Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận từ A-Z về chữ Thịnh trong tiếng Hán (盛) chi tiết!
Tiếng Trung có rất nhiều Hán tự mang ý nghĩa tốt đẹp như chữ Đức, chữ Tâm, chữ An,... Trong quá trình học tập, nếu như khai thác sâu ở mỗi chữ thì bạn sẽ thấy ngôn ngữ này khá thú vị. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ giải nghĩa về chữ Thịnh trong tiếng Hán. Hãy theo dõi để củng cố thêm nhiều kiến thức nhé!
![chữ thịnh trong tiếng hán](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_thinh_trong_tieng_han_6ef28e350a.jpg)
Chữ Thịnh trong tiếng Hán
I. Chữ Thịnh trong tiếng Hán là gì?
Chữ Thịnh trong tiếng Hán là 盛, phiên âm shèng, mang ý nghĩa là hưng thịnh, phồn vinh, rực rỡ, mạnh mẽ. Ngoài ra, Hán tự này cũng ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác mà PREP đã hệ thống chi tiết dưới đây!
Thông tin chữ Thịnh trong tiếng Hán:
Những ý nghĩa khác của chữ Thịnh trong tiếng Hán:
|
II. Cách viết chữ Thịnh trong tiếng Hán
Chữ Thịnh trong tiếng Hán 盛 có tổng cộng 11 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này thì cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thịnh 盛 chi tiết ở bên dưới nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thịnh trong tiếng Hán | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thịnh trong tiếng Hán | ![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Thịnh trong tiếng Hán
Chữ Thịnh trong tiếng Hán là Hán tự có độ thông dụng cao, sử dụng rất nhiều trong đời sống. Bởi vậy, PREP đã hệ thống lại từ vựng có chứa chữ Thịnh trong tiếng Hán bên dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Thịnh trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 盛世 | shèngshì | Thời thịnh, thịnh thế, thời đại hưng thịnh |
2 | 盛举 | shèngjǔ | Hoạt động lớn, việc lớn, hoạt động trọng thể |
3 | 盛事 | shèngshì | Việc trọng đại, việc quan trọng |
4 | 盛产 | shèngchǎn | Sản xuất nhiều |
5 | 盛会 | shènghuì | Hội họp lớn, hội họp long trọng |
6 | 盛典 | shèngdiǎn | Buổi lễ long trọng |
7 | 盛况 | shèngkuàng | Rầm rộ, sôi nổi |
8 | 盛名 | shèngmíng | Tiếng tốt, nổi tiếng |
9 | 盛器 | chéngqì | Đồ đựng, bình, chậu, chai, lọ |
10 | 盛夏 | shèngxià | Giữa hè |
11 | 盛大 | shèngdà | Long trọng, trọng thể |
12 | 盛开 | shèngkāi | Nở rộ, đua nở |
13 | 盛怒 | shèngnù | Thịnh nộ |
14 | 盛情 | shèngqíng | Thịnh tình, mối tình nồng nàn |
15 | 盛意 | shèngyì | Đượm tình |
16 | 盛暑 | shèngshǔ | Ngày nắng gắt, giữa hè |
17 | 盛服 | shèngfú | Ăn mặc chỉnh tề, sang trọng |
18 | 盛行 | shèngxíng | Thịnh hành, thông dụng phổ biến |
19 | 盛装 | shèngzhuāng | Trang phục lộng lẫy, trang hoàng lộng lẫy |
20 | 盛誉 | shèngyù | Tiếng tăm, danh thơm, danh tiếng |
21 | 盛赞 | shèngzàn | Khen ngợi, tán dương, ra sức khen ngợi |
22 | 盛旺 | shèngwàng | Thịnh vượng |
- Chữ gia thịnh trong tiếng Hán là 嘉盛, phiên âm jiāshèng.
- Chữ hưng thịnh trong tiếng Hán là 兴盛, phiên âm shèngxìng.
Tham khảo thêm bài viết:
- Bàn luận về chữ Gia trong tiếng Hán (家) chi tiết nhất!
- Bàn luận và giải nghĩa về chữ Hưng trong tiếng Hán (兴) chi tiết!
Như vậy, PREP đã lý giải chi tiết về chữ Thịnh trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ, dễ dàng chinh phục từ vựng HSK.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)