Tìm kiếm bài viết học tập
Chữ An trong tiếng Trung là gì? Cấu tạo và ý nghĩa chữ An 安
Chữ An trong tiếng Trung
I. Chữ An trong tiếng Trung là gì?
Chữ An trong tiếng Trung viết là 安, có phiên âm là “ān”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa an toàn, an yên,... Chữ An 安 có kết cấu trên dưới, được tạo bởi hai bộ thủ thường dùng đó là:
- Bộ Miên 宀 ở trên: có nghĩa là mái nhà.
- Bộ Nữ 女 ở dưới: có ý nghĩa là đàn bà, con gái.
Sự kết hợp giữa hai bộ thủ này được người Trung Quốc thời xưa quan niệm rằng phụ nữ nên ở trong nhà là an toàn nhất. Ngoài ra, cũng có cách lý giải khác cho rằng, trong nhà có phụ nữ thì mới yên tâm vì họ có thể lo liệu mọi việc trong gia đình.
II. Cách viết chữ An trong tiếng Trung
Chữ An trong tiếng Trung 安 được tạo bởi 6 nét, đó là 丶丶フフノ一. Để viết được chữ Hán này, bạn cần nắm được thứ tự các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ An trong tiếng Trung 安:
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Chữ An trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?
Chữ An trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa là gì? Với những người yêu thích nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc chắc chắn sẽ thắc mắc về điều này. Chữ An 安 mang nhiều nét ý nghĩa tốt đẹp, cụ thể:
- Trong ngũ hành: Chữ An 安 là Thổ (đất) mang nghĩa gốc là an toàn, yên bình, yên ổn.
- Trong việc đặt tên người: Chữ An được người ta sử dụng để đặt tên, mang nghĩa là an yên, an nhàn, bình an, hạnh phúc. Theo một con số thống kê, khoảng 50% người có chữ An 安 làm chữ đầu tiên trong tên, 48% có chữ An 安 làm chữ thứ hai trong tên.
- Trong thơ cổ: Chữ An 安 có nghĩa tương đương với 怎么 /Zěnme/ có ý nghĩa làm “làm sao”, “thế nào”.
Nhìn chung, chữ An trong tiếng Trung là chữ Hán mang ý nghĩa tốt đẹp, bình yên về cả vật chất lẫn tinh thần. Cho nên, những từ nào ghép với chữ An đều có ý nghĩa như vậy.
IV. Từ vựng có chứa chữ An trong tiếng Trung
Bởi vì chữ An trong tiếng Trung là chữ Hán thông dụng nên có rất nhiều từ vựng ghép với chữ An 安. Hãy cùng PREP học tập các từ vựng có chứa chữ An dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ An trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 请安 | qǐngān | Vấn an, thỉnh an, thăm hỏi |
2 | 早安 | zǎo ān | Chào buổi sáng |
3 | 午安 | wǔ ān | Chào buổi trưa |
4 | 晚安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
5 | 平安 | píngān | Bình an, bình yên, yên ổn |
6 | 安定 | āndìng | Yên ổn, ổn định, yên bình, yên tĩnh |
7 | 安稳 | ānwěn | Vững chắc, an toàn, chắc chắn |
8 | 安乐 | ānlè | Yên vui, an nhàn, thanh thản, an lạc |
9 | 安心 | ānxīn | An tâm |
10 | 安宁 | ānníng | An ninh, trật tự, trị an, yên lòng |
11 | 安闲 | ānxián | An nhàn, thanh thản |
12 | 安慰 | ānwèi | An ủi, xoa dịu, dỗ dành Thoải mái, dễ chịu, an nhàn |
13 | 安然 | ānrán | Bình yên, yên ổn, an toàn, yên tâm, an tâm, yên lòng |
14 | 安抚 | ānfǔ | Vỗ về, động viên, dẹp yên |
15 | 安全 | ānquán | An toàn |
16 | 安危 | ānwēi | An nguy |
17 | 安妥 | āntuǒ | Thanh thản, bớt căng thẳng |
18 | 安置 | ānzhì | Ổn định, xếp gọn, thu gọn, thu xếp, bố trí ổn thỏa |
19 | 安放 | ān fàng | Sắp đặt, xếp gọn, đặt, để |
20 | 安装 | ānzhuāng | Cài đặt, lắp đặt, lắp ráp |
21 | 安静 | ān jìng | Yên tĩnh, yên lặng, yên ổn, yên bình, yên giấc |
22 | 安排 | ānpái | An bài, sắp xếp |
23 | 安眠 | ānmián | Ngủ yên, an giấc |
24 | 公安 | gōngān | Công an, cảnh sát |
25 | 治安 | zhìān | Trị an, an ninh, trật tự |
26 | 不安 | bùān | Bất an, không yên, lo lắng |
27 | 安神 | ānshén | An thần |
28 | 安康 | ānkāng | An khang |
V. Câu nói, cụm từ, thành ngữ có chứa chữ An
Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ, câu nói hay cụm từ có chứa chữ An 安 mang ý nghĩa tốt đẹp. Dưới đây là 10 câu chữ có sử dụng chữ An trong tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại. Bạn có thể tham khảo và học tập ngay nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ An trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 安身立命 | ānshēnlìmìng | Sống yên phận, an thân gửi phận, tìm nơi ổn định cuộc sống |
2 | 安邦定国 | ānbāngdìngguó | An bang định quốc, mang lại hòa bình và ổn đất cho đất nước |
3 | 安居乐业 | ānjūlèyè | An cư lạc nghiệp |
4 | 安份守己 | ān fèn shǒu jǐ | An phận thủ thường |
5 | 安分知足 | ānfèn zhīzú | An phận, biết đủ, biết thỏa mãn |
6 | 平安无事 | Píngān wú shì | Bình an vô sự |
7 | 变危为安 | biànwēiwéi’ān | Biến nguy thành an |
8 | 安老怀少 | Ān lǎo huái shào | Kính già yêu trẻ |
9 | 忐忑不安 | tǎntè bù’ān | Thấp thỏm không yên |
10 | 不探虎穴,安得虎子 | Bù tàn hǔxué, ān dé hǔzi | Không vào hang cọp sao bắt được cọp con |
VI. Sự phổ biến của chữ An trong cuộc sống
Bởi vì chữ An trong tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp nên được người ta sử dụng rất nhiều trong cuộc sống. Chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp ở nhiều nơi, hình ảnh chữ An thư pháp trên nhiều chất liệu khác nhau, cụ thể:
- Chữ An trong thư pháp: Vào mỗi dịp đầu năm, người Việt đi xin chữ An tại các đền, chùa để treo trong nhà với mong muốn cầu bình an, hạnh phúc.
- Chữ An được sử dụng trong trang trí nội thất: Chữ An được khắc trong các đồ vật như bàn, ghế,...
Như vậy, PREP đã giải đáp cho bạn ý nghĩa chi tiết của chữ An trong tiếng Trung 安 và cung cấp rất nhiều từ vựng thông dụng có chứa chữ An. Nếu bạn đang học tiếng Trung, hãy bỏ túi cho mình các từ vựng trên ngay nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!