Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Thành trong tiếng Hán (成) chi tiết nhất hiện nay!

Chữ Thành trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào chính xác? Hẳn đây là câu hỏi mà rất nhiều người học tiếng Trung quan tâm. Trong bài viết này, PREP sẽ phân tích cấu tạo, ý nghĩa và hướng dẫn cách viết chi tiết. Hãy theo dõi và tham khảo để nâng cao vốn từ vựng nhé!

Chữ Thành trong tiếng Hán

 Chữ Thành trong tiếng Hán

I. Chữ Thành trong tiếng Hán là gì?

Chữ Thành trong tiếng Hán là, phiên âm “chéng”, nghĩa tiếng Việt là hoàn thành, thành công, trở thành, biến thành, đạt được,...

  • Âm Hán Việt: Thành
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: Qua 戈 (+2 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿵戊?
  • Nét bút: 一ノフフノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Thành trong tiếng Hán

Để viết được chữ Thành trong tiếng Hán thì cần phải nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Chữ Thành 成 gồm có 6 nét, trong đó có bộ thủ Qua (2 nét). Dưới đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chữ Thành trong tiếng Hán chi tiết. Hãy tham khảo nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thành trong tiếng Hán Cách viết chữ Thành trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thành trong tiếng Hán Hướng dẫn cách viết chữ thành trong tiếng hán

Tham khảo thêm bài viết "Thanh trong tiếng Trung là gì? Tổng hợp 4 loại thanh điệu và cách đọc" để hiểu thêm về cách đọc chữ Thanh bạn nhé!

III. Từ vựng có chứa chữ Thành trong tiếng Hán

Chữ Thành công trong tiếng Hán viết như thế nào? Hẳn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm khi tìm hiểu ý nghĩa chữ Thành 成. 

Từ vựng có chứa chữ Thành trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Thành trong tiếng Hán

PREP cũng đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Thành trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và củng cố vốn từ cho mình nhé!

STT Từ vựng chứa chữ Thành trong tiếng Hán Phiên âm Nghĩa
1 成丁 chéngdīng Thanh niên, con trai trưởng thành, khôn lớn
2 成个儿 chénggèr Đã lớn, đã trưởng thành
3 成为 chéngwéi Trở thành, biến thành, trở nên
4 成事 chéngshì Thành công, nên việc
5 成亲 chéngqīn Thành thân, kết hôn
6 成人 chéngrén Đã lớn, đã trưởng thành
7 成仁 chéngrén Xả thân, hi sinh vì công lý
8 成仇 chéngchóu Thành thù, biến thành kẻ thù
9 成例 chénglì Thành lệ, tiền lệ
10 成全 chéngquán Tác thành
11 成分 chéngfen Thành phần
12 成功 chénggōng Thành công, thịnh vượng
13 成千上万 chéngqiānshàngwàn Ngàn vạn, hàng ngàn hàng vạn
14 成双 chéngshuāng Thành đôi, thành cặp
15 成名 chéngmíng Thành danh, nổi tiếng
16 成员 chéngyuán Thành viên, hội viên
17 成命 chéngmìng Mệnh lệnh đã ban
18 成品 chéngpǐn Thành phẩm
19 成因 chéngyīn Nguồn gốc, căn nguyên
20 成天 chéngtiān Suốt ngày, cả ngày
21 成套 chéngtào Đồng bộ, thành bộ, lắp ráp
22 成婚 chénghūn Thành hôn, cưới
23 成家 chéngjiā Lập gia đình, cưới vợ
24 成对 chéngduì Thành đôi, thành cặp
25 成就 chéngjiù Thành tựu, thành quả
26 成年 chéngnián Thành niên, trưởng thành
27 成心 chéngxīn Cố tình, cố ý
28 成性 chéngxìng Thành tính, thành thói
29 成总儿 chéngzǒngr Tất cả, một thể
30 成效 chéngxiào Hiệu quả, tác dụng
31 成数 chéngshù Số tròn, số sẵn
32 成文 chéngwén Thành văn, lề thói cũ
33 成方 chéngfāng Toa thuốc
34 成日 chéngrì Suốt ngày, cả ngày
35 成材 chéngcái Nên người, thành tài
36 成林 chénglín Thành rừng
37 成果 chéngguǒ Thành quả, kết quả
38 成活 chénghuó Sống, sống được, sống sót, còn lại
39 成灾 chéngzāi Gây ra tai họa
40 成熟 chéngshú Thành thục, trưởng thành
41 成眠 chéngmián Ngủ say, thiếp đi
42 成立 chénglì Thành lập, kiện lập
43 成章 chéngzhāng Thành văn, mạch lạc
44 成绩 chéngjì Thành tích, thành tựu
45 成色 chéngsè Tỉ lệ, chất lượng, hảo hạng
46 成衣 chéngyī Thợ may, hiệu may
47 成见 chéngjiàn Thành kiến, định kiến
48 成语 chéngyǔ Thành ngữ
49 成败 chéngbài Thành bại
50 成长 chéngzhǎng Lớn, trưởng thành, nảy sinh
51 成风 chéngfēng Xu hướng, trào lưu
52 完成 wánchéng Hoàn thành

Có thể thấy, chữ 成 ghép được với nhiều chữ Hán khác tạo ra từ vựng mới có nghĩa. Từ đây có thể suy ra chữ Thành đạt trong tiếng Hán là 成达, phiên âm chéngdá.

Như vậy, PREP đã giải nghĩa về chữ Thành trong tiếng Hán và cung cấp bảng từ vựng liên quan đến chữ Hán này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng trong quá trình học và luyện thi Hán ngữ.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI