Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
I. Cách học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Như đã nói từ đầu, việc học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt mang đến rất nhiều lợi ích nếu như có phương pháp học hiệu quả. Đặc biệt, với những ai đang trong giai đoạn học và ôn thi lên HSK 5, HSK 6 thì học thành ngữ cực kỳ quan trọng.
Vậy làm thế nào để học thành ngữ 4 chữ Hán Việt nhanh chóng và hiệu quả? Để có thể ghi nhớ và vận dụng những thành ngữ 4 chữ Hán Việt thành thạo thì bạn cần thực hiện theo những lưu ý sau:
- Tìm hiểu về ý nghĩa của câu: Muốn sử dụng được thành ngữ, trước tiên bạn cần phải có sự tra cứu, tìm hiểu ý nghĩa của từng chữ. Bạn có thể tìm kiếm một số cuốn từ điển tiếng Trung hoặc nguồn tài liệu phù hợp để biết được ý nghĩa chính xác.
- Ghi chép: Việc học hiệu quả nhất luôn cần phải có sự ghi chép và highlight kiến thức. Với những câu thành ngữ tâm đắc mà mình muốn học thì bạn có thể ghi lại vào sổ. Phần ghi chú nên có đủ các phần như: Thành ngữ, ý nghĩa tương ứng.
- Vận dụng thành ngữ vào trong câu: Nếu muốn nhớ thành ngữ và ý nghĩa của câu lâu hơn thì bạn nên thực hành viết và sử dụng chúng vào ngữ cảnh thực tế trong cuộc sống. Ví dụ: 世界大得很,我们可不能坐井观天,自以为了不起。/Shìjiè dà dé hěn, wǒmen kě bùnéng zuòjǐng guāntiān, zì yǐwéi liǎobùqǐ/: Thế giới ngoài kia vô cùng rộng lớn, chúng ta không thể như ếch ngồi đáy giếng, tự cho mình là người giỏi được.
II. Thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay, ý nghĩa
Thành ngữ trong tiếng Trung chủ yếu là 4 chữ. PREP cũng đã hệ thống lại những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt theo nhiều chủ đề thông dụng trong đời sống dưới đây!
1. Chủ đề tình yêu
Thành ngữ Hán Việt 4 chữ chủ đề tình yêu cực kỳ đa dạng. PREP cũng đã sưu tầm và hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề tình yêu 4 chữ ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 山盟海誓 | Shānménghǎishì | Thề non hẹn biển | |
2 | 爱屋及乌 | Àiwūjíwū | Yêu nhau yêu cả đường đi, yêu chim yêu cả lồng, yêu cành yêu cả lá (Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà, cả con quạ đậu trên ngồi nhà người yêu). | |
3 | 一见钟情 | Yījiànzhōngqíng | Yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên | |
4 | 一见傾心 | Yījiàn qīngxīn | Vừa gặp đã yêu, đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên | |
5 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Yêu nhau một đời một kiếp | |
6 | 白头偕老 | Báitóu xiélǎo | Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già | |
7 | 情投意合 | Qíngtóuyìhé | Tâm đầu ý hợp | |
8 | 一心一意 | Yīxīn yīyì | Luôn một lòng một dạ với nhau | |
9 | 始终如一 | Shǐzhōng rúyī | Chung thùy trước sau như một, không thay lòng | |
10 | 同甘共苦 | Tóng gān gòng kǔ | Đồng cam cộng khổ | |
11 | 始终不渝 | Shǐzhōng bù yú | Luôn chung thủy, mãi không thay lòng đổi dạ | |
12 | 天作之合 | Tiānzuòzhīhé | Nhân duyên đã định là một cặp ăn ý. | |
13 | 百年好合 | Bǎinián hǎo hé | Trăm năm hòa hợp | |
14 | 至死不渝 | Zhì sǐ bù yú | Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi | |
15 | 鸳俦凤侣 | Yuān chóu fèng lǚ | Có đôi có cặp | |
