Tìm kiếm bài viết học tập
Học Hán ngữ theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15: 你们的公司有多少职员? (Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên?)

Tiếp nối bài 14 là giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15. Vậy trọng tâm bài học này gồm những phần nào? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và nhanh chóng củng cố kiến thức tiếng Trung nhé!
I. Kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15 có tên là 你们的公司有多少职员? (Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên?). Trọng tâm bài học này trong giáo trình Hán ngữ 1 gồm những nội dung chính sau:
-
Bài khóa là 2 đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề gia đình, trong công ty.
-
Phần từ vựng cung cấp 17 từ liên quan đến công việc, công ty,...
-
Phần chú thích giải thích một số cách diễn đạt với con số, lượng từ,...
-
Phần ngữ pháp nêu ra một số điểm ngữ pháp quan trọng như câu chữ 有, cách đọc số đếm, phân biệt 几 và 多少, cụm từ số lượng,...
II. Nội dung bài học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15
1. Bài khóa
Mở đầu giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15 là bài khóa. Bài này cung cấp 2 bài khóa là 2 đoạn hội thoại tiếng Trung hỏi và trả lời về gia đình; nói về công ty. Cùng PREP nhập vai vào các nhân vật để luyện đọc bài khóa ngay sau đây nhé!
Hội thoại 1: 你家有几口人?(Nhà bạn có mấy người?)
-
麦克 /Màikè/:你家有几口人?/Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?/: Gia đình bạn có bao nhiêu người ?
-
玛丽 /Mǎlì/:我家有五口人,爸爸,妈妈,哥哥,姐姐 和我。/Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, gēge, jiějie hé wǒ./: Gia đình tôi có năm người, bố, mẹ, anh, chị và tôi.
-
麦克 /Mǎlì/:你有没有全家的照片?/Nǐ yǒu méiyǒu quánjiā de zhàopiàn?/: Bạn có bức ảnh nào của cả gia đình không?
-
玛丽 /Mǎlì/:有一张。你看,这是我们全家的照片。你有哥哥,姐姐吗?/Yǒu yì zhāng. Nǐ kàn, zhè shǐ wǒmen quánjiā de zhàopiàn. Nǐ yǒu gēge, jiějie ma?/: Có một bức. Bạn xem, đây là một bức ảnh của cả gia đình chúng tôi. Bạn có anh chị em không?
-
麦克 /Màikè/:我没有哥哥,也没有姐姐,只有两个弟弟。/Wǒ méiyǒu gēge, yě méiyǒu jiějie, zhǐyǒu liǎng ge dìdi./: Tôi không có anh chị em, chỉ có hai em trai.
-
玛丽 /Mǎlì/:你爸爸,妈妈做什么工作?/Nǐ bàba, māma zuò shénme gōngzuò?/: Bố mẹ bạn làm nghề gì?
-
麦克 /Màikè/:我妈妈是大夫,在医院工作,爸爸是一家公司的经理。/Wǒ māma shì dàfu, zài yīyuàn gōngzuò, bàba shì yì jiā gōngsī de jīnglǐ./: Mẹ tôi là bác sĩ và làm việc trong bệnh viện, còn bố tôi là giám đốc của một công ty.
-
玛丽 /Mǎlì/:我妈妈在商店工作,爸爸是律师。/Wǒ māma zài shāngdiàn gōngzuò, bàba shì lǜshī./: Mẹ tôi làm việc tại một cửa hàng và bố tôi là luật sư.
Hội thoại 2: 你们公司有多少职员?(Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên?)
-
王老师 /Wáng lǎoshī/:你们是一家什么公司?/Nǐmen shì yì jiā shénme gōngsī?/: Công ty các anh là công ty gì vậy?
-
关经理 /Guān jīnglǐ/:是一家外贸公司。/Shì yì jiā wàimào gōngsī./: Là một công ty thương mại nước ngoài.
-
王老师 /Wáng lǎoshī/:是一家大公司吗?/Shì yì jiā dà gōngsī ma?/: Đó có phải là một công ty lớn không?
-
关经理 /Guān jīnglǐ/:不大,是一家比较小的公司。/Bú dà, shì yì jiā bǐjiào xiǎo de gōngsī./: Không lớn, đó là một công ty tương đối nhỏ.
-
王老师 /Wáng lǎoshī/:有多少职员?/Yǒu duōshao zhíyuán?/: Có bao nhiêu nhân viên?
-
关经理 /Guān jīnglǐ/:大概有一百多个职员。/Dàgài yǒu yì bǎi duō ge zhíyuán./: Có khoảng một trăm nhân viên.
-
王老师 /Wáng lǎoshī/:都是中国职员吗?/Dōu shì Zhōngguó zhíyuán ma?/: Họ đều là nhân viên người Trung Quốc à?
-
关经理 /Guān jīnglǐ/:不都是中国职员,也有外国职员。/Bù dōu shì Zhōngguó zhíyuán, yě yǒu wàiguó zhíyuán./: Không phải tất cả đều là nhân viên người Trung Quốc, cũng có nhân viên nước ngoài.
2. Từ vựng
Cùng PREP học từ vựng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15 dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
全 |
quán |
toàn, toàn bộ |
2 |
照片 |
zhàopiàn |
ảnh |
3 |
看 |
kàn |
xem, nhìn |
4 |
只 |
zhǐ |
chỉ (có) |
5 |
做 |
zuò |
làm |
6 |
大夫 |
dàfū |
đại phu, thầy thuốc, bác sĩ |
7 |
医生 |
yīshēng |
bác sĩ |
8 |
医院 |
yīyuàn |
bệnh viện |
9 |
公司 |
gōngsī |
công ty |
10 |
商店 |
shāngdiàn |
cửa hàng |
11 |
律师 |
lǜshī |
luật sư |
12 |
外贸 |
wàimào |
thương mại quốc tế |
13 |
小 |
xiǎo |
nhỏ |
14 |
大 |
dà |
lớn |
15 |
大概 |
dàgài |
đại khái, khoảng |
16 |
外国 |
wàiguó |
nước ngoài |
17 |
职员 |
zhíyuán |
nhân viên |
3. Chú thích
3.1. 我只有两个弟弟。(Tôi chỉ có 2 em trai.)
Cả 二 và 两 đều có nghĩa là “2” nhưng chúng được sử dụng khác nhau. Cụ thể:
Từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
二 /èr/ |
Dùng cho số đếm |
|
Dùng trong ngày tháng năm, số thứ tự, số nhà,... |
|
|
Dùng cho số hàng chục, hàng trăm. |
|
|
两 |
两 + lượng từ |
|
两 + 千、万 |
|
Tham khảo thêm bài viết:
3.2. 一百多个 (Hơn một trăm)
Khi 多 được thêm vào sau một chữ số thì biểu thị con số này lớn hơn so với số ban đầu. Ví dụ:
-
二百多个 /Èrbǎi duō gè/: Hơn hai trăm.
-
两百多本 /Liǎng bǎi duō běn/: Hơn 200 cuốn.
-
三百多件 /Sān bǎi duō jiàn/: Hơn 300 bộ.
3.3. 不都是外国职员 (Không phải tất cả nhân viên của họ đều là người nước ngoài)
不都是 thể hiện phủ định một phần, 都不是 diễn tả phủ định tất cả.
Ví dụ:
-
他们不都是美国人。/Tāmen bù dōu shì Měiguó rén./: Không phải tất cả họ đều là người Mỹ.
-
他们都不是美国人。/Tāmen dōu búshì Měiguó rén./: Tất cả họ đều không phải là người Mỹ.
4. Ngữ pháp
4.1. Câu chữ 有
Cách dùng |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Biểu đạt sở hữu |
Thể khẳng định: A + 有 + B Thể phủ định: A + 没有 +B Thể nghi vấn: A + 有没有 + B |
|
Biểu đạt sự tồn tại |
|
Tham khảo thêm bài viết:
4.2. Cách đọc con số
(*) Cách đọc số từ 1 - 10
Số đếm tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
一 |
Yī |
1 (Một) |
二 |
Èr |
2 (Hai) |
三 |
Sān |
3 (Ba) |
四 |
Sì |
4 (Bốn) |
五 |
Wǔ |
5 (Năm) |
六 |
Liù |
6 (Sáu) |
七 |
Qī |
7 (Bảy) |
八 |
Bā |
8 (Tám) |
九 |
Jiǔ |
9 (Chín) |
十 |
Shí |
10 (Mười) |
(*) Cách đọc số từ 11 - 19
Công thức: 十 /Shí/ + Số (từ 1 - 9)
Ví dụ:
-
十一 /Shí yī/: 11, số 11.
-
十三 /shísān /: 13, số 13.
-
十六 /shíliù/: 16, số 16.
-
十九 /shíjiǔ/: 19, số 19.
(*) Cách đọc số từ 20 - 99
Công thức: số (từ 2 - 9) + 十 + số (từ số 1 - 9)
Ví dụ:
-
二十二 /Èrshí'èr/: 22, số 22.
-
二十八 /Èrshíbā/:28, số 28
-
九十五 /Jiǔshíwǔ/: 95, số 95.
Tham khảo thêm bài viết:
4.3. 几 và 多少
Khi số lượng được ước tính trong vòng từ 1 - 10 thì sử dụng 几; khi số lượng lớn hơn 10 hoặc không thể ước tính thì dùng 多少.
Ví dụ:
-
你吃几个?/Nǐ chī jǐ ge?/: Bạn ăn mấy cái?
-
你们班多少学生?/Nǐmen bān duōshao xuéshēng?/: Lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?
Tham khảo thêm bài viết:
4.4. Cụm từ số lượng
Công thức: Cụm từ số lượng + Lượng từ + Danh từ
Trong tiếng Trung, số lượng từ làm định ngữ tiếng Trung của danh từ tiếng Trung thì nó biểu đạt số lượng của sự vật. Mỗi sự vật đều có đơn vị đo lường tương ứng. Ví dụ:
Ví dụ:
-
一位老师 /Yí wèi lǎoshī/: Một người giáo viên.
-
两本书 /Liǎng běn shū/: 2 cuốn sách.
-
三辆自行车 /Sān liàng zìxíngchē/: 3 chiếc xe đạp.
-
六口人 /Liù kǒu rén/: 3 người.
-
八把椅子 /Bā bǎ yǐzǐ/: 8 chiếc ghế.
5. Ngữ âm
Cách đọc ngữ âm |
Ví dụ |
Khi đại từ nhân xưng tiếng Trung làm định ngữ thì thường không đọc nhấn mạnh, trung tâm ngữ đọc nhấn mạnh. |
|
Số lượng từ làm định ngữ của danh từ, biểu đạt số lượng của sự vật. Mỗi sự vật đều có đơn vị đo lường tương ứng. |
|
Số lượng từ làm định ngữ, số từ (ngoại trừ 一) phải đọc nhấn mạnh, lượng từ đọc nhẹ. |
|
6. Luyện tập
Tham khảo thêm bài viết:
-
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 14: 你的车是新还是旧的 (Xe của bạn mới hay cũ?)
-
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13: 这是不是中药?(Đây có phải thuốc Bắc không?)
Trên đây là trọng tâm kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 15. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn dễ dàng ôn tập hoặc chuẩn bị bài thật tốt trước khi lên lớp nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.