Tìm kiếm bài viết học tập

25+ câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa nhất

Tình bạn là thứ tình cảm đáng quý đối với mỗi người. Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ ca ngợi tình bạn đẹp, ý nghĩa. Hãy cùng PREP khám phá những câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn hay nhất dưới bài viết này nhé!

thành ngữ tiếng trung về tình bạn

 Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa nhất

I. Tại sao nên học tiếng Trung qua thành ngữ

Học tiếng Trung qua thành ngữ tuy không phải phương pháp dễ nhưng lại là cách học thông minh, mang đến rất nhiều lợi ích cho người học và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc. Một số lợi ích có thể kể đến của việc học tiếng Trung qua thành ngữ như sau:

  • Nâng cao vốn từ vựng: Mỗi khi gặp một câu thành ngữ nào đó khó hiểu, chúng ta thường có xu hướng tra cứu về từ vựng cũng như ý nghĩa đằng sau. Điều này sẽ giúp bạn có thể củng cố thêm vốn từ vựng thông qua mỗi lần tra cứu. Ví dụ để lý giải ý nghĩa câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn 情同手足(tình đồng thủ túc), ta phân tích các từ vựng sau: 
    • 情/qíng/: tình cảm, tình ý
    • 同/tóng/: tương đồng, như nhau
    • 手/shǒu/: tay
    • 足/zú/: chân
  • Vận dụng thành ngữ trong bài viết đúng cách: Nếu như hiểu được ý nghĩa và thông điệp của câu thành ngữ tiếng Trung thì bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào các bài viết, bài nghị luận tiếng Trung phù hợp. Mặt khác, điều này còn giúp cho bài viết của bạn trở nên ý nghĩa và ấn tượng hơn.
  • Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Trung: Hiểu được đầy đủ ý nghĩa, thông điệp của thành ngữ là một điều khá thử thách, Tuy nhiên, trong quá trình tra cứu và giải nghĩa của câu, bạn sẽ có thể nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Trung của bản thân. Đặc biệt, trong các bài thi HSK cao cấp từ HSK 5 trở lên đã xuất hiện các câu thành ngữ. Do đó, việc củng cố càng nhiều sẽ có lợi cho quá trình ôn thi của bạn.

II. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn

Để có thể hiểu hết ý nghĩa của câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn truyền tải thì bạn cần phải có đủ vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề này. Và PREP cũng đã tổng hợp lại các từ vựng thường xuất hiện trong thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ở bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn - Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn - Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn
STT Từ vựng/Phiên âm Nghĩa  Ví dụ
1

友情/友谊

Yǒuqíng/ yǒuyì  

Tình bạn

李叔叔特别讲义气,重友情。

(Bác Lý vô cùng coi trọng lòng trung thành và tình bạn.)

2

老朋友

Lǎo péngyou

Bạn lâu năm

两个老朋友再一次见面了。

(Hai người bạn lâu năm gặp lại nhau.)

3

老朋友

Lǎo péngyǒu

Bạn cũ

她是我的老朋友.

(Cô ấy là bạn cũ của tôi.)

4

好朋友

Hǎo péngyou

Bạn thân, bạn tốt

两个年轻人情趣相投,成了好朋友。

(Hai bạn trẻ có chung sở thích và trở thành bạn tốt của nhau.)

5

闺蜜

Guīmì 

Bạn thân (con gái) 她是我的闺蜜。(Cô ấy là bạn thân của tôi.)
6

发小 

Fā xiǎo

Bạn từ hồi nhỏ

他是我的发小。

(Anh ấy là bạn từ hồi nhỏ của tôi.)

7

亲密 

Qīnmì

Thân thiết

这两个小兄弟相处得亲密无间。

(Hai anh em rất thân thiết với nhau.)

8

哥们儿

Gē menr 

Anh em tốt, huynh đệ tốt (số nhiều)

好久不见,哥们儿。

(Các anh em, lâu rồi không gặp.)

