Tìm kiếm bài viết học tập

Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13: 这是不是中药?(Đây có phải thuốc Bắc không?)

Tiếp nối bài 12 là Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13. Vậy trọng tâm bài học này cần nắm những kiến thức từ vựng, ngữ pháp nào? Theo dõi bài viết để được PREP bật mí chi tiết để nhanh chóng học được những điểm kiến thức quan trọng nhé!

 

giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 13
giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 13

I. Kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13

Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13 có tiêu đề 这是不是中药?(Đây có phải thuốc Bắc không?). Nội dung bài học này gồm các phần sau:

  • Bài khóa là hai đoạn hội thoại giao tiếp ở sân bay.

  • Cung cấp khoảng 25 từ vựng liên quan đến bài học.

  • Giải thích một số điểm ngữ pháp quan trọng nhữ: Câu vị ngữ tính từ, câu nghi vấn chính phản, kết cấu chữ 的,...

Kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13
Kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13

II. Nội dung kiến thức giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13

1. Bài khóa

Mở đầu Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13 là phần bài khóa. Nội dung phần này là hai đoạn hội thoại tiếng Trung diễn ra tại sân bay và tại cục hải quan. Hãy cùng PREP nhập vai vào các nhân vật để luyện hội thoại ngay sau đây nhé!

Hội thoại 1: 这个黑箱子很重 (Cái vali này rất nặng)

  • A: 你没有箱子吗?/Nǐ méiyǒu xiāngzi ma?/: Bạn không có vali phải không?

  • B: 有啊。我的在这儿呢。/Yǒu a. Wǒ de zài zhèr ne./: Có chứ. Vali của tôi ở đây nè.

  • A: 我的很重,你的重不重?/Wǒ de hěn zhòng, nǐ de zhòng bù zhòng?/: Của tôi rất nặng, của bạn có nặng không?

  • B: 这个黑的很重,那个红的比较轻。/Zhège hēi de hěn zhòng, nàgè hóng de bǐjiào qīng./: Cái màu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia thì nhẹ hơn.

  • A: 你的箱子很新,我的很旧。/Nǐ de xiāngzi hěn xīn, wǒ de hěn jiù./: Vali của bạn rất mới, của tôi thì cũ.

  • B: 那个新的是朋友的。这个旧的是我的。/Nàgè xīn de shì péngyou de. Zhège jiù de shì wǒ de./: Cái mới kia là của bạn tôi. Cái cũ này là của tôi.

Hội thoại 2: 这是不是中药?- Đây có phải thuốc Bắc không?

  • A: 先生,这些黑的是什么东西?/Xiānshēng, zhè xiē hēi de shì shénme dōngxi?/: Thưa ngài, mấy cái màu đen này là gì vậy?

  • B: 这是一些药。/Zhè shì yìxiē yào./: Đây là một ít thuốc.

  • A: 什么药?/Shénme yào?/: Thuốc gì?

  • B: 中药。/Zhōngyào./: Thuốc đông y.

  • A: 这是不是药?/Zhè shì bú shì yào?/: Đây có phải là thuốc không?

  • B: 这不是药,这是茶叶。/Zhè bú shì yào, zhè shì cháyè./: Đây không phải là thuốc, đây là lá chè.

  • A: 那个箱子里是什么?/Nàgè xiāngzi lǐ shì shénme?/: Trong vali kia là gì?

  • B: 都是日用品。有两件衣服,一把雨伞和一瓶香水,还有一本书,一本词典,两张光盘和三支笔。/Dōu shì rìyòngpǐn. Yǒu liǎng jiàn yīfu, yì bǎ yǔsǎn hè yī píng xiāngshuǐ, hái yǒu yì běn shū, yì běn cídiǎn, liǎng zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ./: Đều là đồ dùng hằng ngày. Có hai bộ quần áo, một cái dù và một chai nước hoa, còn có một quyển sách , một quyển từ điển, hai đĩa CD và 3 cây bút.

2. Từ vựng

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

箱子

Xiāngzi

vali

2

没 (有)

méi (yǒu)

không có

3

zhòng

nặng

4

qīng

nhẹ

5

hēi

đen

6

红 

hóng

đỏ

7

jiù

8

lǎo

già, cũ

9

yào

thuốc, dược

10

中药

zhōngyào

thuốc đông y, thuốc bắc

11

西药

xīyào

thuốc tây y

12

茶叶

cháyè

lá trà, lá chè

13

bên trong, trong

14

日用品 

rìyòngpǐn 

đồ dùng cá nhân, đồ dùng hàng ngày

15

jiàn

cái (quần, áo), lượng từ của quần áo.

16

衣服

yīfu

quần áo, y phục

17

nắm, cầm

lượng từ của những đồ vật có tay cầm (ô dù, dao…v.v..)

18

雨伞

yǔsǎn

ô, dù

19

píng

bình, chai, lọ

20

香水

xiāngshuǐ

nước hoa

21

词典

cídiǎn

từ điển

22

张 

zhāng

tấm, chiếc…(lượng từ của những vật dạng tờ tấm…)

23

光盘

guāngpán

Đĩa CD

24

zhī

lượng từ của những vật có cán dài…

Từ vựng Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13
Từ vựng Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13

3. Chú thích

Phần chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13 giải thích về cách dùng của lượng từ tiếng Trung 些. Lượng từ 些 biểu thị số lượng bất định (không xác định), thường dùng sau các từ như 一、哪、这、那、……

Ví dụ: 

  • 一些人 /Yì xiē rén/: Một vài người.

  • 一些书 /Yì xiē shū/: Một vài cuốn sách.

  • 哪些书 /Nǎ xiē shū/: Những cuốn sách nào.

  • 这些东西 /Zhèxiē dōngxi/: Những món đồ này.

Chú thích Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13
Chú thích Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13

4. Ngữ pháp

4.1. Câu vị ngữ tính từ

Cách dùng

Ví dụ

Dùng để miêu tả và đánh giá sự vật.

  • 这个箱子很重。/Zhège xiāngzǐ hěn zhòng./: Chiếc vali này rất nặng.

  • 汉字很难。/Hànzì hěn nán./: Chữ Hán rất khó.

  • 她不忙。/Tā bù máng./: Cô ấy không bận.

Trước tính từ tiếng Trung thường có phó từ tiếng Trung, nếu không có phó từ thì câu không mang ý nghĩa miêu tả nữa mà có ý nghĩa so sánh.

  • 这个汉字很难。/Zhège Hànzì hěn nán./:Chữ Hán này rất khó.

  • 那个箱子很轻。/Nàgè xiāngzǐ hěn qīng./: Chiếc vali kia rất nhẹ.

Lưu ý: Trong câu vị ngữ tính từ, không thêm 是 vào giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Tham khảo thêm bài viết:

4.2. Câu nghi vấn chính phản

Kết hợp hình thức khẳng định và hình thức phủ định trong thành phần chủ yếu của vị ngữ với nhau sẽ tạo thành câu nghi vấn chính phản.

Ví dụ 1:

  • A: 他是不是老师?/Tā shì bú shì lǎoshī?/: Anh ấy có phải là giáo viên không?

  • B: 不是。/Bú shì/: Không phải.

Ví dụ 2: 

  • A: 你忙不忙?/Nǐ máng bù máng?/: Bạn bận không?

  • B: 很忙。/Hěn máng./: Rất bận.

Tham khảo thêm bài viết:

4.3. Kết cấu chữ 的

Kết cấu chữ 的 là kết cấu thêm 的 vào sau cụm từ hoặc các thực từ như danh từ, đại từ, hình dung từ, động từ tạo thành, có vai trò tương đương như danh từ, có thể đảm nhiệm thành phần câu mà danh từ đảm nhiệm. 

Ví dụ 1: 

  • A: 这些箱子是谁的?/Zhèxiē xiāngzi shì shéi de?/: Chiếc vali này là của ai vậy?

  • B: 新的是朋友的,旧的是我的。/Xīn de shì péngyou de, jiù de shì wǒ de./: Cái mới là của bạn tôi, cái cũ là của tôi.

Ví dụ 2: 

  • A: 这是谁的书?/Zhè shì shéi de shū?/: Đây là sách của ai?

  • B: 我爸爸的。/Wǒ bàba de./: Của bố tôi.

5. Ngữ âm

Phần kiến thức

Giải thích

Ví dụ

Trọng âm từ

Trọng âm của từ đa âm tiết phần lớn rơi vào âm tiết cuối cùng.

汉语学

英语词

中国地

Ngữ điệu

Trong câu nghi vấn chính phản, ngữ điệu tương đối cao, đọc nhấn mạnh hình thức khẳng định, đọc nhẹ ở hình thức phủ định đọc xuống giọng ở cuối câu.

这‘是不是中药?(Đọc xuống giọng)

你’去不去邮局? (Đọc xuống giọng)

6. Bài tập

III. Từ vựng bổ sung trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13

Cùng PREP học từ vựng bổ sung trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

bāo

Túi, cái bao

2

圆珠笔

yuánzhūbǐ

Bút bi

3

铅笔

qiānbǐ

Bút chì

4

报纸

bàozhǐ

Báo 

5

地图

dìtú

Bản đồ

6

椅子

yǐzi

Ghế, cái ghế

7

冰淇淋

bīngqílín

Kem 

8

厕所

cèsuǒ

Nhà vệ sinh

Trên đây là tất tần tật kiến thức, phần quan trọng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 13. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ tại nhà.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI