Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận về chữ Gia trong tiếng Hán (家) chi tiết nhất!
![Chữ Gia trong tiếng Hán](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_gia_trong_tieng_han_5171395d92.jpg)
Chữ Gia trong tiếng Hán
I. Chữ Gia trong tiếng Hán là gì?
Chữ Gia trong tiếng Hán là 家, phiên âm jiā, dịch sang nghĩa tiếng Việt thông dụng là nhà, gia đình, chỗ ở,... Kết cấu của chữ Gia trong tiếng Hán gồm 2 phần:
-
- Bộ Miên 宀: Mái nhà, mái che.
- Chữ 豕 /shí/: Con heo.
➡ Cách lý giải 1: Người xưa họ luôn quan niệm rằng, dưới mái nhà có con heo thì mới được gọi là nhà. Heo trong thời xưa tượng trưng cho sự sung túc, giàu có, thịnh vượng.
➡ Cách lý giải 2: Bởi vì người xưa quan niệm rằng, trong gia đình cần có bàn tay phụ nữ với các đức tính như cần kiệm, chu đáo, lo toan, dành dụm và nuôi vài con heo để kiếm thêm tiền, chu toàn mọi thứ. Cũng theo đó, dân gian có câu:
“Đàn bà thì phải nuôi heo
Thời vận còn nghèo, nuôi chưa được trâu”.
Thông tin khái quát về chữ Gia trong tiếng Hán:
Các ý nghĩa khác của chữ Gia trong tiếng Hán:
|
II. Cách viết chữ Gia trong tiếng Hán
Chữ Gia trong tiếng Hán 家 được tạo bởi 10 nét. Do đó, nếu bạn muốn viết Hán tự này chuẩn xác thì cần phải nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn các bước viết chữ 家 nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại các từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán thông dụng dưới bảng sau. Hãy tham khảo và củng cố Hán tự mới để có thể dễ dàng chinh phục kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Gia trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 家丁 | jiādīng | Gia đinh, người ở, đầy tớ |
2 | 家丑 | jiāchǒu | Việc xấu trong nhà, chuyện xấu trong gia đình |
3 | 家世 | jiāshì | Gia thế |
4 | 家业 | jiāyè | Gia sản, gia nghiệp |
5 | 家严 | jiāyán | Bố tôi, ông cụ nhà tôi, thân sinh |
6 | 家主 | jiāzhǔ | Gia chủ, chủ nhà |
7 | 家乘 | jiāshèng | Chuyện nhà, nhật ký gia đình, gia phả |
8 | 家乡 | jiāxiāng | Quê hương |
9 | 家事 | jiāshì | Chuyện nhà, việc nhà, gia cảnh |
10 | 家产 | jiāchǎn | Gia sản, gia tài, tài sản |
11 | 家人 | jiārén | Thành viên trong gia đình |
12 | 家什 | jiāshi | Dụng cụ, đồ dùng |
13 | 家传 | jiāchuán | Gia truyền |
14 | 家养 | jiāyǎng | Nuôi trong nhà |
15 | 家务 | jiāwù | Việc nhà, nội trợ |
16 | 家口 | jiākǒu | Nhân khẩu |
17 | 家史 | jiāshǐ | Lịch sử gia đình |
18 | 家园 | jiāyuán | Quê hương, gia đình, vườn nhà |
19 | 家境 | jiājìng | Gia cảnh, hoàn cảnh gia đình |
20 | 家声 | jiāshēng | Danh dự gia đình, thanh danh gia đình |
21 | 家奴 | jiānú | Gia nô, đầy tớ |
22 | 家学 | jiāxué | Gia đình có truyền thống hiếu học |
23 | 家家 | jiājiā | Mọi nhà, từng nhà |
24 | 家家戶戶 | jiājiāhùhù | Từng nhà, mọi nhà |
25 | 家常 | jiācháng | Việc nhà, chuyện nhà |
26 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
27 | 家教 | jiājiào | Gia giáo |
28 | 家族 | jiāzú | Gia tộc, dòng tộc |
29 | 家景 | jiājǐng | Gia cảnh, hoàn cảnh gia đình |
30 | 家母 | jiāmǔ | Gia mẫu, mẹ tôi |
31 | 家法 | jiāfǎ | Gia pháp, mẹ tôi |
32 | 家父 | jiāfù | Gia phụ, phụ thân |
33 | 家珍 | jiāzhēn | Gia bảo, đồ quý giá trong nhà |
34 | 家生 | jiāshēng | Cuộc sống gia đình |
35 | 家用 | jiāyòng | Gia dụng |
36 | 家畜 | jiāchù | Gia súc |
37 | 家禽 | jiāqín | Gia cầm |
38 | 家种 | jiāzhòng | Trồng trọt nhân tạo |
39 | 家系 | jiāxì | Thế hệ, các thế hệ trong gia đình |
40 | 家舍 | jiāshè | Nhà cửa |
41 | 家蚕 | jiācán | Con tằm |
42 | 家蝇 | jiāyíng | Con ruồi |
43 | 家規 | jiāguī | Gia quy, nề nếp |
44 | 家访 | jiāfǎng | Thăm viếng |
45 | 家谱 | jiāpǔ | Gia phả |
46 | 家财 | jiācái | Gia tài |
47 | 家賊 | jiāzéi | Ăn trộm |
48 | 家道 | jiādào | Gia cảnh, gia đạo |
49 | 家里 | jiālǐ | Trong nhà, trong gia đình |
50 | 家长 | jiāzhǎng | Gia trưởng |
51 | 家门 | jiāmén | Cửa chính (nhà ở) |
52 | 家风 | jiāfēng | Gia phong, nếp nhà |
Từ bảng từ vựng dễ dàng giải được nghĩa chữ gia đình trong tiếng Hán là 家庭, phiên âm jiātíng.
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Gia trong tiếng Hán cũng như cung cấp các từ vựng thông dụng có liên quan đến Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao tiếng Trung.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)