16 | 青梅竹马 | Qīngméizhúmǎ | Thanh mai trúc mã Cặp đôi bên nhau từ nhỏ đến lớn, trở thành vợ chồng của nhau | |
17 | 如影随形 | Rú yǐng suí xíng | Gắn bó, bên nhau như hình với bóng | |
18 | 眉目传情 | Méimù chuánqíng | Tỏ tình qua ánh mắt | |
19 | 琴心相挑 | Qín xīn xiāng tiāo | Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn |
2. Chủ đề học tập
Từ nghìn đời xưa, người ta cực kỳ đa cao vai trò của học tập. Chính vì vậy những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề học tập ra đời nhằm răn dạy, khích lệ con người về tinh thần học hành không ngừng nghỉ. PREP cũng đạ hệ thống đầy đủ dưới bảng sau:
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 锲而不舍 | Qiè’ér bù shě | Luôn kiên trì đến cùng | |
2 | 学如登山 | Xué rú dēng shān | Học tập cũng như leo núi | |
3 | 道山学海 | Dào shān xué hǎi | Học cao như núi và rộng như biển (Học giúp con người có đạo lý). | |
4 | 悬梁刺骨 | Xuán liáng cì gǔ | Học hành tới nỗi quên ăn quên ngủ | |
5 | 凿壁偷光 | Záobì tōuguāng | Học hành siêng năng (Lấy từ câu chuyện cổ nói về Kuang Heng là người Tây Hán. Anh ta ham học nhưng gia đình nghèo nên phải mượn sách người khác, chỉ có thể học vào ban đêm. Khi nhận thấy một tia sáng từ ngôi nhà hàng xóm qua lỗ nhỏ trên tường thì anh đã đào một cái hố lớn hơn để ánh sáng xuyên qua, giúp anh ta học tập.) | |
6 | 学以致用 | Xuéyǐzhìyòng | Học đi đôi với làm | |
7 | 举一反三 | Jǔ yī fǎn sān | Học một biết mười | |
8 | 不学无术 | Bù xué wú shù | Học chả hay, cày chả biết | |
9 | 对牛弹琴 | Duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu | |
10 | 一窍不通 | Yī qiào bù tōng | Dốt đặc cán mai |
3. Chủ đề sự nỗ lực, cố gắng
Sự nỗ lực, cố gắng là tinh thần mà mỗi chúng ta cần phải có trong học hành, cuộc sống. PREP đã hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ở dưới bảng sau nhé!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 笨鸟先飞 | Bènniǎoxiānfēi | Những chú chim vụng về nên bắt đầu bay trước. Người chậm chạp bắt đầu sớm hơn người bình thường. | |
2 | 不遗余力 | Bùyí yúlì | Dồn toàn tâm, toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào. | |
3 | 左右为难 | Zuǒyòu wéinán | Tiến thoái lưỡng nan | |
4 | 含辛茹苦 | Hánxīnrúkǔ | Ngậm đắng nuốt cay | |
5 | 熟能生巧 | Shú néng shēng qiǎo | Quen tay hay việc | |
6 | 循序渐进 | Xún xù jiàn jìn | Từ từ cố gắng tiến lên sẽ thực hiện được ước mơ | |
7 | 任劳任怨 | Rènláorènyuàn | Chịu thương chịu khó | |
8 | 苦尽甘来 | kǔ jìn gān lái | Khổ tận cam lai | |
9 | 功成名遂 | gōng chéng míng suì | Công thành danh toại Mọi sự cố gắng luôn nhận được sự đền đáp xứng đáng | |
10 | 卧薪尝胆 | wò xīn cháng dǎn | Nằm gai nếm mật |
4. Chủ đề tình bạn
Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn là chủ đề khá hay được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu. Dưới đây là một số câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa về tình bạn mà PREP đã sưu tầm được dưới đây nhé!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 情同手足 | Qíngtóngshǒuzú | Tình cảm bạn bè như tay chân, thân thiết như anh ruột thịt trong nhà. | |
2 | 志同道合 | Zhìtóngdàohé | Cùng chung chí hướng. | |
3 | 肝胆相照 | Gāndǎnxiāngzhào | Luôn đối xử với nhau chân thành. | |
4 | 心心相印 | Xīnxīnxiāngyìn | Tình bạn tâm đầu ý hợp, luôn thấu hiểu nỗi lòng của nhau. | |
5 | 推心置腹 | Tuīxīnzhìfù | Luôn luôn thành thật với nhau, không gian dối. | |
6 | 亲密无间 | Qīnmì wújiàn | Gắn bó thân thiết, không có khoảng cách | |
7 | 情深似海 | Qíng shēn sì hǎi | Tình bạn thân thiết tự như biển cả. | |
8 | 风雨同舟 | Fēngyǔtóngzhōu | Cùng nhau vượt qua khó khăn (cùng hội cùng thuyền). | |
9 | 患难之交 | Huànnànzhījiāo | Đồng cam cộng khổ, hoạn nạn có nhau | |
10 | 唇齿相依 | Chúnchǐxiāngyī | Gắn bó với nhau cực kỳ khăng khít | |
11 | 形影不离 | Xíngyǐngbùlí | Gắn bó với nhau thân thiết “như hình với bóng”. | |
12 | 辅车相依 | Fǔchēxiāngyī | Luôn nương tựa, hỗ trợ với nhau. | |
13 | 同生共死 | Tóng shēng gòng sǐ | Sống chết có nhau. | |
14 | 心照神交 | Xīnzhào shénjiāo | Tâm đầu ý hợp | |
15 | 同甘共苦 | Tónggāngòngkǔ | Sướng khổ có nhau | |
16 | 情深意重 | Qíng shēnyì zhòng | Tình cảm gắn bó sâu nặng | |
17 | 亲如手足 | Qīn rú shǒuzú | Như tay với chân (cực kỳ gắn bó) | |
18 | 深情厚谊 | Shēnqíng hòuyì | Tình bạn gắn bó thân thiết | |
19 | 莫逆之交 | Mònì zhī jiāo | Người bạn tâm đầu ý hợp | |
20 | 刎颈之交 | Wěn jǐng zhī jiāo | Bạn bè sống chết có nhau | |
21 | 八拜之交 | Bābàizhījiāo | Anh em/Chị em kết nghĩa | |
22 | 心照神交 | Xīnzhào shénjiāo | Bạn tâm đầu ý hợp | |
23 | 恨相知晚 | Hèn xiāngzhī wǎn | Hối hận vì không gặp nhau sớm hơn | |
24 | 死生不二 | Sǐshēng bù èr | Sinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổi |
5. Chủ đề phẩm chất, tính cách con người
Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả tính cách, phẩm giá con người mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 平易近人 | Píngyì jìnrén | Bình dị dễ gần |
2 | 宽宏大量 | Kuānhóngdàliàng | Khoan hồng độ lượng, cao thượng |
3 | 大公无私 | Dàgōngwúsī | Chí công vô tư |
4 | 光明磊落 | Guāngmíng lěiluò | Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng |
5 | 大义凛然 | Dàyì lǐnrán | Oai phong lẫm liệt |
6 | 过河拆桥 | Guò hé chāi qiáo | Qua cầu rút ván |
7 | 喜新厌旧 | Xǐ xīn yàn jiù | Có mới nới cũ |
8 | 水落石出 | Shǔi luò shí chū | Cháy nhà mới ra mặt chuột |
9 | 安分守己 | Ān fèn shǒu jǐ | An phận thủ thường |
10 | 衣冠禽兽 | Yīguānqínshòu | Cầm thú đội lốt người |
11 | 运筹帷幄 | Yùnchóuwéiwò | Bày mưu tính kế |
12 | 吃里扒外 | Chīlǐ pá bā wài | Ăn cây táo rào cây sung |
13 | 无中生有 | wúzhōngshēngyǒu | Ăn không nói có |
14 | 纸上谈兵 | Zhǐshàngtánbīng | Ba hoa khoác lác |
15 | 恩将仇报 | ēnjiāngchóubào | Lấy oán báo ơn |
16 | 偷鸡摸狗 | Tōu jī mō gǒu | Mèo mả gà đồng |
Tham khảo thêm bài viết:
6. Chủ đề lời ăn, tiếng nói của con người
Nói về cách ăn nói của con người trong cuộc sống, Tiếng Trung cũng có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa mà PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung thêm vốn thành ngữ cho mình thật nhiều chủ đề nhé!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 语惊四座 | Yǔ jīng sìzuò | Độc đáo sáng tạo, độc lạ gây sốc | |
2 | 巧舌如簧 | Qiǎo shé rú huáng | Miệng lưỡi sắc bén, khéo ăn khéo nói | |
3 | 妙语连珠 | Miàoyǔ liánzhū | Lời hay ý đẹp | |
4 | 能说会道 | Néngshuō huìdào | Nhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói | |
5 | 滔滔不绝 | Tāotāo bù jué | Thao thao bất tuyệt | |
6 | 口若悬河 | Kǒuruò xuánhé | Liến thoắng, thao thao bất tuyệt |
7. Chủ đề cảm xúc con người
PREP đã hệ thống lại thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả cảm xúc con người ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn thành ngữ ngay từ bây giờ nhé!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 欣喜若狂 | xīnxǐ ruò kuáng | Vui mừng khôn xiết | |
2 | 神采奕奕 | shéncǎi yì yì | Sáng bừng sức sống, nét mặt hồng hào, tươi tỉnh | |
3 | 勃然大怒 | bórán dà nù | Chỉ sự giận dỗi, mức độ “giận tím người” | |
4 | 无动于衷 | wúdòng yúzhōng | Không động lòng, làm thinh, ngó lơ | |
5 | 垂头丧气 | chuítóu sàngqì | Chán nản mất tinh thần | |
6 | 哭笑不得 | kūxiào bùdé | Dở khóc dở cười | |
7 | 眉开眼笑 | méikāi yǎnxiào | Mặt mày rạng rỡ tươi cười hớn hở | |
8 | 愁眉苦脸 | chóuméi kǔliǎn | Mặt mày ủ dột | |
9 | 忍俊不禁 | rěnjùn bùjīn | Không nhịn được mà bật cười | |
10 | 怒气冲天 | nùqì chōngtiān | Tức giận đùng đùng | |
11 | 哭天抹泪 | kū tiān mǒ lèi | Khóc lóc nỉ non | |
12 | 喜气洋洋 | xǐqì yáng yáng | Niềm vui ngập tràn |
Tham khảo thêm bài viết:
8. Chủ đề miêu tả trí tuệ con người
Nếu bạn là fan ruột phim Hoa ngữ, đặc biệt là thể loại cổ trang, bạn sẽ thấy các diễn viên rất hay sử dụng các thành ngữ để nói về trí tuệ. PREP cũng đã sưu tầm được một số câu khá hay và đậm chất phim ảnh dưới bảng sau nhé!
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa | |
1 | 足智多谋 | zúzhì duōmóu | Túc trí đa mưu | |
2 | 才华横溢 | cáihuá héngyì | Tài năng xuất chúng | |
3 | 料事如神 | liào shì rú shén | Liệu sự như thần | |
4 | 博古通今 | bógǔ tōngjīn | Học rộng biết sâu | |
5 | 融会贯通 | rónghuì guàntōng | Thông hiểu đạo lý |
9. Chủ đề vẻ đẹp ngoại hình con người
Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp, tính cách của con người. PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau:
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Giải nghĩa |
1 | 闭月羞花 | Bì yuè xiū huā | Hoa nhường nguyệt thẹn |
2 | 德言容功 | Dé yán róng gōng | Công dung ngôn hạnh (chuẩn mực đạo đức và vẻ đẹp của người con gái phong kiến) |
3 | 国色天香 | Guósè tiānxiāng | Quốc sắc thiên hương (vẻ đẹp sắc nước hương trời) |
4 | 风华绝代 | Fēnghuá juédài | Miêu tả vẻ đẹp, vô cùng đẹp |
5 | 眉目如画 | Méi mù rú huà | Ánh mắt và lông mày như trong tranh |
6 | 风韵犹存 | Fēng yùn yóu cún | Vẻ đẹp, khí chất thời trẻ vẫn còn được giữ lại |
7 | 如花似玉 | Rú huā sì yù | Vẻ đẹp thanh thoát như hoa, như ngọc ngà |
8 | 窈窕淑女 | Yǎotiǎo shūnǚ | Người con gái dịu dàng, nết na và đức hạnh |
9 | 眉清目秀 | Méiqīng mùxiù | Mặt phượng mày ngài |
10 | 沉鱼落雁 | Chényú luòyàn | Chim sa cá lặn |
11 | 亭亭玉立 | Tíngtíng yùlì | Duyên dáng yêu kiều |
12 | 出水芙蓉 | Chūshuǐ fúróng | Dung mạo tựa như đóa sen chớm nở |
10. Chủ đề phong cảnh thiên nhiên
Người xưa thường tạo ra rất nhiều câu nói hay khi ngắm cảnh thiên nhiên, bị cuốn hút bởi vẻ đẹp đó. Dưới đây là những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề phong cảnh thiên nhiên mà PREP đã sưu tầm được như sau:
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Giải nghĩa |
1 | 春色满园 | Chūn sè mǎn yuán | Xuân sắc mãn viên (Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng ngập tràn cảnh sắc diễm lệ của mùa xuân) |
2 | 百花争艳 | Bǎihuā zhēng yàn | Trăm hoa đua nở |
3 | 百花齐放 | Bǎi huā qí fàng | Trăm hoa đua nở |
4 | 鸟语花香 | Niǎo yǔ huā xiāng | Điểu ngữ hoa hương (Chim hót, hoa tỏa hương thơm. Diễn tả cảnh tượng đẹp đẽ của mùa xuân) |
5 | 草长莺飞 | Cǎo zhǎng yīng fēi | Cỏ mọc chim oanh bay lượn |
6 | 春回大地 | Chūn huí dà dì | Mùa xuân dường như đã quay lại sau khi mùa đông qua đi, sự ấm áp và sức sống căng tràn đã quay lại với nhân gian |
7 | 风和日丽 | Fēng hé rì lì | Sắc xuân tươi sáng, khí hậu ấm áp. |
8 | 万紫千红 | Wàn zǐ qiān hóng | Mùa xuân khắp nơi đều ngập tràn sắc màu của trăm hoa đang đua nhau khoe sắc |
9 | 春山如笑 | Chūn shān rú xiào | Cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân |
10 | 柳莺花燕 | Liǔ yīng huā yàn | Trên cành liễu oan ca, dưới khóm hoa yến hót |
III. Luyện đặt câu với các thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Sau khi đã củng cố cho mình được rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa, bạn có thể tập đặt nhiều câu gần gũi với cuộc sống để có thể ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Dưới đây là một số ví dụ minh họa mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT | Ví dụ câu có thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 他如坐井观天,什么事情也不知道。 | Tā rú zuòjǐngguāntiān, shénme shìqíng yě bù zhīdào. | Anh ta như “ếch ngồi đáy giếng” cái gì cũng không biết. |
2 | 房子焕然一新,父母心花怒放。 | Fángzi huànrán yīxīn, fùmǔ xīnhuā nùfàng. | Nhà cửa mới được sửa sang lại nên bố mẹ vui như mở cờ trong bụng. |
3 | 两个女人长的一个是沉鱼落雁之容,一个是闭月羞花之貌。 | Liǎng gè nǚrén zhǎng de yīgè shì chényúluòyàn zhī róng, yīgè shì bì yuè xiū huā zhī mào. | Hai cô gái lớn lên, một người thì mang nét đẹp chim sa cá lặn, một người mang vẻ đẹp hoa ghen liễu hờn. |
4 | 每次和他谈起这个话题他总是能够滔滔不绝地谈上几个小时。 | Měi cì hé tā tán qǐ zhège huàtí tā zǒng shì nénggòu tāotāo bù jué de tán shàng jǐ gè xiǎoshí. | Mỗi lần nói chuyện với cậu ấy về chủ đề này, cậu ấy có thể thao thao bất tuyệt, nói mãi cũng không ngưng suốt mấy tiếng đồng hồ. |
5 | 春天百花争艳,风景很精彩。 | Chūntiān bǎihuā zhēng yàn, fēngjǐng hěn jīngcǎi. | Mùa xuân trăm hoa đua nở, phong cảnh thật tuyệt vời. |
6 | 小王欣喜若狂跟我说,他快结婚了。 | Xiǎowáng xīnxǐ ruò kuáng gēn wǒ shuō, tā kuài jiéhūnle. | Tiểu Vương vui mừng khôn xiết nói với tôi, anh ấy sắp kết hôn rồi. |
7 | 玲玲是足智多谋,什么事都做好。 | Línglíng shì zúzhìduōmóu, shénme shì dōu zuò hǎo | Linh Linh là người túc trí đa mưu, cái gì cũng làm được. |
8 | 城市里人人都鸳俦凤侣。 | Chéngshì lǐ rén rén dōu yuān chóu fèng lǚ. | Trong thành phố, ai ai cũng có đôi có cặp. |
9 | 小月是我的莫逆之交,性格特别好。 | Xiǎoyuè shì wǒ de mònì zhī jiāo, xìnggé tèbié hǎo. | Tiểu Nguyệt là người bạn tâm đầu ý hợp của tôi, tính cách vô cùng tốt. |
10 | 学如登山,只要努力才能得到成功。 | Xué rú dēngshān, zhǐyào nǔlì cáinéng dédào chénggōng. | Học tập như leo núi, chỉ cần nỗ lực mới có thể đạt được thành công. |
Như vậy, PREP đã tổng hợp lại hơn 100 thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất theo nhiều chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!