9

好姐妹

Hǎo jiěmèi 

Chị em tốt

她们都是我的好姐妹。

(Họ đều là chị em tốt của tôi.)

10

好兄弟

Hǎo xiōngdì 

Huynh đệ tốt, anh em tốt

我们都是好兄弟。

(Chúng tôi đều là anh em tốt.)

11

老铁/铁子

Lǎo tiě/tiě zǐ 

Người anh em, bạn chí cốt

小王是我的老铁。

(Tiểu Vương là người anh em chí cốt của tôi.)

12

铁哥们

Tiě gēmen

Cách gọi bạn thân dùng cho con trai

我的铁哥们,一般都很帅

(Những người anh em của tôi nói chung đều đẹp trai.)

13

铁姐们

Tiě jiěmen

Cách gọi bạn thân dùng cho con gái 我的铁姐们都很可爱。(Những người chị em tốt của tôi đều rất đáng yêu.)
14

知己

Zhījǐ

Tri kỷ

老人们都喜欢约上三五知己,聚在茶馆谈天品茶。

(Người già thích gặp gỡ mấy người bạn tri kỷ, tụ tập quán trà để trò chuyện và thưởng trà.)

15

认识(社交) 

Rènshi (shè ji)

Quen biết (xã giao)

认识你很高兴。

(Rất vui khi được gặp bạn.)

16

熟悉

Shúxī 

Thân quen

她和我们渐渐的熟悉了。

(Cô ấy dần dần quen với chúng tôi hơn.)

17

亲切

Qīnqiè

Thân thiết

在他乡遇到老朋友,感到格外亲切。

(Cảm thấy vô cùng thân thương khi gặp lại những người bạn cũ ở nước ngoài.)

18

长久 

Chángjiǔ

Lâu dài

我想要长久的友谊。

(Tôi muốn có một tình bạn lâu dài.)

19

纯洁 

Chúnjié

Đơn thuần

我的朋友的心灵是纯洁的。

(Tâm hồn bạn tôi trong sáng đơn thuần.)

20

交朋友 

Jiāo péngyǒu

Kết bạn

我的闺蜜性格外向,喜欢交朋友。

(bạn thân tôi hướng ngoại và thích kết bạn.)

III. Những câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn hay nhất

Có rất nhiều câu thành ngữ, tục ngữ và danh ngôn ca ngợi về tình bạn. Và sau đây, PREP sẽ chia sẻ cho bạn những câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa nhất nhé!

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa
Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa

STT

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn/Phiên âm

Nghĩa Hán Việt

Nghĩa

1

情同手足

Qíngtóngshǒuzú

Tình đồng thủ túc

Tình cảm như tay chân tình cảm thân thiết như anh em trong nhà

2

志同道合

Zhìtóngdàohé 

Chí đồng đạo hợp

Cùng chung chí hướng

3

肝胆相照

Gāndǎnxiāngzhào 

Can đảm tương chiếu

Cởi mở, đối xử chân thành với nhau

4

心心相印

Xīnxīnxiāngyìn 

Tâm tâm tương ấn

Tâm đầu ý hợp, luôn hiểu lòng nhau

5

推心置腹

Tuīxīnzhìfù

Thôi tâm trí phúc

Luôn thành thật với nhau, không gian dối

6

亲密无间

Qīnmì wújiàn

Thân mật vô gian

Vô cùng thân thiết, không có khoảng cách

7

情深似海

Qíng shēn sì hǎi

Tình thâm tự hải

Tình cảm thân thiết như biển cả

8

风雨同舟

fēngyǔtóngzhōu

Phong vũ đồng chu

Cùng hội cùng thuyền (cùng nhau vượt qua khó khăn)

9

患难之交

Huànnànzhījiāo

Hoạn nạn chi giao

Hoạn nạn có nhau, đồng cam cộng khổ

10

唇齿相依

chúnchǐxiāngyī

Thần xỷ tương y

Gắn bó với nhau khăng khít

11

形影不离

 Xíngyǐngbùlí 

Hình ảnh bất ly

Như hình với bóng, gắn bó với nhau thân thiết

12

辅车相依

Fǔchēxiāngyī 

Phụ xạ tương y

Luôn nương tựa và hỗ trợ lẫn nhau

13

同生共死

Tóng shēng gòng sǐ

Đồng sinh cộng tử

Sống chết có nhau

14

近朱者赤,近墨者黑

Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi

Cận chu giả xích, cận mặc giả hắc

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng (Nếu kết giao với bạn tốt, chân thành thì mình cũng sẽ tốt lên. Ngược lại, nếu giao du với những người xấu thì bản thân cũng bị ảnh hưởng)

15

朋友多了,路好走

Péngyǒu duōle, lù hǎo zǒu

Thêm nhiều bạn, đường đi càng rộng mở

16

心照神交

Xīnzhào shénjiāo

Tâm chiếu thần giao

Tâm đầu ý hợp

17

同甘共苦

Tónggāngòngkǔ

Đồng cam cộng khổ

Sướng khổ có nhau

18

情深意重

Qíng shēnyì zhòng

Tình thâm ý trọng

Tình cảm sâu nặng

19

亲如手足

Qīn rú shǒuzú

Thân như thủ túc

Như tay với chân (cực kỳ gắn bó)

20

深情厚谊

Shēnqíng hòuyì 

Thâm tình hậu nghị

Tình bạn thắm thiết

21

莫逆之交

 Mònì zhī jiāo

Mạc nghịch chi giao

Người bạn tâm đầu ý hợp

22

刎颈之交

Wěn jǐng zhī jiāo

Vẫn cảnh chi giao

Bạn bè sống chết vẫn có nhau (vẫn cảnh là cắt cổ)

23

相视而笑,莫逆于心

Xiāng shì ér xiào, mònì yú xīn

Tương sự nhi tiếu, mạc nghịch vu tâm

Tình cảm bạn bè tâm đầu ý hợp, hiểu nhau qua ánh mắt

24

八拜之交

Bābàizhījiāo

Bát bái chi giao

Anh em kết nghĩa, chị em kết nghĩa

25

心照神交

 Xīnzhào shénjiāo

Tâm chiếu thần giao

Bạn tâm giao, bạn tâm đầu ý hợp

26

恨相知晚

Hèn xiāngzhī wǎn

Hận tương chi vãn

Hối hận vì biết nhau muộn

27

死生不二

Sǐshēng bù èr

Tử sinh bất nhị

Sinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổi

28

叨在知己

dāo zài zhī jǐ

Thao tại tri kỉ·

Đao tại tri kỷ; tự thấy hổ thẹn làm bạn thân của bạn

29

高情厚谊

gāo qíng hòuyì

Cao tình hậu nghị

Tình nghĩa thắm thiết; tình sâu nghĩa nặng

30

相见恨晚

xiāng jiàn hèn wǎn

Tương kiến hận vấn

Cảm giác như chúng ta đã quen biết nhau từ lâu; để hối tiếc vì đã không gặp sớm hơn 

31

袍泽之谊

páo zé zhī yì

Bào trạch chi nghị

Tình đồng đội; tình nghĩa trong quân đội

32

心照情交

xīn zhào qíng jiāo

Tâm chiếu tình giao

Tâm đầu ý hợp; hiểu nhau

33

万古长青

wàngǔchángqīng

Vạn cổ trường thanh

Bền vững trong quan hệ; muôn đời xanh tươi; quan hệ hữu nghị bền vững

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là trọn bộ những câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng, qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ thì bạn đã có thể bỏ túi cho mình thêm nhiều câu thành ngữ tiếng Trung về tình bạn ý nghĩa nhất để có thể ứng dụng vào bài thi HSK và giao tiếp.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI