao thao bất tuyệt
6 口若悬河 Kǒuruò xuánhé Liến thoắng, thao thao bất tuyệt

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về lời ăn tiếng nói hàng ngày
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về lời ăn tiếng nói hàng ngày

7. Chủ đề cảm xúc con người

PREP đã hệ thống lại thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả cảm xúc con người ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn thành ngữ ngay từ bây giờ nhé!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 欣喜若狂 xīnxǐ ruò kuáng Vui mừng khôn xiết
2 神采奕奕 shéncǎi yì yì Sáng bừng sức sống, nét mặt hồng hào, tươi tỉnh
3 勃然大怒 bórán dà nù Chỉ sự giận dỗi, mức độ “giận tím người”
4 无动于衷 wúdòng yúzhōng Không động lòng, làm thinh, ngó lơ
5 垂头丧气 chuítóu sàngqì Chán nản mất tinh thần
6 哭笑不得 kūxiào bùdé Dở khóc dở cười
7 眉开眼笑 méikāi yǎnxiào Mặt mày rạng rỡ tươi cười hớn hở
8 愁眉苦脸 chóuméi kǔliǎn Mặt mày ủ dột
9 忍俊不禁 rěnjùn bùjīn Không nhịn được mà bật cười
10 怒气冲天 nùqì chōngtiān Tức giận đùng đùng
11 哭天抹泪  kū tiān mǒ lèi Khóc lóc nỉ non
12 喜气洋洋  xǐqì yáng yáng Niềm vui ngập tràn

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về cảm xúc con người
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về cảm xúc con người

Tham khảo thêm bài viết:

8. Chủ đề miêu tả trí tuệ con người

Nếu bạn là fan ruột phim Hoa ngữ, đặc biệt là thể loại cổ trang, bạn sẽ thấy các diễn viên rất hay sử dụng các thành ngữ để nói về trí tuệ. PREP cũng đã sưu tầm được một số câu khá hay và đậm chất phim ảnh dưới bảng sau nhé!

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 足智多谋 zúzhì duōmóu Túc trí đa mưu
2 才华横溢 cáihuá héngyì  Tài năng xuất chúng
3 料事如神 liào shì rú shén Liệu sự như thần
4 博古通今 bógǔ tōngjīn Học rộng biết sâu
5 融会贯通  rónghuì guàntōng Thông hiểu đạo lý

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về trí tuệ con người
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về trí tuệ con người

9. Chủ đề vẻ đẹp ngoại hình con người

Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp, tính cách của con người. PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau:

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Giải nghĩa
1 闭月羞花 Bì yuè xiū huā Hoa nhường nguyệt thẹn
2 德言容功  Dé yán róng gōng  Công dung ngôn hạnh (chuẩn mực đạo đức và vẻ đẹp của người con gái phong kiến)
3 国色天香 Guósè tiānxiāng Quốc sắc thiên hương (vẻ đẹp sắc nước hương trời)
4 风华绝代 Fēnghuá juédài Miêu tả vẻ đẹp, vô cùng đẹp
5 眉目如画  Méi mù rú huà Ánh mắt và lông mày như trong tranh
6 风韵犹存 Fēng yùn yóu cún Vẻ đẹp, khí chất thời trẻ vẫn còn được giữ lại
7 如花似玉  Rú huā sì yù Vẻ đẹp thanh thoát như hoa, như ngọc ngà
8 窈窕淑女  Yǎotiǎo shūnǚ Người con gái dịu dàng, nết na và đức hạnh
9 眉清目秀 Méiqīng mùxiù Mặt phượng mày ngài
10 沉鱼落雁 Chényú luòyàn  Chim sa cá lặn
11 亭亭玉立 Tíngtíng yùlì Duyên dáng yêu kiều
12 出水芙蓉 Chūshuǐ fúróng Dung mạo tựa như đóa sen chớm nở

Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về vẻ đẹp ngoại hình
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về vẻ đẹp ngoại hình

10. Chủ đề phong cảnh thiên nhiên

Người xưa thường tạo ra rất nhiều câu nói hay khi ngắm cảnh thiên nhiên, bị cuốn hút bởi vẻ đẹp đó. Dưới đây là những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề phong cảnh thiên nhiên mà PREP đã sưu tầm được như sau:

STT Thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Giải nghĩa
1 春色满园 Chūn sè mǎn yuán

Xuân sắc mãn viên

(Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng ngập tràn cảnh sắc diễm lệ của mùa xuân)

2 百花争艳 Bǎihuā zhēng yàn Trăm hoa đua nở
3 百花齐放 Bǎi huā qí fàng Trăm hoa đua nở
4 鸟语花香 Niǎo yǔ huā xiāng

Điểu ngữ hoa hương

(Chim hót, hoa tỏa hương thơm. Diễn tả cảnh tượng đẹp đẽ của mùa xuân)

5 草长莺飞   Cǎo zhǎng yīng fēi Cỏ mọc chim oanh bay lượn
6 春回大地 Chūn huí dà dì Mùa xuân dường như đã quay lại sau khi mùa đông qua đi, sự ấm áp và sức sống căng tràn đã quay lại với nhân gian
7 风和日丽 Fēng hé rì lì Sắc xuân tươi sáng, khí hậu ấm áp.
8 万紫千红 Wàn zǐ qiān hóng Mùa xuân khắp nơi đều ngập tràn sắc màu của trăm hoa đang đua nhau khoe sắc
9 春山如笑 Chūn shān rú xiào Cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân
10 柳莺花燕 Liǔ yīng huā yàn Trên cành liễu oan ca, dưới khóm hoa yến hót

Ví dụ về thành ngữ 4 chữ Hán Việt phong cảnh thiên nhiên
Ví dụ về thành ngữ 4 chữ Hán Việt phong cảnh thiên nhiên

III. Luyện đặt câu với các thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Sau khi đã củng cố cho mình được rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa, bạn có thể tập đặt nhiều câu gần gũi với cuộc sống để có thể ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Dưới đây là một số ví dụ minh họa mà bạn có thể tham khảo nhé!

STT Ví dụ câu có thành ngữ 4 chữ Hán Việt Phiên âm Nghĩa
1 他如坐井观天,什么事情也不知道。 Tā rú zuòjǐngguāntiān, shénme shìqíng yě bù zhīdào. Anh ta như “ếch ngồi đáy giếng” cái gì cũng không biết.
2 房子焕然一新,父母心花怒放 Fángzi huànrán yīxīn, fùmǔ xīnhuā nùfàng. Nhà cửa mới được sửa sang lại nên bố mẹ vui như mở cờ trong bụng.
3 两个女人长的一个是沉鱼落雁之容,一个是闭月羞花之貌。 Liǎng gè nǚrén zhǎng de yīgè shì chényúluòyàn zhī róng, yīgè shì bì yuè xiū huā zhī mào. Hai cô gái lớn lên, một người thì mang nét đẹp chim sa cá lặn, một người mang vẻ đẹp hoa ghen liễu hờn.
4 每次和他谈起这个话题他总是能够滔滔不绝地谈上几个小时。 Měi cì hé tā tán qǐ zhège huàtí tā zǒng shì nénggòu tāotāo bù jué de tán shàng jǐ gè xiǎoshí. Mỗi lần nói chuyện với cậu ấy về chủ đề này, cậu ấy có thể thao thao bất tuyệt, nói mãi cũng không ngưng suốt mấy tiếng đồng hồ.
5 春天百花争艳,风景很精彩。 Chūntiān bǎihuā zhēng yàn, fēngjǐng hěn jīngcǎi. Mùa xuân trăm hoa đua nở, phong cảnh thật tuyệt vời.
6 小王欣喜若狂跟我说,他快结婚了。 Xiǎowáng xīnxǐ ruò kuáng gēn wǒ shuō, tā kuài jiéhūnle. Tiểu Vương vui mừng khôn xiết nói với tôi, anh ấy sắp kết hôn rồi.
7 玲玲是足智多谋,什么事都做好。 Línglíng shì zúzhìduōmóu, shénme shì dōu zuò hǎo Linh Linh là người túc trí đa mưu, cái gì cũng làm được.
8 城市里人人都鸳俦凤侣 Chéngshì lǐ rén rén dōu yuān chóu fèng lǚ. Trong thành phố, ai ai cũng có đôi có cặp.
9 小月是我的莫逆之交,性格特别好。 Xiǎoyuè shì wǒ de mònì zhī jiāo, xìnggé tèbié hǎo. Tiểu Nguyệt là người bạn tâm đầu ý hợp của tôi, tính cách vô cùng tốt.
10 学如登山,只要努力才能得到成功。 Xué rú dēngshān, zhǐyào nǔlì cáinéng dédào chénggōng. Học tập như leo núi, chỉ cần nỗ lực mới có thể đạt được thành công.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại hơn 100 thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất theo nhiều chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự