Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận về chữ Gia trong tiếng Hán (家) chi tiết nhất!

Chữ Gia trong cụm từ “gia đình”, “quốc gia” là Hán tự cực kỳ thông dụng trong tiếng Trung. Vậy chữ Gia trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải mã chi tiết nhé!

Chữ Gia trong tiếng Hán

 Chữ Gia trong tiếng Hán

I. Chữ Gia trong tiếng Hán là gì?

Chữ Gia trong tiếng Hán là , phiên âm jiā, dịch sang nghĩa tiếng Việt thông dụng là nhà, gia đình, chỗ ở,... Kết cấu của chữ Gia trong tiếng Hán gồm 2 phần:

  •  
    • Bộ Miên 宀: Mái nhà, mái che.
    • Chữ 豕 /shí/: Con heo.

Cách lý giải 1: Người xưa họ luôn quan niệm rằng, dưới mái nhà có con heo thì mới được gọi là nhà. Heo trong thời xưa tượng trưng cho sự sung túc, giàu có, thịnh vượng.

Cách lý giải 2: Bởi vì người xưa quan niệm rằng, trong gia đình cần có bàn tay phụ nữ với các đức tính như cần kiệm, chu đáo, lo toan, dành dụm và nuôi vài con heo để kiếm thêm tiền, chu toàn mọi thứ. Cũng theo đó, dân gian có câu: 

“Đàn bà thì phải nuôi heo

Thời vận còn nghèo, nuôi chưa được trâu”.

Cách phân tích về chữ Gia trong tiếng Hán
Cách phân tích về chữ Gia trong tiếng Hán

Thông tin khái quát về chữ Gia trong tiếng Hán:

  •  
    • Âm Hán Việt: Cô, gia
    • Tổng nét: 10
    • Bộ: Miên 宀 (+7 nét)
    • Lục thư: hình thanh & hội ý
    • Hình thái: ⿱宀豕
    • Nét bút: 丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
    • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Các ý nghĩa khác của chữ Gia trong tiếng Hán:

  •  
    • Nơi ở, nhà, chỗ ở.
    • Đơn vị, cơ quan.
    • Nhà, dân, tay.
    • Chuyên gia, chuyên viên, nhà.
    • Nhà, gia, phái.
    • Nuôi quen, đã thuần phục (động vật).
    • Ngôi, hiệu, tiệm, quán, nhà (lượng từ).
    • Họ Gia.
    • Bọn, đám, các (dùng sau danh từ biểu thị thuộc loại người nào).
    • Vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta).

II. Cách viết chữ Gia trong tiếng Hán

Chữ Gia trong tiếng Hán 家 được tạo bởi 10 nét. Do đó, nếu bạn muốn viết Hán tự này chuẩn xác thì cần phải nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn các bước viết chữ 家 nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Gia trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Gia trong tiếng Hán nhanh

III. Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại các từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán thông dụng dưới bảng sau. Hãy tham khảo và củng cố Hán tự mới để có thể dễ dàng chinh phục kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao nhé!

Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Gia trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1家丁jiādīngGia đinh, người ở, đầy tớ
2家丑jiāchǒuViệc xấu trong nhà, chuyện xấu trong gia đình
3家世jiāshìGia thế
4家业jiāyèGia sản, gia nghiệp
5家严jiāyánBố tôi, ông cụ nhà tôi, thân sinh
6家主jiāzhǔGia chủ, chủ nhà
7家乘jiāshèngChuyện nhà, nhật ký gia đình, gia phả
8家乡jiāxiāngQuê hương
9家事jiāshìChuyện nhà, việc nhà, gia cảnh
10家产jiāchǎnGia sản, gia tài, tài sản
11家人jiārénThành viên trong gia đình
12家什jiāshiDụng cụ, đồ dùng
13家传jiāchuánGia truyền
14家养jiāyǎngNuôi trong nhà
15家务jiāwùViệc nhà, nội trợ
16家口jiākǒuNhân khẩu
17家史jiāshǐLịch sử gia đình
18家园jiāyuánQuê hương, gia đình, vườn nhà
19家境jiājìngGia cảnh, hoàn cảnh gia đình
20家声jiāshēngDanh dự gia đình, thanh danh gia đình
21家奴jiānúGia nô, đầy tớ
22家学jiāxuéGia đình có truyền thống hiếu học
23家家jiājiāMọi nhà, từng nhà
24家家戶戶jiājiāhùhùTừng nhà, mọi nhà
25家常jiāchángViệc nhà, chuyện nhà
26家庭jiātíngGia đình
27家教jiājiàoGia giáo
28家族jiāzúGia tộc, dòng tộc
29家景jiājǐngGia cảnh, hoàn cảnh gia đình
30家母jiāmǔGia mẫu, mẹ tôi
31家法jiāfǎGia pháp, mẹ tôi
32家父jiāfùGia phụ, phụ thân
33家珍jiāzhēnGia bảo, đồ quý giá trong nhà
34家生jiāshēngCuộc sống gia đình
35家用jiāyòngGia dụng
36家畜jiāchùGia súc
37家禽jiāqínGia cầm
38家种jiāzhòngTrồng trọt nhân tạo
39家系jiāxìThế hệ, các thế hệ trong gia đình
40家舍jiāshèNhà cửa
41家蚕jiācánCon tằm
42家蝇jiāyíngCon ruồi
43家規jiāguīGia quy, nề nếp
44家访jiāfǎngThăm viếng
45家谱jiāpǔGia phả
46家财jiācáiGia tài
47家賊jiāzéiĂn trộm
48家道jiādàoGia cảnh, gia đạo
49家里jiālǐTrong nhà, trong gia đình
50家长jiāzhǎngGia trưởng
51家门jiāménCửa chính (nhà ở)
52家风jiāfēngGia phong, nếp nhà

Từ bảng từ vựng dễ dàng giải được nghĩa chữ gia đình trong tiếng Hán là 家庭, phiên âm jiātíng.

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Gia trong tiếng Hán cũng như cung cấp các từ vựng thông dụng có liên quan đến Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự